2048.vn

Bộ 3 đề thi giữa kì Hóa 11 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 3 đề thi giữa kì Hóa 11 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 3

A
Admin
Hóa họcLớp 1110 lượt thi
31 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện.

Phản ứng thuận nghịch có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.

Phản ứng thuận nghịch chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.

Phản ứng thuận nghịch chỉ xảy ra giữa hai chất khí.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các nhận xét sau:

(a) Ở trạng thái cân bằng, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản nghịch.

(b) Ở trạng thái cân bằng, các chất không phản ứng với nhau.

(c) Ở trạng thái cân bằng, nồng độ chất sản phẩm luôn lớn hơn nồng độ chất ban đầu.

(d) Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất không thay đổi.

Các nhận xét đúng là

(a) và (b).

(b) và (c).

(a) và (c).

(a) và (d).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là chất điện li?

O2.

HNO3.

CuO.

CH4.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?

Dung dịch nước đường.

Dung dịch muối ăn.

Dung dịch rượu.

Nước cất.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?

SO2.

Ba(OH)2.

HF.

2S.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình điện li viết đúng là

NaCl Na+ + Cl.

NaOH Na+ + OH.

HF H+ + F

AlCl3 → Al3+ + Cl3−.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7?

NaNO3.

KCl.

2SO4.

KOH.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị pH của dung dịch HCl 0,001 M là

3.

11.

12.

2.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không khí, chất nào sau đây chiếm phần trăm thể tích lớn nhất?

O2.

NO.

CO2.

N2.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai.

Khí NH3 nặng hơn không khí.

Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước.

Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện

khói màu trắng.

khói màu tím.

khói màu nâu.

khói màu vàng.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể nhận biết muối ammonium bằng cách cho muối tác dụng với dung dịch kiềm thấy thoát ra một chất khí. Chất khí đó là

NH3.

2.

NO2

NO.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch NH3 phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

NaOH.

KCl.

HCl.

KOH

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã

cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.

cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.

nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3.

cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể dùng chất nào sau đây để làm khô khí ammonia?

Dung dịch H2SO4 đặc.

P2O5 khan.

MgO khan.

CaO khan.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân tử HNO3,nguyên tử N có số oxi hóa là

+5.

+3.

+4.

−3.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng: H2(g) + I2(g) 2HI(g) là

K C = [ H I ] 2 [ H 2 ] . [ I 2 ]

K C = [ H I ] [ H 2 ] . [ I 2 ]

K C = [ H 2 ] . [ I 2 ] [ H I ]

K C = [ H 2 ] . [ I 2 ] [ H I ] 2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hoá học: N2 (g) + 3H2 (g) 2NH3 (g); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi

thay đổi áp suất của hệ.

thay đổi nồng độ N2.

thay đổi nhiệt độ.

thêm chất xúc tác Fe.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hoá học sau:

H2(g)+I2(g)  2HI(g) Δ r H 2 9 8 0 = 9 , 6 K J

Nhận xét nào sau đây không đúng?

Khi tăng nhiệt độ, cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.

Ở nhiệt độ không đổi, khi tăng áp suất thì cân bằng không bị chuyển dịch.

Ở nhiệt độ không đổi, khi tăng nồng độ H2, hoặc I2 thì giá trị hằng số cân bằng tăng.

Ở trạng thái cân bằng, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo thuyết Bronsted – Lowry, dãy các chất nào sau đây là acid?

Fe2+, HCl, PO43.

CO32, SO32, PO43.

Na+, H+, Al3+.

Fe3+, Ag+, H2CO3.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nồng độ mol của ion NO3 trong dung dịch Al(NO3)3 0,05 M là

0,02 M.

0,15 M.

0,1 M.

0,05 M.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch có cùng nồng độ: NaOH (1), H2SO4 (2), HCl(3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:

(3), (2), (4), (1).

(4), (1), (2), (3).

(1), (2), (3), (4).

(2), (3), (4), (1).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí của nguyên tố N (Z = 7) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là

ô số 7, chu kì 3, nhóm VA.

ô số 3, chu kì 2, nhóm VIA.

ô số 7, chu kì 2, nhóm VIA.

ô số 7, chu kì 2, nhóm VA.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng: N2(g) + 3H2(g) x t , t o , p 2NH3(g). N2 thể hiện

tính khử.

tính oxi hóa.

tính base.

tính acid.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng khi nói về nitrogen?

Nitrogen không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

Vì có liên kết ba nên phân tử nitrogen rất bền và ở nhiệt độ thường nitrogen khá trơ về mặt hóa học.

Khi tác dụng với khí hydrogen, nitrogen thể hiện tính khử.

Số oxi hóa của nitrogen trong các hợp chất và ion AlN, NH4+, NO3, NO2, lần lượt là −3, −3,+5,+4.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các muối ammonium nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?

NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3.

NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3.

NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2CO3.

NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng tổng hợp ammonia:

N2(g) + 3H2(g) x t , t o , p 2NH3(g) Δ r H 2 9 8 o = − 92 kJ

Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải

giảm nhiệt độ và áp suất.

tăng nhiệt độ và áp suất.

tăng nhiệt độ và giảm áp suất.

giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho iron (III) oxide tác dụng với nitric acid thì sản phẩm thu được là

Fe(NO3)3, NO và H2O.

Fe(NO3)3, NO2 và H2O.

Fe(NO3)3, N2 và H2O.

Fe(NO3)3 và H2O.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm): Cho các chất sau: HNO3, NaOH, SO2, K2CO3, HClO, CH4, C2H5OH, Ba(OH)2, C12H22O11 (sucrose).

(a) Phân loại các chất trên thành chất điện li mạnh, chất điện li yếu và chất không điện li.

(b) Viết phương trình điện li của các chất điện li.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm): Khí thải có chứa NO2 góp phần gây ra mưa acid và hiện tượng phú dưỡng. Giải thích.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm): Ở các vùng quê, người dân thường dùng phèn chua (hay phèn nhôm – kali) để làm trong nước nhờ ứng dụng của phản ứng thuỷ phân ion Al3+? Giải thích? Chất hay ion nào là acid, là base trong phản ứng thuỷ phân Al3+?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack