vietjack.com

Bộ 5   Đề kiểm tra giữa học kì 1 Địa lí 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
Quiz

Bộ 5 Đề kiểm tra giữa học kì 1 Địa lí 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)

A
Admin
40 câu hỏiĐịa lýLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Biển Đông có đặc điểm nào dưới đây?

A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. Một trong các biển nhỏ ở Thái Bình Dương.

C. Nằm ở phía Đông của Thái Bình Dương.

D. Phía đông và đông nam mở ra đại dương.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Các bộ phận thuộc vùng biển nước ta theo thứ tự từ trong ra ngoài là

A. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.

B. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy và thềm lục địa.

C. đường cơ sở, lãnh hải, thềm lục địa và đặc quyền kinh tế.

D. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đường cơ sở và đặc quyền kinh tế.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Ở vùng biển này nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về thăm dò, khai thác, bảo vệ và quản lí tài nguyên thiên nhiên là vùng

A. thềm lục địa.

B. tiếp giáp lãnh hải.

C. vùng đặc quyền kinh tế.

D. nội thủy.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là nhờ

A. nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.

B. địa hình 85% là đồi núi thấp.

C. ảnh hưởng của gió Tín phong.

D. tiếp giáp với Biển Đông.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Vùng biển nước ta rộng bao nhiêu km2?

A. Rộng khoảng 0,5 triệu km2.

B. Rộng khoảng 1 triệu km2.

C. Rộng khoảng 1,5 triệu km2.

D. Rộng khoảng 2 triệu km2.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Biển Đông giàu về loại tài nguyên khoáng sản nào sau đây?

A. Dầu khí, than đá, quặng sắt.

B. Dầu khí, cát, muối biển.

C. quặng vàng, cát, muối biển.

D. Thuỷ sản, muối biển.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Quá trình chủ yếu chi phối địa mạo của vùng ven biển của nước ta là

A. xâm thực.

B. mài mòn.

C. bồi tụ.

D. xâm thực - bồi tụ.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tác động toàn diện của Biển Đông lên khí hậu nước ta là

A. mang lại cho nước ta lượng mưa và độ ẩm lớn.

B. làm cho khí hậu nước ta mang đặc tính khí hậu hải dương nên điều hòa hơn.

C. làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh, khô trong mùa đông.

D. làm giảm bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Vân Phong là vịnh biển thuộc tỉnh (thành) nào sau đây?

A. Quảng Ninh.

B. Đà Nẵng.

C. Khánh Hoà.

D. Bình Thuận.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của Biển Đông có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là

A. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.

B. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².

C. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.

D. thềm lục địa mở rộng hai đầu, thu hẹp ở giữa.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí

A. thuộc châu Á.

B. nằm ven biển Đông, Thái Bình Dương.

C. nằm trong vùng nội chí tuyến.

D. nằm trong vùng khí hậu gió mùa.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Gió mùa đông hoạt động ở nước ta trong thời gian nào?

A. Từ tháng 5 đến tháng 10.

B. Từ tháng 6 đến tháng 12.

C. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau.

D. Từ tháng 12 đến tháng 6 năm sau.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Gió đông bắc thổi ở vùng phía nam đèo Hải Vân vào mùa đông thực chất là

A. gió mùa mùa đông nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã.

B. gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền.

C. gió Tín phong ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm.

D. gió mùa mùa đông xuất phát từ cao áp ở lục địa châu Á xuống.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Khu vực chịu tác động mạnh nhất của gió mùa đông bắc ở nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Vùng núi Tây Bắc.

C. Vùng núi Đông Bắc.

D. Vùng núi Trường Sơn Bắc.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Kiểu rừng đặc trưng của nước ta hiện nay là

A. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.

B. rừng gió mùa thường xanh.

C. rừng gió mùa nửa rụng lá.

D. rừng ngập mặn thường xanh ven biển.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian nào sau đây?

A. Giữa mùa gió Đông Bắc.

B. Giữa mùa Gió Tây Nam.

C. Đầu Đông Bắc và giữa Tây Nam.

D. Chuyển tiếp giữa hai mùa gió.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong chế độ khí hậu, ở miền Bắc phân chia thành 2 mùa là

A. mùa đông lạnh, nhiều mưa và mùa hạ nóng, ít mưa.

B. mùa đông ấm áp, ít mưa và mùa hạ mát mẻ, ít mưa.

C. mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều.

D. mùa đông ấm áp, ít mưa và mùa hạ mát mẻ, mưa nhiều.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

So với Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh thì Huế là nơi có cân bằng ẩm lớn nhất. Nguyên nhân chính là do

A. Huế là nơi có lượng mưa trung bình năm lớn nhất nước ta.

B. Huế có lượng mưa lớn nhưng bốc hơi ít do mưa nhiều vào mùa thu đông.

C. Huế có lượng mưa không lớn nhưng mưa thu đông nên ít bốc hơi.

D. Huế có lượng mưa khá lớn nhưng mùa mưa trùng với mùa lạnh nên ít bốc hơi.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chủ yếu nước ta có lượng mưa lớn, trung bình 1500 - 2000 mm/năm là do

