vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 2
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 2

V
VietJack
ToánLớp 66 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)

Tập hợp \(P\) gồm các số tự nhiên lớn hơn \(50\) và không lớn hơn \(57\). Khẳng định nào sau đây là sai?

\[55 \in P.\]

\[57 \in P.\]

\[50 \notin P.\]

\[58 \in P.\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thêm X vào phía trước số La Mã XIV, phát biểu đúng là

Số ban đầu có giá trị giảm xuống \(10\) đơn vị.

Số ban đầu có giá trị tăng thêm gấp \(10\) lần.

Không thể thêm vào như thế vì trái với quy tắc viết số La Mã.

Số mới có giá trị trong hệ thập phân là \(24.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau rồi đến lũy thừa.

Khi thực hiện các phép tính có dấu ngoặc ưu tiên ngoặc vuông trước.

Nếu chỉ có phép cộng, trừ thì ta thực hiện cộng trước trừ sau.

Với các biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau theo thứ tự \(\left( {} \right) \to \left[ {} \right] \to \left\{ {} \right\}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(x\) là số tự nhiên thỏa mãn \({10^7} < x < {10^8}.\) Số \(x\)          

9 chữ số.

8 chữ số.

7 chữ số.

10 chữ số.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của \({25^4} \cdot {4^4}\)          

\({7^8}.\)

\({29^4}.\)

\({100^4}.\)

\({100^8}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các số tự nhiên là bội của 6 và không vượt quá 30 là          

\(A = \left\{ {0;\,\,6;\,\,12;\,\,18;\,\,24} \right\}.\)

\(A = \left\{ {6;\,\,12;\,\,18;\,\,24} \right\}.\)

\(A = \left\{ {0;\,\,6;\,\,12;\,\,18;\,\,24;\,\,30} \right\}.\)

\(A = \left\{ {6;\,\,12;\,\,18;\,\,24;\,\,30} \right\}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện của \(x\) để biểu thức \(A = 12 + 14 + 16 + x\) chia hết cho \(2\)          

\(x\) là số tự nhiên chẵn.

\(x\) là số tự nhiên lẻ.

\(x\) là số tự nhiên bất kì.

\(x \in \left\{ {0;\,\,2;\,\,4;\,\,6;\,\,8} \right\}.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên tố trong các số sau \[0;\,\,1;\,\,2;\,\,7;\,\,13;\,\,21;\,\,23;\,\,29;\,\,137?\]          

3.

4.

5.

6.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các biển báo giao thông sau:

Khẳng định nào sau đây là sai? (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là sai?

Hình 1 là biển báo dừng lại có dạng hình lục giác đều.

Hình 2 là biển báo bắt đầu nơi đỗ xe có dạng hình vuông.

Hình 3 là biển báo nguy hiểm có dạng hình tam giác đều.

Hình 4 là biển báo cấm đi ngược chiều có dạng hình tròn.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thang cân không có tính chất nào dưới đây?

Hai cạnh bên bằng nhau.

Hai đường chéo bằng nhau.

Hai cạnh đáy song song.

Hai góc kề một cạnh bên bằng nhau.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào trong các hình sau có hai đường chéo vuông góc với nhau:

Hình thoi.

Hình bình hành.

Hình chữ nhật.

Hình thang cân.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Diện tích hình vuông bằng bình phương độ dài cạnh.

Chu vi hình chữ nhật bằng hai lần chiều dài nhân chiều rộng.

Diện tích hình bình hành bằng nửa tích độ dài cạnh đáy nhân với chiều cao tương ứng.

Diện tích hình thoi bằng tích độ dài hai đường chéo.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack