vietjack.com

Bộ 4 Đề kiểm tra 15 phút Địa lí 11 Học kì 2 có đáp án - Đề 2
Quiz

Bộ 4 Đề kiểm tra 15 phút Địa lí 11 Học kì 2 có đáp án - Đề 2

A
Admin
10 câu hỏiĐịa lýLớp 11
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao là

A. sản phẩm công nghiệp đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng trong nước.

B. hàng năm xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp, nổi tiếng thế giới về sản xuất máy công nghiệp.

C. giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới, nhiều ngành công nghiệp có vị trí cao trên thế giới.

D. có tới 80% lao động hoạt động trong ngành công nghiệp, nhiều ngành cong nghiệp đứng đầu thế giới.

2. Nhiều lựa chọn

Phía nam Nhật Bản có kiểu khí hậu gì?

A. Khí hậu ôn đới.    

B. Khí hậu cận nhiệt đới.

C. Khí hậu cận xích đạo.    

D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.

3. Nhiều lựa chọn

Hai ngành dịch vụ có vai trò quan trọng hàng đầu ở Nhật Bản là

A. thương mại và du lịch.

B. du lịch và tài chính

C. thương mại và tài chính.    

D. tài chính và giao thông biển.

4. Nhiều lựa chọn

Nền nông nghiệp của Nhật Bản có đặc trưng nổi bật là

A. thâm canh, chú trọng năng suất và sản lượng.

B. mang tính tự cung, tự cấp.

C. sản xuất với quy mô lớn.  

D. sản xuất chủ yếu phục vụ xuất khẩu.

5. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Kiu-xiu là

A. có thành phố lớn là Ô-xa-ca và Cô-bê.

B. phát triển mạnh khai thác quặng đồng và luyện kim màu.

C. kinh tế phát triển nhất trong các vùng.

D. phát triển mạnh khai thác than và luyện thép.

6. Nhiều lựa chọn

Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì

A. được bao bọc bởi biển và đại dương, có nhiều ngư trường lớn.

B. ngành này cần vốn đầu tư ít, năng suất và hiệu quả cao.

C. không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao.

D. ngành này không đòi hỏi cao về trình độ.

7. Nhiều lựa chọn

Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do

A. có nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

B. hạn chế sử dụng nhiều nguyên liệu, phát huy thế mạnh về lao động, lợi nhuận cao.

C. không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao.

D. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.

8. Nhiều lựa chọn

Nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất giúp ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là

A. công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời.  

B. nhu cầu trao đổi hàng hóa quốc tế lớn.

C. vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ.

D. ngành đánh bắt hải sản phát triển

9. Nhiều lựa chọn

Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích là

A. Hô-cai-đô, Hônsu, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. 

B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.

C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.  

D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.

10. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản là ngành

A. công nghiệp chế tạo máy.

B. công nghiệp dệt, sợi vải các loại.

C. công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.

D. công nghiệp sản xuất điện tử.

© All rights reserved VietJack