A. Tín phong mang mưa tới.

B. Nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn.

C. Các khối khí qua biển mang ẩm vào đất liền.

D. Địa hình cao đón gió gây mưa.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chủ yếu hình thành các trung tâm mưa ít, mưa nhiều ở nước ta là do

A. hướng núi, độ cao của địa hình.

B. độ cao địa hình, các dòng biển.

C. hoàn lưu gió mùa và khí hậu.

D. địa hình và hoàn lưu gió mùa.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Nước ta cùng có đường biên giới trên biển và trên đất liền với

A. Trung Quốc, Lào.

B. Lào, Campuchia.

C. Trung Quốc, Thái Lan.

D. Trung Quốc, Campuchia.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trở ngại lớn nhất của địa hình miền núi đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là

A. địa hình bị chia cắt mạnh, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông.

B. địa hình dốc, đất dễ bị xói mòn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra.

C. động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu và rộng lớn.

D. thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vôi.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân cơ bản nhất tạo nên sự phân hoá đa dạng của thiên nhiên nước ta là do

A. địa hình nhiều đồi núi.

B. chịu ảnh hưởng của gió mùa.

C. khí hậu nhiệt đới ẩm.

D. tiếp giáp với Biển Đông.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân địa hình nước ta nhiều đồi núi và chủ yếu là đồi núi thấp do

A. được hình thành từ giai đoạn tiền Cambri cách đây trên 2 tỉ năm.

B. hình thành rất sớm, bị bào mòn lâu dài sau đó lại được nâng lên.

C. nước ta được hình thành chủ yếu trong giai đoạn Cổ kiến tạo.

D. trải qua nhiều kì vận động tạo núi (Calêđôni, Hecxini, Inđôxini,…).

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ:

Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CỦA NƯỚC TA NĂM 2017 Dựa vào biểu  (ảnh 1)

BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CỦA NƯỚC TA NĂM 2017

Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận định nào không đúng trong về nhiệt độ và lượng mưa ở nước ta?

A. Tháng 7 có nhiệt độ và lượng mưa cao nhất trong năm.

B. Tháng có nhiệt độ cao nhất trong năm là tháng 5.

C. Tháng có lượng mưa cao nhất trong năm là tháng 9.

D. Tháng 1 là tháng có nhiệt độ thấp nhất trong năm.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA CỦA VIỆT NAM NĂM 2017

Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA CỦA VIỆT NAM NĂM 2017 Dựa vào bảng số liệu (ảnh 1)

Dựa vào bảng số liệu, cho biết lượng mưa trung bình năm của nước ta là

A. 1501 mm.

B. 1500 mm.

C. 1800 mm.

D. 2000 mm.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

(Đơn vị: mm)

Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM (Đơn vị: mm) (ảnh 1)

Dựa vào bảng số liệu, cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm trên?

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ miền.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ:

Cho biểu đồ: LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH SÔNG MÊ CÔNG VÀ SÔNG HỒNG Dựa vào biểu đồ (ảnh 1)

LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH SÔNG MÊ CÔNG VÀ SÔNG HỒNG

Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với lưu lượng nước trung bình sông Mê Công và sông Hồng?

A. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng.

B. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng.

C. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng.

D. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh chung đường biên giới với Trung Quốc?

A. 6.

B. 7.

C. 8.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết Cao nguyên Lâm Viên nằm ở vùng núi nào sau đây?

A. Vùng núi Tây Bắc.

B. Vùng núi trường sơn Nam.

C. Vùng núi Đông Bắc.

D. Vùng núi Trường Sơn Bắc.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng nhiều nhất là vùng nào?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Tây Bắc.

C. Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng Sông Hồng

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đi từ bắc vào nam theo biên giới Việt - Lào, ta đi qua lần lượt các cửa khẩu nào sau đây?

A. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y.

B. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y.

C. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y.

D. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng 10, 11 bão đổ bộ vào nước ta vào khu vực nào sau đây?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Đông Bắc Bộ.

C. Nam Trung Bộ.

D. Tây Nguyên.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhiệt độ trung bình năm của TP. Hồ Chí Minh là

A. trên 240C.

B. Từ 18 - 200C.

C. Từ 20 - 240C.

D. dưới 180C.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tổng lượng mưa trung bình tháng XI - IV của TP. Hồ Chí Minh là

A. từ 200 - 400mm.

B. từ 400 - 800mm.

C. từ 800 - 1200mm.

D. trên 1200mm.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh vừa có biên giới trên biển và trên đất liền với Trung Quốc là

A. Lạng Sơn.

B. Điện Biên.

C. Kiên Giang.

D. Quảng Ninh.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa có biên giới với Lào vừa giáp biển?

A. Quảng Ninh.

B. Sơn La.

C. Điện Biên.

D. Quảng Bình.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc sông Tiền?

A. Cổ Chiên.

B. Định An.

C. Trần Đề.

D. Tranh Đề.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết mỏ nào sau đây không phải mỏ dầu khí?

A. Hồng Ngọc.

B. Rạng Đông.

C. Bạch Hổ.

D. Hòn Hải.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Đà thuộc hệ thống sông nào?

A. Sông Đà.

B. Sông Hồng.

C. Sông Kì Cùng - Bằng Giang.

D. sông Thái Bình.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack