vietjack.com

Bộ  4 Đề kiểm tra học kì 2 Chuyên đề toán 11: Kiểm tra cuối kì có đáp án (Đề 4)
Quiz

Bộ 4 Đề kiểm tra học kì 2 Chuyên đề toán 11: Kiểm tra cuối kì có đáp án (Đề 4)

V
VietJack
ToánLớp 118 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho đường thẳng ∆ và điểm O. Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với ∆ cho trước?

Vô số.

2.

3.

1.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 3?

limx13xx2

limx13x2

limx13x2x

limx13xx2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các đường thẳng. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Cho a // b. Mọi mặt phẳng α chứa c trong đó cacb thì đều vuông góc với mặt phẳng (a,  b).

Cho ab. Mọi mặt phẳng chứa b đều vuông góc với a.

Cho abvà mặt phẳng α chứa α; mặt phẳng β chứa b thì αβ

Choab nằm trong mặt phẳng α. Mọi mặt phẳng β chứa a và vuông góc với b thì βα

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị limn23n+1 bằng

-2.

1.

13

13

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường thẳng a và b nằm trong mp α. Hai đường thẳng a' và b' nằm trong mp β. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Nếu a // a' và b // b' thì α// β.

Nếu α//β thì a // a' và b // b'.

Nếu a // b và a' // b' thì α//β .

Nếu a cắt b, a' cắt b' và a // a' và b // b' thì α // β.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là hình chiếu của A lên BC. Kí hiệu dA,  SBC là khoảng cách giữa điểm A và mặt phẳng (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?

dA,  SBC=AK với K là hình chiếu của A lên SB.

dA,  SBC=AKvới K là hình chiếu của A lên SJ.

dA,  SBC=AKvới K là hình chiếu của A lên SC.

dA,  SBC=AKvới K là hình chiếu của A lên SM.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=1x2. Khi đó f'12 bằng 

33

33

32

32

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x+12x1 có đồ thị (C). Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ bằng 0 là

0.

4.

-4.

1.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?

Từ AB=3AC ta suy ra CB=AC.

AB=2AC+5AD nên bốn điểm A, B, C, D cùng thuộc một mặt phẳng.

Từ AB=3AC ta suy ra BA=3CA.

Nếu AB=12BC thì B là trung điểm của đoạn AC.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x4+2x21 tại tiếp điểm có hoành độ bằng -1 là

y=8x+10

y=8x-6

y=-8x+10

y=-8x-6

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 có cạnh a. Gọi M là trung điểm AD. Giá trị B1M.BD1 bằng

32a2

12a2

a2

34a2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=45x56. Số nghiệm của phương trình f'x=4 

0.

1.

2.

3.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có SAABCD và và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng?

ACSAD

ACSAB

ACSBD

BCSAB

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị limnn+1n1 bằng

-1.

0.

1.

+

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SAABCD, gọi O là tâm hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây sai?

SACSBD

Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) là góc ABS^.

Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) là góc SOA^.

Góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và (ABCD) là góc SDA^.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị limx12x2+x3x1 bằng 

+

5.

-2.

1.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=sin5x5xx0a+2x=0. Giá trị của a để hàm số f(x) liên tục tại x=0 

a=1

a=-1

a=-2

a=2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho fx=1+3x+1+2x3,  gx=sinx. Giá trị f'0g'0 bằng

56

-56

0.

1.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số fx=x2+x+x+1x tại x0=1 bằng

2.

0.

3.

không tồn tại đạo hàm tại x0=1.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn limx01+x1x bằng 

đạo hàm tại x=-1 của hàm số y=x+1.

đạo hàm tại x=0 của hàm số y=x+1.

đạo hàm tại x=0 của hàm số y=x.

đạo hàm tại x=1 của hàm số y=x+1.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack