14 CÂU HỎI
Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân cơ bản làm thay đổi lượng nước của sông ngòi?
A. Thực vật, hồ đầm.
B. Hàm lượng phù sa tăng.
C. Độ dốc lòng sông.
D. Lượng mưa tăng lên.
Các quy luật nào sau đây chủ yếu do nội lực tạo nên?
A. Đai cao, tuần hoàn.
B. Thống nhất, địa đới.
C. Địa ô, đai cao.
D. Địa đới, địa ô.
Những khu vực nào sau đây tập trung đông dân nhất trên thế giới?
A. Nam Á, Bắc Á, Tây Nam Á, Tây Âu.
B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
C. Nam Á, Đông Á, Tây và Trung Âu.
D. Đông Âu, Đông Nam Á, Nam Mĩ.
Nguồn lực là
A. các điều kiện tự nhiên trong nước ở dưới dạng tiềm năng được con người nghiên cứu đưa vào khai thác.
B. tổng thế các yếu tố trong và ngoài nước được khai thác nhằm phục vụ cho việc phát triển kinh tế của một lãnh thổ.
C. tổng thể các yếu tố trong nước không thể khai thác để phục vụ cho việc phát triển kinh tế của một lãnh thổ.
D. các điều kiện kinh tế - xã hội ở cả trong và ngoài nước được khai thác để phát triển kinh tế của một lãnh thổ.
Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia thành nguồn lực
A. ngoại lực, dân số.
B. dân số, lao động.
C. nội lực, lao động.
D. nội lực, ngoại lực.
Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu ngành kinh tế của một quốc gia?
A. Chăn nuôi.
B. Khai khoáng.
C. Trồng trọt.
D. Hộ gia đình.
Ngành kinh tế nào sau đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ?
A. Xây dựng.
B. Thương mại.
C. Du lịch.
D. Vận tải.
Xác định cơ cấu cây trồng, thời vụ, khả năng xen canh và năng suất cây trồng phụ thuộc vào yếu tố chủ yếu nào dưới đây?
A. Khí hậu.
B. Nguồn nước.
C. Đất đai.
D. Sinh vật.
Đặc điểm nào sâu đây không đúng với ngành nông nghiệp?
A. Sản xuất có tính thời vụ, phân bố rộng.
B. Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động.
C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu.
D. Sản xuất không phụ thuộc vào tự nhiên.
Quốc gia nào sau đây có ngành chăn nuôi ngọc trai phát triển nhất?
A. Trung Quốc.
B. Việt Nam.
C. Hàn Quốc.
D. Hoa Kì.
Ngành thủy sản gồm những hoạt động nào sau đây?
A. Nuôi trồng, bảo vệ và khai hoang.
B. Khoan nuôi, đánh bắt và bảo vệ.
C. Khai thác, chế biến và nuôi trồng.
D. Bảo vệ, khai thác và nuôi trồng.
Điều kiện kinh tế - xã hội
A. có ảnh hưởng quan trọng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp.
B. chỉ ảnh hưởng tới sự phát triển, phân bố của một số ít loại cây trồng.
C. có ý nghĩa quyết định đến trình độ phát triển và phân bố nông nghiệp.
D. ít ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sản xuất nông nghiệp.
Quan sát bảng số liệu và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Quy mô dân số thế giới, giai đoạn 1950 – 2050
(Đơn vị: tỉ người)
Năm Khu vực |
1950 |
2000 |
2020 |
2050 (dự báo) |
Toàn thế giới |
2,5 |
6,2 |
7,8 |
9,7 |
Các nước phát triển |
0,8 |
1,2 |
1,3 |
1,3 |
Các nước đang phát triển |
1,7 |
5,0 |
6,5 |
8,4 |
a) Dân số thế giới ngày càng giảm.
b) Dân số thế giới biến động giống nhau giữa các khu vực.
c) Dân số thế giới tập trung chủ yếu ở các nước đang phát triển.
d) Biểu đồ cột là dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô dân số thế giới, giai đoạn 1950 - 2050.
Đọc đoạn thông tin và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản đóng vai trò cốt lõi trong việc sản xuất ra lương thực, thực phẩm và các nguồn tài nguyên thiên nhiên thiết yếu cho cuộc sống con người.
a) Phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản tạo việc làm, tăng thu nhập cho người dân.
b) Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản phát triển chậm, chưa áp dụng các công nghệ hiện đại.
c) Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản cung cấp nguyên liệu chính cho công nghiệp khai thác.
d) Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản tạo ra các mặt hàng xuất khẩu và đảm bảo an ninh lương thực.