12 câu hỏi
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
Phát biểu “\[a\] không thuộc \(A\)” được kí hiệu là
\[a \in A.\]
\[a \notin A.\]
\[A \in a.\]
\[A \notin a.\]
Số liền sau của số \(a - 1\) \(\left( {a \in \mathbb{N},\,\,a \ge 1} \right)\) là
\(a + 1.\)
\(a - 2.\)
\(a.\)
\(a - 2.\)
Lan viết các số La Mã như sau \({\rm{XIII;}}\,\,{\rm{XIX;}}\,\,{\rm{VXI;}}\,\,{\rm{XXIV}}{\rm{.}}\) Lan viết sai số La Mã nào?
\({\rm{XIII}}\).
\({\rm{XIX}}\).
\[{\rm{VXI}}\].
\[{\rm{XXIV}}\].
Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là
\[\left\{ {} \right\} \to \left[ {} \right] \to \left( {} \right)\].
\[\left[ {} \right] \to \left( {} \right) \to \left\{ {} \right\}\].
\[\left( {} \right) \to \left[ {} \right] \to \left\{ {} \right\}\].
\[\left( {} \right) \to \left\{ {} \right\} \to \left[ {} \right]\].
Cho \({3^3} \cdot 243 = ?.\) Lũy thừa thích hợp để thay vào dấu ? là
\({3^7}.\)
\({3^5}.\)
\({9^4}.\)
\({9^3}.\)
Các chữ số \(x;y\) thoả mãn \(\overline {1x2y} \) chia hết cho cả \(2;\,\,5\) và \(9\) là
\(x = 5;\,\,y = 1\).
\(x = 1;\,\,y = 5\).
\(x = 0;\,\,y = 6\).
\(x = 6;\,\,y = 0\).
Chia đều \(127\) quả táo vào 5 đĩa thì còn dư lại là
\(0\) quả.
\(2\) quả.
\(3\) quả.
\(7\) quả.
Tập hợp các ước nguyên tố của \[12\] là
\[\left\{ {1;\,\,2;\,\,3} \right\}\].
\[\left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,6} \right\}\].
\[\left\{ {2;\,\,3} \right\}\].
\[\left\{ {2;\,\,3;\,\,6;\,\,12} \right\}\].
Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác đều?

\(1\).
\(3\).
\(4\).
\(5\).
Hình chữ nhật không có tính chất nào dưới đây?
Bốn góc bằng nhau và bằng \(90^\circ \).
Các cạnh đối nhau.
Hai đường chéo bằng nhau.
Hai đường chéo vuông góc với nhau.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
Hình lục giác đều có 6 cạnh bằng nhau.
Hình bình hành có các cạnh đối song song.
Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau.
Hình thoi có 4 góc bằng nhau.
Diện tích của hình bình hành \(ABCD\)trong hình dưới đây bằng bao nhiêu?

\(18\) cm.
\(18\) cm2.
\(9\) cm.
\(9\) cm2.
