10 CÂU HỎI
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5)
1) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Đâu không phải là hiện tượng cực đoạn mà biến đổi khí hậu mang lại?
A .Nắng.
B.Mưa lớn.
C. Rét đậm.
D. Bão.
Hệ quả của đất bị xói mòn, rửa trôi ở miền núi là
A. xói lở ở trung du.
B. sạt lở ở miền núi.
C. bồi tụ ở đồng bằng.
D. mài mòn ở ven biển.
Hệ sinh thái tự nhiên không có ở Việt Nam là rừng?
A. Tai ga.
B. Cận nhiệt đới núi cao.
C. Nhiệt đới gió mùa.
D. Ngập mặn.
Vùng biển của Việt Nam không giáp với vùng biển của quốc gia nào dưới đây?
A. Xin-ga-po.
B. Phi-lip-pin.
C. Đông Ti-mo.
D. Ma-lai-xi-a.
Trong vùng biển Việt Nam có hai vịnh biển quan trọng là
A. Vịnh Thái Lan và vịnh Bắc Bộ.
B. Vịnh Hạ Long và vịnh Bắc Bộ.
C. Vịnh Hoàng Sa và vịnh Hạ Long.
D. Vịnh Nha Trang và vịnh Cam Ranh
Đường cơ sở là
A. đường ở trung tâm nơi mà thuỷ triều thường dâng lên.
B. căn cứ để xác định phạm vi, độ sâu của các vùng biển khác.
C. căn cứ để xác định phạm vi, chiều rộng của lãnh hải và các vùng biển khác.
D. đường phân định vùng biển của một nước với vùng biển quốc tế.
Đường biên giới quốc gia trên biển của Việt Nam nằm ở
A. ranh giới ngoài của nội thủy.
B. ranh giới của thềm lục địa.
C. ranh giới ngoài của lãnh hải.
D. ranh giới đặc quyền kinh tế.
Vùng biển Việt Nam không có bộ phận nào sau đây?
A. Nội thủy.
B. Thềm lục địa.
C. Lãnh hải.
D. Các đảo.
Sinh vật ở vùng biển Việt Nam
A. phong phú, có tính đa dạng sinh học cao
B. phong phú, nhưng tính đa dạng sinh học không cao.
C nghèo nàn nhưng tất cả đều là loài quý hiếm
D. nghèo nàn, không có gì nổi trội
Vùng biển Việt Nam có bao nhiêu loài cá?
A. Hơn 200 loài.
B. Hơn 2000 loài.
C. Hơn 20000 loài.
D. Hơn 200000 loài.