2048.vn

Bộ 3 đề thi giữa kì 2 Địa lý 10 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 3 đề thi giữa kì 2 Địa lý 10 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 3

A
Admin
Địa lýLớp 107 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy mô dân số của một quốc gia là

tổng số dân của quốc gia.

số người trên diện tích đất.

mật độ trung bình dân số.

số dân quốc gia ở các nước.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ số giới tính được tính bằng

số nam trên tổng dân.

số nữ trên tổng dân.

số nam trên số nữ.

số nữ trên số nam

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ cấu dân số theo lao động là tương quan tỉ lệ giữa các bộ phận lao động trong

tổng nguồn lao động xã hội.

tổng số dân số của quốc gia.

tổng người hoạt động kinh tế.

lao động có việc làm cố định.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

V mặt kinh tế, dân số có tác động rõ rệt đến

thu hút nguồn đầu tư.

thu nhập và mức sống.

giáo dục và đào tạo.

an sinh xã hội và y tế.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới hiện nay là

Đông Á.

Tây Âu.

Ca-ri-bê.

Nam Âu.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng vi ảnh hưng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế - xã hội?

Góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.

Góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Làm ổn định lâu dài tình hình phân bố dân cư.

Làm thay đổi các quá trình hôn nhân ở đô thị.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào nguồn gốc, ngun lực có thể phân loại thành

Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước.

Vị trí địa lí, tự nhiện, kinh tế - xã hội.

Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước.

Kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ cấu lãnh thổ gồm

toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng.

toàn cầu và khu vực, vùng, dịch vụ.

công nghiệp - xây dựng, quốc gia.

nông - lâm - ngư nghiệp, toàn cầu.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đầu tư nước ngoài nhiều hơn đầu tư ra nước ngoài sẽ có

Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI.

GNI lớn hơn GDP.

GNI/người nhỏ hơn GDP/người.

GDP lớn hơn GNI.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về cơ bản, sản xuất nông nghiệp không thể diễn ra khi không có?

nguồn nước.

địa hình.

đất đai.

sinh vật.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò nào sau đây không đúng hoàn toàn với ngành trồng trọt?

Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.

Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

Cơ sở để phát triển chăn nuôi và nguồn xuất khẩu.

Cơ sở để công nghiệp hoá và hiện đại hoá kinh tế.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lúa mì phân b tập trung ở miền

ôn đới và cận nhiệt.

cận nhiệt và nhiệt đới.

ôn đới và hàn đới.

nhiệt đới và ôn đới.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho thông tin sau:

Phần 2. Trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai (ảnh 1)

     a) GDP là tổng giá trị của tất cả các sản phẩm và dịch vụ cuối cùng do tất cả công dân của một quốc gia tạo ra trong năm.

     b) GDP là tổng sản phẩm trong nước.

     c) Hoa Kỳ là quốc gia có GDP lớn nhất, Trung Quốc đứng thứ 2.

     d) Các quốc gia có GDP đồng đều. Nhật Bản có GDP cao hơn Ấn Độ.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho thông tin sau:

Trang trại nông nghiệp chuyên ngành được xác định theo lĩnh vực sản xuất như trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và diêm nghiệp. Trong đó, trang trại chăn nuôi chiếm chiếm 62,3%, tiếp đến là trồng trọt 18,3%. Các trang trại tập trung nhiều ở vùng Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Tây nguyên.

     a) Trang trại nông nghiệp là hình thức cao nhất của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp.

     b) Trang trại nông nghiệp chuyên ngành gồm 5 loại.

     c) Mục đích chủ yếu của trang trại là sản xuất nông sản hàng hóa.

     d) Tỉ lệ trang trại phân theo vùng không đều. Số lượng trang trại chăn nuôi lớn nhất.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỬ THÔ CỦA VIỆT NAM NĂM 2021 - 2022

(Đơn vị: )

 

2021

2022

Tỉ suất sinh thô

15,70

15,20

Tỉ suất tử thô

6,4

6,1

(Nguồn: Niên giám thống kê, NXB thống kê Việt Nam, 2023)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam năm 2022 (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ hai của đơn vị %).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ QUẬN TẠI HÀ NỘI NĂM 2023

Quận

Bắc Từ Liêm

Nam Từ Liêm

Hà Đông

Diện tích (Km2)

45,35

32,19

49,64

Dân số (Người)

354 364

282 444

382 637

(Nguồn: Thống kê từ https://hanoi.gov.vn/)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính mật độ dân số quận Nam Từ Liêm năm 2023 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/km2).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020

(Đơn vị: triệu người)

Quốc gia

In-đô-nê-xi-a

Việt Nam

Ma-lai-xi-a

Phi-lip-pin

Dân thành thị

153

37

25

51

Dân nông thôn

120

60

7

58

(Nguồn: Thống kê từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org)

Căn cứ vào bảng

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Theo thống kê (Nguồn: Thống kê từ https://hochiminhcity.gov.vn/), năm 2023, Thành phố Hồ Chí Minh có dân số nam là 4 584,21 nghìn người, dân số nữ là 4 872,45 nghìn người. Tính tỉ số giới tính của Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 (làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất của Nam/100 Nữ giới).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT PHÂN THEO ĐỊA PHƯƠNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2023

Tỉnh

Sản lượng lương thực (Nghìn tấn)

Dân số trung bình (Nghìn người)

Hải Dương

701,6

1956,9

Hưng Yên

335,1

1301,0

Nam Định

880,9

1887,1

Căn cứ vào bảng số liệu, tính sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Hải Dương năm 2023 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của kg/người).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG VÀ DIỆN TÍCH LÚA CÁC TỈNH ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

NĂM 2022

Tỉnh

Cần Thơ

Sóc Trăng

Tiền Giang

Đồng Tháp

Sản lượng (triệu tấn)

2,4

2,1

1,8

2,4

Diện tích (ha)

400 000

351 000

300 000

335 000

Căn cứ vào bảng số liệu, tính năng suất lúa của tỉnh Đồng Tháp năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tạ/ha).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA VIỆT NAM NĂM 2022 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)

Ngành kinh tế

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Công nghiệp và xây dựng

Dịch vụ

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

Giá trị

608,7

2 036,9

2 416,5

509,7

(Nguồn: Tổng cục thống kê - https://www.gso.gov.vn/)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết năm 2022, ngành Nông, lâm nghiệp và thủy sản của Việt Nam chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm 2023, tỉnh Nam Định có diện tích là 1 668,8 km2 và mật độ dân số là 1 131 người/km2. Hãy cho biết năm 2023, dân số của tỉnh Nam Định là bao nhiêu nghìn người (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trình bày đặc điểm của ngành chăn nuôi

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân biệt vai trò của thể tổng hợp nông nghiệp

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2020

 (Đơn vị: USD)

Quốc gia

GDP/người

Quốc gia

GDP/người

Nhật Bản

38662

Cô-lôm-bi-a

6376

In-đô-nê-xi-a

3837

Việt Nam

3694

Căn cứ vào bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện GDP/người của một số nước trên thế giới năm 2020?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack