vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 3

V
VietJack
ToánLớp 65 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)

Phát biểu “\[a\] không thuộc \(A\)” được kí hiệu là

\[a \in A.\]

\[a \notin A.\]

\[A \in a.\]

\[A \notin a.\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số liền sau của số \(a - 1\) \(\left( {a \in \mathbb{N},\,\,a \ge 1} \right)\)          

\(a + 1.\)

\(a - 2.\)

\(a.\)

\(a - 2.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lan viết các số La Mã như sau \({\rm{XIII;}}\,\,{\rm{XIX;}}\,\,{\rm{VXI;}}\,\,{\rm{XXIV}}{\rm{.}}\) Lan viết sai số La Mã nào?

\({\rm{XIII}}\).

\({\rm{XIX}}\).

\[{\rm{VXI}}\].

\[{\rm{XXIV}}\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là

\[\left\{ {} \right\} \to \left[ {} \right] \to \left( {} \right)\].

\[\left[ {} \right] \to \left( {} \right) \to \left\{ {} \right\}\].

\[\left( {} \right) \to \left[ {} \right] \to \left\{ {} \right\}\].

\[\left( {} \right) \to \left\{ {} \right\} \to \left[ {} \right]\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \({3^3} \cdot 243 = ?.\) Lũy thừa thích hợp để thay vào dấu ? là          

\({3^7}.\)

\({3^5}.\)

\({9^4}.\)

\({9^3}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chữ số \(x;y\) thoả mãn \(\overline {1x2y} \) chia hết cho cả \(2;\,\,5\)\(9\)

\(x = 5;\,\,y = 1\).

\(x = 1;\,\,y = 5\).

\(x = 0;\,\,y = 6\).

\(x = 6;\,\,y = 0\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chia đều \(127\) quả táo vào 5 đĩa thì còn dư lại là          

\(0\) quả.

\(2\) quả.

\(3\) quả.

\(7\) quả.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các ước nguyên tố của \[12\]          

\[\left\{ {1;\,\,2;\,\,3} \right\}\].

\[\left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,6} \right\}\].

\[\left\{ {2;\,\,3} \right\}\].

\[\left\{ {2;\,\,3;\,\,6;\,\,12} \right\}\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác đều?

Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác đều?    (ảnh 1)

\(1\).

\(3\).

\(4\).

\(5\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chữ nhật không có tính chất nào dưới đây?

Bốn góc bằng nhau và bằng \(90^\circ \).

Các cạnh đối nhau.

Hai đường chéo bằng nhau.

Hai đường chéo vuông góc với nhau.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?

Hình lục giác đều có 6 cạnh bằng nhau.

Hình bình hành có các cạnh đối song song.

Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau.

Hình thoi có 4 góc bằng nhau.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích của hình bình hành \(ABCD\)trong hình dưới đây bằng bao nhiêu?

v (ảnh 1)

\(18\) cm.

\(18\) cm2.

\(9\) cm.

\(9\) cm2.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack