vietjack.com

Bộ 5  Đề kiểm tra giữa học kì 1 Địa lí 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 4)
Quiz

Bộ 5 Đề kiểm tra giữa học kì 1 Địa lí 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 4)

A
Admin
40 câu hỏiĐịa lýLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Biển Đông có đặc điểm nào dưới đây?

A. Nằm trong vùng cận nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. Một trong các biển nhỏ ở Thái Bình Dương.

C. Nằm ở phía Đông của Thái Bình Dương.

D. Phía đông và đông nam mở ra đại dương.

2. Nhiều lựa chọn

Nội thuỷ là vùng nước

A. tiếp giáp với đất liền, phía trong đường cơ sở.

B. Vùng nước tiếp liền lãnh hải, rộng 12 hải lí.

C. tính từ đường cơ sở trở ra, rộng 12 hải lí.

D. phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển.

3. Nhiều lựa chọn

Ở vùng này, nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay nước ngoài được hoạt động tự do về hàng hải, hàng không theo công ước về Luật biển 1982 là

A. lãnh hải.

C. thềm lục địa.

B. tiếp giáp lãnh hải.

D. đặc quyền kinh tế.

4. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của Biển Đông giúp thiên nhiên nước ta

A. có sự phân hóa đa dạng.

B. có sự khác nhau giữa các vùng.

C. đa dạng về các loài sinh vật biển.

D. có sự thống nhất giữa đất liền và vùng biển.

5. Nhiều lựa chọn

Nước ta có bao nhiêu tỉnh thành phố giáp biển?

A. 29.

B. 28.

C. 27.

D. 26.

6. Nhiều lựa chọn

Thiên tai mang lại thiệt hại lớn nhất cho cư dân vùng biển là

A. sạt lở bờ biển.

B. nạn cát bay.

C. triều cường.

D. bão.

7. Nhiều lựa chọn

Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển của nước ta là

A. vịnh Bắc Bộ.

B. vịnh Thái Lan.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

8. Nhiều lựa chọn

Địa hình ven biển nước ta đa dạng đã tạo điều kiện thuận lợi để

A. khai thác nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch biển đảo.

B. xây dựng cảng và khai thác dầu khí.

C. chế biến nước mắm và xây dựng nhiều bãi tắm.

D. khai thác tài nguyên khoáng sản, hải sản, phát triển giao thông, du lịch biển.

9. Nhiều lựa chọn

Vũng Rô là vịnh biển thuộc tỉnh (thành) nào sau đây?

A. Đà Nẵng.

B. Khánh Hoà.

C. Phú Yên.

D. Bình Thuận.

10. Nhiều lựa chọn

Ảnh hưởng của Biển Đông làm cho hệ sinh thái nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Rừng ngập mặn, hệ sinh thái rừng trên các đảo, hệ sinh thái trên đất phèn.

B. Rừng ngập mặn, lá rộng thường xanh, rừng trên các đảo.

C. Hệ sinh thái trên đất phèn, lá rộng thường xanh, rừng trên các đảo.

D. Rừng ngập mặn, lá rộng thường xanh, hệ sinh thái trên đất phèn.

11. Nhiều lựa chọn

Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được biểu hiện ở nào sau đây?

A. Độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn dương.

B. Chịu ảnh hưởng của hai mùa gió.

C. Trong năm có hai mùa rõ rệt.

D. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương.

12. Nhiều lựa chọn

Khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương hoạt động ở thời gian nào?

A. Đầu mùa hạ.

B. Cuối mùa hạ.

C. Đầu mùa đông.

D. Cuối mùa đông.

13. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào dưới đây đúng?

A. Toàn lãnh thổ nước ta, trong năm có một lần mặt trời lên thiên đỉnh.

B. Toàn lãnh thổ nước ta, trong năm có hai lần mặt trời lên thiên đỉnh.

C. Trong năm, miền Bắc có 1 lần còn miền Nam có 2 lần mặt trời lên thiên đỉnh.

D. Trong năm, miền Bắc có 2 lần còn miền Nam có 1 lần mặt trời lên thiên đỉnh.

14. Nhiều lựa chọn

Gió mùa mùa hạ chính thức của nước ta gây mưa cho vùng nào sau đây?

A. Tây Nguyên.

B. Nam Bộ.

C. Bắc Bộ.

D. Cả nước.

15. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân đất feralit ở nước ta thường có mùa đỏ vàng là do

A. có sự tích tụ nhiều Fe2O3, Al2O3.

B. có sự tích tụ nhiều Ca2+, Mg2+, K+.

C. mưa nhiều trôi hết các chất badơ dễ tan.

D. quá trình phong hoá diễn ra với mạnh.

16. Nhiều lựa chọn

Vào giữa và cuối mùa hạ, dó áp thấp Bắc Bộ nên gió mùa Tây nam khi vào Bắc Bộ chuyển hướng thành

A. Đông Bắc.

B. Đông Nam.

C. Tây Bắc.

D. Bắc.

17. Nhiều lựa chọn

Khí hậu ở miền Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Mùa đông lạnh, nhiều mưa.

B. Mùa đông mát mẻ, ít mưa.

C. Mùa đông không lạnh, ít mưa.

D. Mừa đông ấm áp, ít mưa.

18. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chủ yếu nào gây ra mưa vào mùa hạ ở nước ta (trừ Trung Bộ) là do hoạt động của

A. gió mùa Tây Nam và Tín phong.

B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.

C. Tín phong và dải hội tụ nhiệt đới.

D. gió Tây Nam và gió mùa Đông Bắc.

19. Nhiều lựa chọn

Nước ta có lượng mưa lớn là do

A. Tín phong bán cầu Bắc mang mưa tới.

B. Nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn.

C. Các khối khí qua biển mang ẩm.

D. Địa hình cao đón gió gây mưa.

20. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu nước ta?

A. Biển Đông làm tăng độ ẩm của không khí.

B. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.

C. Biển Đông làm giảm độ lục địa ở phía Tây đất nước.

D. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.

21. Nhiều lựa chọn

Nước ta có hơn 4600km đường biên giới trên đất liền, giáp với các nước

A. Trung Quốc, Mianma, Lào.

B. Trung Quốc, Lào, Campuchia.

C. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.

D. Trung Quốc, Lào, Campucia, Thái Lan.

22. Nhiều lựa chọn

Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho xây dựng cảng biển?

A. Các bãi triều thấp, phẳng.

B. Các bờ biển mài mòn.

C. Các vũng, vịnh nước sâu.

D. Các đảo ven bờ.

23. Nhiều lựa chọn

Nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa do

A. nằm trong khu vực nội chí tuyến, khu vực gió mùa điển hình châu Á và vùng biển rộng lớn.

B. nằm trong khu vực gió mùa điển hình châu Á và có vùng biển Đông rộng lớn.

C. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc, khu vực gió mùa điển hình châu Á.

D. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc và có vùng biển rộng lớn.

24. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chủ yếu vị trí địa lí nước ta có tính chiến lược trong khu vực Đông Nam Á và trên thế giới là do

A. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á và châu Á, nối lục địa Á-Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.

B. Cầu nối Đông Nam Á đất liền với Đông Nam Á biển đảo, nối lục địa Á-Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.

C. vùng biển rộng lớn, là cầu nối lục địa Á-Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.

D. Trung tâm khu vực Đông Nam Á, có vùng biển rộng lớn và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.

25. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ:

Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CỦA NƯỚC TA NĂM 2017 Dựa vào biểu đồ, cho (ảnh 1)

BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CỦA NƯỚC TA NĂM 2017

Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận định nào đúng về nhiệt độ và lượng mưa của nước ta năm 2017?

A. Tháng 7 có nhiệt độ và lượng mưa cao nhất trong năm.

B. Tháng có nhiệt độ cao nhất trong năm là tháng 6, 7.

C. Tháng có lượng mưa cao nhất trong năm là tháng 9.

D. Tháng 1 là tháng có nhiệt độ, lượng mưa thấp nhất trong năm.

26. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI HÀ NỘI NĂM 2017 (Đơn vị: 0C)

Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI HÀ NỘI NĂM 2017 (Đơn vị: 0C) Dựa vào (ảnh 1)

Dựa vào bảng trên, cho biết biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội là

A. 13,70C.

B. 12,50C.

C. 3,20C.

D. 9,40C.

27. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

(Đơn vị: mm)

Cho bảng số liệu sau: LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM (Đơn vị (ảnh 1)

Dựa vào bảng số liệu, cho biết để thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ miền.

28. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ:

Cho biểu đồ: LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH SÔNG MÊ CÔNG, SÔNG HỒNG VÀ SÔNG ĐÀ RẰNG Dựa (ảnh 1)

LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH SÔNG MÊ CÔNG, SÔNG HỒNG VÀ SÔNG ĐÀ RẰNG

Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nước sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng?

A. Nhiều nước quanh năm, sông Mê Công và sông Hồng lũ vào mùa hạ, sông Đà Rằng lũ vào thu - đông.

B. Nhiều nước quanh năm, sông Mê Công và sông Hồng lũ vào thu - đông, sông Đà Rằng lũ vào mùa hạ.

C. Có một mùa lũ và một mùa cạn, sông Mê Công và sông Hồng lũ vào thu - đông, sông Đà Rằng lũ vào mùa hạ.

D. Có một mùa lũ và một mùa cạn, sông Mê Công và sông Hồng lũ vào mùa hạ, sông Đà Rằng lũ vào thu - đông.

29. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết cao nguyên Sín Chải nằm ở vùng núi nào sau đây?

A. Vùng núi Tây Bắc.

B. Vùng núi trường sơn Nam.

C. Vùng núi Đông Bắc.

D. Vùng núi Trường Sơn Bắc.

30. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng 9 bão đổ bộ vào nước ta vào vùng nào sau đây?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Đông Bắc Bộ.

C. Nam Trung Bộ.

D. Tây Nguyên.

31. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết Việt Nam có bao nhiêu tỉnh chung đường biên giới với Lào?

A. 10.

B. 11.

C. 12.

D. 13.

32. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đi từ đông sang tây theo biên giới Việt - Trung, ta đi qua lần lượt các cửa khẩu nào sau đây?

A. Tây Trang, Lào Cai, Hữu Nghị, Móng Cái.

B. Móng Cái, Hữu Nghị, Lào Cai, Tây Trang.

C. Tây Trang, Lào Cai, Lao Bảo, Bờ Y.

D. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang.

33. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng là vùng nào?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Tây Nguyên.

C. Nam Trung Bộ.

D. Đông Bắc Bộ.

34. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhiệt độ trung bình năm của Huế là

A. trên 240C.

B. từ 18 - 200C.

C. từ 20 - 240C.

D. dưới 180C.

35. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tổng lượng mưa trung bình tháng XI - IV của Huế là

A. từ 200 - 400mm.

B. từ 400 - 800mm.

C. từ 800 - 1200mm.

D. trên 1200mm.

36. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây có biên giới với Trung Quốc và Lào?

A. Quảng Ninh.

B. Kon Tum.

C. Điện Biên.

D. Gia Lai.

37. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa có biên giới với Cam Pu Chia vừa giáp biển?

A. Quảng Ninh.

B. Kiên Giang.

C. KonTum.

D. Quảng Nam.

38. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc sông Sài Gòn?

A. Định An.

B. Ba Lai.

C. Trần Đề.

D. Soi Rạp.

39. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết mỏ Apatit là

A. Lục Yên.

B. Trại Cau.

C. Cam Đường.

D. Tùng Bá.

40. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Bé thuộc hệ thống sông nào?

A. Sông Đồng Nai.

B. Sông Mê Công.

C. Sông Mã.

D. Sông Thái Bình.

© All rights reserved VietJack