vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 12 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 5
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 12 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 5

2
2048.vn Content
ToánLớp 121 lượt thi
14 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) có bảng biến thiên như hình sau:

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R có bảng biến thiên như hình sau:Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( { - 2;2} \right)\).

\(\left( { - 1;2} \right)\).

\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

\(\left( { - \infty ;2} \right)\).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm\(f'\left( x \right) = x\left( {x - 1} \right){\left( {x - 2} \right)^2}\left( {{x^2} - 1} \right)\), \(\forall x \in \mathbb{R}\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

\(0\).

\[3\].

\(1\).

\(2\).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị trên đoạn \(\left[ { - 2;3} \right]\) là đường cong trong hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trên đoạn [ - 2;3] là đường cong trong hình vẽ.Gọi a,b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (ảnh 1) Gọi \(a,b\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ { - 2;3} \right]\). Tính \(S = 2{\rm{a}} + 3b\).

\(S = 2\).

\(S = - 3\).

\(S = 1\).

\(S = - 1\).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \frac{{2x - 1}}{{x - 2}}\]. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là

\(x = \frac{1}{2}\).

\(y = 2\).

\(y = \frac{1}{2}\).

\(x = 2\).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ sau.

Cho hàm số y = f( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ sau.Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số bằng (ảnh 1)

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số bằng

\(3\).

\(2\).

\(0\).

\(1\).

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

\(y = 2 + 3{x^2} - {x^3}\).

\(y = {x^3} - 3{x^2}\).

\(y = 3{x^2} - {x^3}\).

\(y = 4 + 3{x^2} - {x^3}\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] xác định trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới.

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới.Số nghiệm của phương trình \(f\left( x \right) = 0\) là (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình \(f\left( x \right) = 0\)

\(4\).

\(3\).

\(2\).

\(5\).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho hình hộp \(ABCD.\,A'B'C'D'\). Vectơ đối của vectơ \[\overrightarrow {AA'} \]

\[\overrightarrow {A'C'} \].

\[\overrightarrow {BA'} \].

\[\overrightarrow {BB'} \].

\[\overrightarrow {C'C} \].

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\). Hai vectơ nào sau đây cùng phương?

\(\overrightarrow {A'B} \)\(\overrightarrow {A'B'} \).

\(\overrightarrow {B'C'} \)\(\overrightarrow {CD} \).

\(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {B'C'} \).

\(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {D'C'} \).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Cho hàm số y = f' ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( {4\,;\, + \infty } \right)\).

\(\left( {2\,;\,4} \right)\).

\(\left( {0\,;\,4} \right)\).

\(\left( {2\,;\, + \infty } \right)\).

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong cho trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

Đường cong cho trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? (ảnh 1)

\[y = \frac{{{x^2} - 2x + 2}}{{x + 1}}\].

\[y = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{ - x + 1}}\].

\[y = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{ - x + 1}}\].

\[y = \frac{{ - {x^2} - x - 1}}{{2x - 1}}\].

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành, \(SA = SB = AB\). Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow {CD} \)\(\overrightarrow {AS} \). Tính \(\cos \alpha \).

\[ - \frac{1}{2}\].

\[\frac{1}{2}\].

\[\frac{{\sqrt 3 }}{2}\].

\[ - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\].

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) \(\left( {a \ne 0} \right)\) và có đồ thị 

Hệ số \[a < 0\].

Đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) có điểm cực tiểu là \(\left( {1;\,3} \right)\).

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1;\,1} \right)\).

\[f\left( 3 \right) = - 5\].

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) có cạnh bằng \(1\).

\(\overrightarrow {BD} = \overrightarrow {B'D'} \).

\(\left| {\overrightarrow {A'C} } \right| = \left| {\overrightarrow {AC'} } \right| = \sqrt 3 \).

\(\overrightarrow {A'C} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {D'D} \).

\(\overrightarrow {A'C} \cdot \overrightarrow {BD} = \sqrt 2 \).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack