vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 1

V
VietJack
ToánLớp 66 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)

Biểu diễn tập hợp \[H = \left\{ {2;\,\,4;\,\,6;\,\,8;\,\,10} \right\}\] bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của nó là

\[H = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x} \right.\] là số chẵn và \(\left. {x \le 10} \right\}.\)

\[H = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x} \right.\] là số chẵn và \(\left. {x < 10} \right\}.\)

\[H = \left\{ {x \in \mathbb{N}*|x} \right.\] là số chẵn và \(\left. {x \le 10} \right\}.\)

\[H = \left\{ {x \in \mathbb{N}*|x < 10} \right\}.\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thêm I vào phía trước số La Mã XX, phát biểu đúng là

Số ban đầu có giá trị giảm xuống \(1\) đơn vị.

Số ban đầu có giá trị tăng thêm \(1\) đơn vị.

Số mới có giá trị trong hệ thập phân là \(21.\)

Không thể thêm vào như thế vì trái với quy tắc viết số La Mã.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào sau đây sử dụng đúng dấu ngoặc?

\[200:\left( {2 \cdot \left[ {20 - \left\{ {\left. {10 + 5} \right\}} \right.} \right]} \right).\]

\(200:\left\{ {\left. {2 \cdot \left( {20 - \left[ {10 + 5} \right]} \right)} \right\}} \right..\)

\(200:\left\{ {\left. {2 \cdot \left[ {20 - \left( {10 + 5} \right)} \right]} \right\}} \right..\)

\(200:\left[ {2 \cdot \left\{ {\left. {20 - \left( {10 + 5} \right)} \right\}} \right.} \right].\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \({a^m}:{a^n}\)          

\({a^{m\,\,:\,\,n}}.\)

\({a^{m\,\, \cdot \,\,n}}.\)

\({a^{m - n}}.\)

\({\left( {{a^m}} \right)^n}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \({2^{15}}:\left( {{2^6} \cdot 32} \right)\) viết dưới dạng lũy thừa của cơ số 4 có số mũ là          

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những số nào sau đây là ước của 36?          

2; 3; và 6.

0; 1 và 6.

12; 18 và 24.

36; 72 và 108.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai?

Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9.

Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3.

Một số chia hết cho 10 thì số đó chia hết cho 5.

Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn An có ngày sinh là số nguyên tố lớn nhất nhỏ hơn 20, tháng sinh của bạn là số nguyên tố nhỏ nhất. Vậy bạn An có ngày và tháng sinh là bao nhiêu?          

Ngày \[19\] tháng \[3.\]

Ngày \[19\] tháng \[2.\]

Ngày \[7\] tháng \[2.\]

Ngày \[7\] tháng \[3.\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau:

Trong hình vẽ trên có: (ảnh 1)

Trong hình vẽ trên có:          

2 hình thang, 3 hình lục giác đều, 3 hình tam giác đều.

2 hình thoi, 3 hình lục giác đều, 2 hình thang cân.

3 hình lục giác đều, 2 hình thang cân, 2 hình tam giác đều.

2 hình tam giác đều, 1 hình lục giác đều, 4 hình thoi.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào trong các hình sau có 2 cạnh đối song song và 2 đường chéo bằng nhau?

Hình bình hành.

Hình thang cân.

Hình thoi.

Hình tam giác đều.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai?

Hình chữ nhật và hình thoi có các cặp cạnh đối song song với nhau.

Hình lục giác đều có ba đường chéo chính bằng nhau.

Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau.

Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình bình hành có độ dài cạnh đáy là \(a\) và diện tích là \(S\) thì có chiều cao tương ứng với cạnh đáy đã cho là          

\(h = \frac{S}{a}.\)

\(h = \frac{S}{{2a}}.\)

\(h = \frac{{2S}}{a}.\)

Cả A, B, C đều sai.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack