2048.vn

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 15)
Quiz

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 15)

A
Admin
Hóa họcLớp 89 lượt thi
16 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế?

FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O;

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2;

H2+CuOt°Cu+H2O;

Ba(OH)2 + CO2 BaCO3 + H2O.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây hoà tan trong nước, tạo ra dung dịch làm quỳ chuyển sang màu đỏ?

Fe2O3;

K2O;

SO3;

CaO.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất nào sau đây oxi không có:

Oxi là chất khí;

Trong các hợp chất, oxi có hoá trị 2;

Tan nhiều trong nước;

Nặng hơn không khí.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta thu được khí oxi vào ống nghiệm đặt thẳng đứng bằng cách đẩy không khí là vì:

Oxi nhẹ hơn không khí;

Oxi ít tan trong nước;

Oxi không tác dụng với nước;

Oxi nặng hơn không khí.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp khí hiđro và khí oxi là hỗn hợp nổ. Hỗn hợp sẽ gây nổ mạnh nhất nếu trộn khí H2 với O2 theo tỉ lệ về thể tích:

1 : 2;

2 : 4;

4 : 2;

2 : 1.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước:

Đa số là tăng;

Đa số là giảm;

Biến đổi ít;

Không biến đổi.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nồng độ mol của 200 gam CuSO4 trong 2 lít dung dịch là:

0,625 M;

0,1 M;

1,6 M;

0,35 M.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chất nào sau đây đều là oxit axit:

CaO, K2O, Na2O, BaO;

CO2, SO3, P2O5, N2O5;

CO, CaO, MgO, NO;

CO, SO3, P2O5, NO.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoá trị của sắt trong hợp chất Fe2O3 là:

II;

III;

IV;

VI.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là:

2Ag + H2S → H2 + Ag2S;

2H2Odienphan2H2+O2;

3H2O + KCl → KClO3 + 3H2;

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất Na2SO4 có tên gọi là:

natri sunfit;

natri sunfat;

sunfat natri;

natri sunfuric.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?

Al2O3;

MgO;

CuO;

CaO.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:

H2O → O2 → Fe3O4 → Fe → FeSO4

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt 3 chất rắn màu trắng đựng riêng biệt trong 3 lọ không có nhãn: CaO, Ca, P2O5

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoà tan 2,4 gam Mg tác dụng 100 gam dung dịch 14,6%, tạo thành MgCl2 và H2

a) Tính thể tích khí thoát ra ở đktc?

b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng?

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta dẫn luồng khí H2 đi qua ống đựng 1,6 gam bột CuO được nung nóng trên ngọn lửa đèn cồn, cho đến khi toàn bộ lượng CuO màu đen chuyển thành Cu màu đỏ thì dừng lại.

a) Tính số gam Cu sinh ra?

b) Tính thể tích khí hiđro (đktc) vừa đủ dùng cho phản ứng trên?

c) Để có lượng H2 đó phải lấy bao nhiêu gam Fe cho tác dụng vừa đủ với bao nhiêu gam axit HCl?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack