2048.vn

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 17)
Quiz

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 17)

A
Admin
Hóa họcLớp 89 lượt thi
13 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh;

Oxi tạo oxit bazơ với hầu hết kim loại;

Oxi không có mùi và vị;

Oxi cần thiết cho sự sống.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxit nào sau đây dùng làm chất hút ẩm?

Fe2O3;

Al2O3;

CuO;

CaO.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường:

SO3, CaO, CuO, Al2O3;

SO3, K2O, BaO, N2O5;

MgO, CO2, SiO2, PbO;

SO2, Al2O3, HgO, Na2O.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

P có thể có hoá trị III hoặc V. Hợp chất có công thức P2O5 có tên gọi là:

Điphotpho oxit;

Photpho pentaoxit;

Photpho oxit;

Điphotpho pentaoxit.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 lọ đựng riêng biệt: Nước cất, dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH, dung dịch NaCl. Bằng cách nào có thể nhận biết được mỗi chất trong các lọ?

Giấy quỳ tím;

Giấy quỳ tím và đun cạn;

Nhiệt phân và phenolphtalein;

Dung dịch NaOH.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Axit là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu cho dưới đây?

Xanh;

Đỏ;

Tím;

Không xác định được.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?

Tăng;

Giảm;

Có thể tăng hoặc giảm;

Không thay đổi.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong 225 gam nước có hoàn tan 25 gam KCl. Nồng độ phần trăm của dung dịch là:

10%;

11%;

12%;

13%.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoà tan 16 gam SO3 vào nước để được 300 ml dung dịch. Nồng độ của dung dịch H2SO4 thu được là:

0,67M;

0,68M;

0,69M;

0,7M.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?

2KClO3t°2KCl+3O2;

P2O5 + 3H2O 2H3PO4;

FeO + 2HCl FeCl2 + H2O;

H2+CuOt°Cu+H2O.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:

Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → CO2

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất có công thức hoá học sau: H2SO4, Fe2(SO4)3, HClO, Na2HPO4. Hãy gọi tên và phân loại các chất trên.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta dẫn luồng khí H2 đi qua ống đựng 4,8 gam bột CuO được nung nóng trên ngọn lửa đèn cồn, cho đến khi toàn bộ lượng CuO màu đen chuyển thành Cu màu đỏ thì dừng lại.

a) Tính số gam Cu sinh ra?

b) Tính thể tích khí hiđro (đktc) vừa đủ dùng cho phản ứng trên?

c) Để có lượng H2 đó phải lấy bao nhiêu gam Fe cho tác dụng vừa đủ với bao nhiêu gam axit HCl?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack