2048.vn

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 4
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 4

A
Admin
ToánLớp 67 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)

Tập hợp \[G\] các số tự nhiên không bé hơn \[3\] và nhỏ hơn \[7.\] Tập hợp \[G\] được viết bằng cách liệt kê các phần tử là:

\[G = \left\{ {4;\,\,5;\,\,6} \right\}\].

\[G = \left\{ {4;\,\,5;\,\,6;\,\,7} \right\}\].

\[G = \left\{ {3;\,\,4;\,\,5;\,\,6;\,\,7} \right\}\].

\[G = \left\{ {3;\,\,4;\,\,5;\,\,6} \right\}\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lan viết các số La Mã như sau \({\rm{XIII;}}\,\,{\rm{XIX;}}\,\,{\rm{VXI;}}\,\,{\rm{XXIV}}{\rm{.}}\) Lan viết sai số La Mã nào?

\({\rm{XIII}}\).

\({\rm{XIX}}\).

\[{\rm{VXI}}\].

\[{\rm{XXIV}}\].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau rồi đến lũy thừa.

Khi thực hiện các phép tính có dấu ngoặc ưu tiên ngoặc vuông trước.

Nếu chỉ có phép cộng, trừ thì ta thực hiện cộng trước trừ sau.

Với các biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau theo thứ tự \(\left( {} \right) \to \left[ {} \right] \to \left\{ {} \right\}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây là đúng?          

\({2^3} < {3^2}\).

\({2^3} > {3^2}\).

\({2^3} = {3^2}\).

\({2^3} \le {3^2}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \({3^3} \cdot 243 = ?.\) Lũy thừa thích hợp để thay vào dấu ? là          

\({3^7}.\)

\({3^5}.\)

\({9^4}.\)

\({9^3}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chia đều \(127\) quả táo vào 5 đĩa thì còn dư lại là         

\(0\) quả.

\(2\) quả.

\(3\) quả.

\(7\) quả.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai?

Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9.

Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3.

Một số chia hết cho 10 thì số đó chia hết cho 5.

Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các số tự nhiên là bội của 6 và không vượt quá 30 là

\(A = \left\{ {0;\,\,6;\,\,12;\,\,18;\,\,24} \right\}.\)

\(A = \left\{ {6;\,\,12;\,\,18;\,\,24} \right\}.\)

\(A = \left\{ {0;\,\,6;\,\,12;\,\,18;\,\,24;\,\,30} \right\}.\)

\(A = \left\{ {6;\,\,12;\,\,18;\,\,24;\,\,30} \right\}.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau:

Trong hình vẽ trên có: (ảnh 1)

Trong hình vẽ trên có:          

2 hình thang, 3 hình lục giác đều, 3 hình tam giác đều.

2 hình thoi, 3 hình lục giác đều, 2 hình thang cân.

3 hình lục giác đều, 2 hình thang cân, 2 hình tam giác đều.

2 hình tam giác đều, 1 hình lục giác đều, 4 hình thoi.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thang cân không có tính chất nào dưới đây?

Hai cạnh bên bằng nhau.

Hai đường chéo bằng nhau.

Hai cạnh đáy song song.

Hai góc kề một cạnh bên bằng nhau.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?

Hình lục giác đều có 6 cạnh bằng nhau.

Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.

Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau.

Hình thoi có 4 góc bằng nhau.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Diện tích hình vuông bằng bình phương độ dài cạnh.

Chu vi hình chữ nhật bằng hai lần chiều dài nhân chiều rộng.

Diện tích hình bình hành bằng nửa tích độ dài cạnh đáy nhân với chiều cao tương ứng.

Diện tích hình thoi bằng tích độ dài hai đường chéo.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)

Cho số tự nhiên có hai chữ số.

          a) Trong các số đã cho, có 10 số chia hết cho cả 2 và 5.

          b) Trong các số đã cho, có 29 số chia hết cho 3.

          c) Trong các số đã cho, có 5 số là chia hết cho cả 2 và 9.

          d) Tổng của các số là bội của 18 khi phân tích thành nhân tử được thừa số có số mũ cao nhất là 3.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lục giác \(ABCDEG.\)

          a) Hình lục giác có \(AB = BC = CD = DE = EG = GA.\)

          b) Hình lục giác có \(AB\,{\rm{//}}\,CD,\,\,BC\,{\rm{//}}\,DE.\)

          c) Hình lục giác có ba đường chéo \(AD,\,\,BE,\,\,CG\) cắt nhau tại một điểm.

          d) Hình lục giác có độ dài đường chéo gấp đôi độ dài cạnh.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm)

Có bao nhiêu số tự nhiên \(m\) sao cho \(2125 < m < 2154\) và chia hết cho 9?

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên \(x\) thỏa mãn \({2^{x + 2}} \cdot {3^{x + 1}} \cdot {5^x} = 10\,\,800.\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu chữ số mà khi thay vào dấu * để \(\overline {*9} \) là số nguyên tố có hai chữ số?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình bình hành có một độ dài đáy là 16 cm và diện tích là 416 cm2. Tính chiều cao tương ứng của hình bình hành đó (đơn vị: cm).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

(1,5 điểm)

1) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

a) \[\left( {{3^5} \cdot {3^7}} \right):{3^{10}} + 5 \cdot {2^4} - {7^3}:7.\]                                                           b) \(57 \cdot 34 + 100 \cdot 43 + 57 \cdot 66.\)

2) Tìm số tự nhiên \(x,\) biết: \({\left( {3x - 5} \right)^2} = 16.\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Một mảnh đất có hình dạng ghép bởi một hình chữ nhật và một hình thang. Kích thước của mảnh đất được mô tả bằng bản vẽ dưới đây:

Em hãy chọn phương án có doanh thu tốt hơn trong hai phương án sau:  – Phương án 1: Trồng mía trên cả mảnh đất. (ảnh 1) 

Trên mảnh đất đó, người ta trồng ngô thì thu được 25 000 đồng/m2, trồng mía thì thu được 30 000 đồng/m2, trồng thanh long thì thu được 40 000 đồng/m2.

Em hãy chọn phương án có doanh thu tốt hơn trong hai phương án sau:

– Phương án 1: Trồng mía trên cả mảnh đất.

– Phương án 2: Trồng ngô trên phần mảnh đất hình thang và trồng thanh long trên mảnh đất hình chữ nhật.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Cho \(A = {1000^0} + {1000^{1001}} + {1000^{1002}} + {1000^{1003}} + {1000^{1004}}.\) Tìm số dư của phép chia: \(A\) chia cho 1001.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack