12 câu hỏi
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
Tập hợp \(P\) gồm các số tự nhiên lớn hơn \(50\) và không lớn hơn \(57\). Khẳng định nào sau đây là sai?
\[55 \in P.\]
\[57 \in P.\]
\[50 \notin P.\]
\[58 \in P.\]
Khi thêm X vào phía trước số La Mã XIV, phát biểu đúng là
Số ban đầu có giá trị giảm xuống \(10\) đơn vị.
Số ban đầu có giá trị tăng thêm gấp \(10\) lần.
Không thể thêm vào như thế vì trái với quy tắc viết số La Mã.
Số mới có giá trị trong hệ thập phân là \(24.\)
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau rồi đến lũy thừa.
Khi thực hiện các phép tính có dấu ngoặc ưu tiên ngoặc vuông trước.
Nếu chỉ có phép cộng, trừ thì ta thực hiện cộng trước trừ sau.
Với các biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau theo thứ tự \(\left( {} \right) \to \left[ {} \right] \to \left\{ {} \right\}.\)
Cho \(x\) là số tự nhiên thỏa mãn \({10^7} < x < {10^8}.\) Số \(x\) có
9 chữ số.
8 chữ số.
7 chữ số.
10 chữ số.
Kết quả của \({25^4} \cdot {4^4}\) là
\({7^8}.\)
\({29^4}.\)
\({100^4}.\)
\({100^8}.\)
Tập hợp các số tự nhiên là bội của 6 và không vượt quá 30 là
\(A = \left\{ {0;\,\,6;\,\,12;\,\,18;\,\,24} \right\}.\)
\(A = \left\{ {6;\,\,12;\,\,18;\,\,24} \right\}.\)
\(A = \left\{ {0;\,\,6;\,\,12;\,\,18;\,\,24;\,\,30} \right\}.\)
\(A = \left\{ {6;\,\,12;\,\,18;\,\,24;\,\,30} \right\}.\)
Điều kiện của \(x\) để biểu thức \(A = 12 + 14 + 16 + x\) chia hết cho \(2\) là
\(x\) là số tự nhiên chẵn.
\(x\) là số tự nhiên lẻ.
\(x\) là số tự nhiên bất kì.
\(x \in \left\{ {0;\,\,2;\,\,4;\,\,6;\,\,8} \right\}.\)
Có bao nhiêu số nguyên tố trong các số sau \[0;\,\,1;\,\,2;\,\,7;\,\,13;\,\,21;\,\,23;\,\,29;\,\,137?\]
3.
4.
5.
6.
Cho các biển báo giao thông sau:

Khẳng định nào sau đây là sai?
Hình 1 là biển báo dừng lại có dạng hình lục giác đều.
Hình 2 là biển báo bắt đầu nơi đỗ xe có dạng hình vuông.
Hình 3 là biển báo nguy hiểm có dạng hình tam giác đều.
Hình 4 là biển báo cấm đi ngược chiều có dạng hình tròn.
Hình thang cân không có tính chất nào dưới đây?
Hai cạnh bên bằng nhau.
Hai đường chéo bằng nhau.
Hai cạnh đáy song song.
Hai góc kề một cạnh bên bằng nhau.
Hình nào trong các hình sau có hai đường chéo vuông góc với nhau:
Hình thoi.
Hình bình hành.
Hình chữ nhật.
Hình thang cân.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Diện tích hình vuông bằng bình phương độ dài cạnh.
Chu vi hình chữ nhật bằng hai lần chiều dài nhân chiều rộng.
Diện tích hình bình hành bằng nửa tích độ dài cạnh đáy nhân với chiều cao tương ứng.
Diện tích hình thoi bằng tích độ dài hai đường chéo.
