2048.vn

Bộ 3 đề thi cuối kì 2 Địa lý 10 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 3 đề thi cuối kì 2 Địa lý 10 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 3

A
Admin
Địa lýLớp 107 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biu hiện nào sau đây thể hiện không rõ vai trò chủ đạo của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân?

Cung cấp tư liệu sản xuất cho tất cả các ngành kinh tế.

Mở rộng thị trường lao động, tạo ra nhiều việc làm mới.

Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho các ngành kinh tế.

Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho đời sống con người.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhân tố đảm bảo lực lượng sản xuất cho công nghiệp là

khoa học, công nghệ

. B. liên kết và hợp tác.
C. dân cư, lao động. D. vốn và thị trường.

liên kết và hợp tác.

dân cư, lao động.

vốn và thị trường.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công nghiệp gồm ba nhóm ngành chính là

khai thác, chế biến, dịch vụ.

chế biến, dịch vụ, công nghiệp nặng.

dịch vụ, khai thác, công nghiệp nhẹ.

khai thác, sản xuất điện, dịch vụ.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản xuất công nghiệp khác biệt với sản xuất nông nghiệp

tính chất tập trung cao độ.

có bao gồm nhiều ngành.

sự phụ thuộc vào tự nhiện.

sự phân tán về không gian

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

Dệt - may.

Da - giày.

Rượu, bia.

Nhựa

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổ chức lãnh th công nghiệp là một bộ phận của

tổ chức lãnh thổ nền kinh tế.

cơ cấu kinh tế theo ngành.

tốc độ tăng trưởng kinh tế.

cơ cấu thành phần kinh tế.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của dịch vụ đối với tài nguyên thiện nhiện là

thúc đẩy phát triển công nghiệp và nông nghiệp.

tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân.

giúp khai thác tốt hơn các tài nguyên thiên nhiên.

góp phần sử dụng tốt nguồn lao động trong nước.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt động nào sau đây thuc dch vụ công?

Thương nghiệp, y tế.

Giáo dục, y tế.

Tài chính, tín dụng.

Giáo dục, bảo hiểm

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất lượng sản phẩm của giao thông vân tải không phải được đo bằng

tốc độ chuyên chở.

sự tiện nghi cho khách.

sự chuyên chở người.

an toàn cho hàng hóa.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các trung tâm buôn bán lớn nhất trên thế giới hiện nay là

Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản, Trung Quốc.

Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản, Pháp.

Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản, Đức.

Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản, Xin-ga-po.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát triển bền vững là bảo đảm cho con người có đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao trong

môi trường sống lành mạnh.

tình hình an ninh toàn cầu tốt.

nền kinh tế tăng trưởng cao.

xã hội đảm bảo sự ổn định.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Môi trường địa lí không có chức năng nào sau đây?

Là không gian sống của con người.

Cung cấp tài nguyên thiên nhiên.

Chứa đựng chất thải của con người.

Quyết định sự phát triển của xã hội.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

CHIỀU DÀI ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ ĐƯỜNG SẮT CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA

TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2019           (Đơn vị: Nghìn km)

Quốc gia

Hoa Kỳ

Trung Quốc

Ấn Độ

Liên bang Nga

Đường ô tô

6586,6

4860,6

4699,0

1283,4

Đường sắt

239,2

131,0

68,5

87,2

(Nguồn: Ngân hàng thế giới, năm 2021)

    a) Hoa Kỳ có chiều dài đường ô tô ít hơn Trung Quốc và nhiều hơn Ấn Độ.

    b) Liên bang Nga có chiều dài đường sắt ít nhất do phạm vi lãnh thổ lớn nhất

    c) Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện chiều dài đường ô tô các quốc gia là biểu đồ cột.

    d) Hoa Kỳ có chiều dài đường sắt lớn nhất do địa hình bằng phẳng, công nghiệp phát triển.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho thông tin sau:

Sử dụng hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường, phát triển phải đảm bảo cho con người có đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao trong môi trường sống lành mạnh. Đó chính là sự phát triển bền vững mà xã hội đang thực hiện.

    a) Hiện nay môi trường sinh thái bị ô nhiễm và suy thoái nghiêm trọng.

    b) Sự phát triển khoa học kĩ thuật là nguyên nhân ô nhiễm môi trường.

    c) Phải bằng mọi cách sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường.

    d) Giải quyết vấn đề môi trường cần cả chính trị, kinh tế và khoa học.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm2020,sảnlượngđiệncủaThái Lanđạt209 717 triệu kWhvàdânsốđạt69,8 triệu người.Tính sản lượng điện bình quân đầu người của Thái Lannăm 2020? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của kWh/người).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết trữ lượng dầu mỏ toàn thế giới là 244,5 tỉ tấn, trữ lượng dầu mỏ của châu Á là 123,8 tỉ tấn. Tính tỉ trọng trữ lượng dầu mỏ của châu Á so với toàn thế giới (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THAN SẠCH CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2010 - 2022 (Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

2010

2015

2019

2022

Dân số

44 835,0

41 664,0

44 598,4

49 854,7

(Nguồn: Tổng cục thống kê - https://www.gso.gov.vn/)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy tính tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch của Việt Nam năm 2022 so với năm 2010 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ CỦA DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG CÓ KẾT QUẢ

SẢN XUẤT KINH DOANH PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ

(Đơn vị: tỉ đồng)

Loại hình doanh nghiệp

Năm 2015

Năm 2021

Hoạt động xuất bản

322

2343

Lập trình máy vi tính

4804

8143

Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán

1005

2044

Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật

2623

4116

Cho biết lợi nhuận của hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán năm 2021 đã tăng thêm bao nhiêu tỉ đồng so với năm 2015 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021

(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)

Quốc gia

Pa-kis-tan

Hàn Quốc

Bra-xin

Lào

Nhập khẩu

31,5

96,4

307,0

5890

Xuất khẩu

62,7

761,2

323,4

7270

Căn cứ vào bảng số liệu, cán cân thương mại của Hàn Quốc năm 2021là bao nhiêu tỷ đô la Mỹ? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vận tải đường hàng không thế giới năm 2019 vận chuyển 4,2 tỉ lượt khách, trong đó 40% là khách du lịch quốc tế. Tính số lượng khách du lịch quốc tế năm 2019 do đường hàng không vận chuyển (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ hai của tỉ lượt khách).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm 2023, dân số nước ta 100 309,2 nghìn người và số thuê bao điện thoại là 126 420,8 nghìn thuê bao. Tính bình quân số thuê bao của nước ta năm 2023 (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của thuê bao/người).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH TRONG NƯỚC VÀ QUỐC TẾ Ở VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2015 - 2023 (Đơn vị: Nghìn lượt người)

Năm

2015

2018

2021

2023

Khách trong nước

102 200,0

144 683,1

60 453,2

183 654,8

Khách quốc tế

11 811,0

14 957,5

3 149,5

25 359,3

(Nguồn: Tổng cục thống kê - https://www.gso.gov.vn/)

Theo bảng số liệu, tính tốc độ tăng trưởng số lượt khách quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2015 - 2023 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %).

 

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trình bày đặc điểm ngành công nghiệp điện tử - tin học.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tại sao sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế có ảnh hưởng quyết định đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ sản xuất?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG DẦU MỎ VÀ ĐIỆN TRÊN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1990 - 2020

Năm

Sản phẩm

1990

2000

2010

2020

Dầu mỏ

100

113,9

126,0

131,9

Điện

100

127,0

177,2

217,5

Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và điện trên thế giới, giai đoạn 1990 – 2020?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack