Bộ 3 đề thi cuối kì 1 Hóa 12 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
28 câu hỏi
Amino acid nào sau đây có khối lượng phân tử là 75 amu?
Glycine.
Alanine.
Valine.
Lysine.
Số liên kết peptide trong phân tử peptide Val-Ala-Gly-Ala là
4.
1.
3.
2.
Thuốc thử để phân biệt ethylamine và dimethylamine là
quỳ tím.
HCl.
HNO2.
FeCl3.
Loại polymer nào sau đây có chứa nguyên tố nitrogen?
Polystyrene.
Poly(vinyl chloride).
Polyisoprene.
Nylon-6,6.
Trùng hợp ethylene thu được polymer có tên gọi là
polystyrene.
polyethylene.
polypropylene.
poly(vinyl chloride).
Trên các sản phẩm làm từ chất dẻo thường có kí hiệu gồm các mũi tên tạo hình tam giác cho biết vật liệu có thể tái chế (mã tái chế) và một số đi kèm mô tả loại nhựa cấu thành sản phẩm (mã nhận diện nhựa). Ví dụ trong mã tái chế dưới đây có số 6 là kí hiệu của nhựa polystyrene. Tên của monomer dùng để điều chế loại polymer này là

methylbenzene.
styrene.
vinylbenzene.
cyclohexane.
Trên các sản phẩm làm từ chất dẻo thường có kí hiệu gồm các mũi tên tạo hình tam giác cho biết vật liệu có thể tái chế (mã tái chế) và một số đi kèm mô tả loại nhựa cấu thành sản phẩm (mã nhận diện nhựa). Ví dụ trong mã tái chế dưới đây có số 6 là kí hiệu của nhựa polystyrene. Tên của monomer dùng để điều chế loại polymer này là
methylbenzene.
styrene.
vinylbenzene.
cyclohexane.
Tơ nylon-6,6 thuộc loại tơ
acetate.
bán tổng hợp.
polyamide.
thiên nhiên.
Cho các chất: methylmethacrylate (1), isopropylbenzene (2), acrylonitrile (3), glycine (4), vinyl acetate (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polymer là
(1), (2) và (3).
(1), (2) và (5).
(1), (3) và (5).
(3), (4) và (5).
Cho các polymer sau: poly(vinyl chloride), polystyrene, polyethylene, polybuta-1,3-diene, polyisoprene, tơ capron. Trong số các polymer trên, có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng cộng trong điều kiện thích hợp?
1.
2.
3.
4.
Cho polymer X có công thức cấu tạo như sau:
Phát biểu nào sau đây về X là không đúng?
Polymer X có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng adipic acid với hexamethylenediamine.
Nếu điều chế X từ monomer là caprolactam thì phản ứng thuộc loại phản ứng trùng hợp.
X là chất tan tốt trong nước và dễ phân huỷ sinh học.
X có thể tham gia phản ứng thuỷ phân trong điều kiện thích hợp.
Nguồn điện hoá học nào sau đây không dựa vào các phản ứng hoá học?
Pin Galvani.
Pin nhiên liệu.
Acquy.
Pin mặt trời.
Trong nước,thế điện cực chuẩn của kim loại Mn+/M càng nhỏ thì dạng khử có tính khử …(I)… và dạng oxi hoá có tính oxi hoá …(II)….
Các cụm từ cần điền vào (I) và (II) lần lượt là
càng mạnh và càng yếu.
càng mạnh và càng mạnh.
càng yếu và càng yếu.
càng yếu và càng mạnh.
Kí hiệu cặp oxi hoá- khử ứng với quá trình khử:Fe3++1e→Fe2+ là
Fe3+/Fe2+.
Fe2+/Fe.
Fe3+/Fe.
Fe2+/Fe3+.
Cho dãy sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần tính khử: Na, Mg,Al, Fe.Trong số các cặp oxi hoá - khử sau, cặp nào có giá trị thế điện cực chuẩn nhỏ nhất?
Mg2+/Mg.
Fe2+/Fe.
Na+/Na.
Al3+/Al.
Cho phản ứng hoá học: Cu+2Ag+→ Cu2++2Ag.
Phát biểu nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
Ag+ khử Cu thành Cu2+.
Cu2+ có tính oxihoá mạnh hơn Ag+.
Cu có tính khử yếu hơnAg.
Cu là chất khử,Ag+ là chất oxihoá.
Cho thế điện cực chuẩn của các cặp oxihoá– khử: Fe2+/Fe,Na+/Na,Ag+/Ag, Mg2+/Mg,Cu2+/Cu lần lượt là -0,44V,-2,713V,+0,799V,-2,353V,+0,340V.Ở điều kiện chuẩn, kim loại Cu khử được ion kim loại nào sau đây?
Na+.
Mg2+.
Ag+.
Fe2+.
Cho biết:
Sức điện động chuẩn của pin điện hoá Fe - Cu là
0,920V.
1,660V.
0,100V.
0,780V.
Cho và Thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa – khử là
– 0,25 V.
– 0,34 V.
0,35 V.
0,34 V.
Oleic acid là một acid béo. Chất béo được tạo nên từ oleic acid và glycerol là triolein.
a. Công thức oleic acid có thể viết gọn là C17H31COOH.
b. Triolein thể lỏng ở điều kiện thường.
c. Trong phân tử oleic acid có chứa 2 liên kết đôi C=C đều ở dạng cis.
d.Xà phòng hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH.
Tơ polyamide dùng để dệt vải lót lốp ô tô, máy bay; vải may mặc; bện làm dây cáp, dây dù, lưới đánh cá; làm chỉ khâu vết mổ. Polyamide còn được dùng để đúc những bộ phận máy chạy êm, không gỉ (bách xe răng cưa, chân vịt tàu thuỷ, cánh quạt điện).
a. Tơ polyamide kém bền dưới tác dụng của acid và kiềm do liên kết -CO-NH- phản ứng được với cả acid và kiềm.
b. Polymer thuộc loại polyamide là tơ lapsan, nylon-6,6 và tơ enang.
c. Tơ polyamide là loại tơ có chứa liên kết amide (-NH-CO-).
d. Khối lượng phân tử của 1 loại tơ capron bằng 16 950 amu. Số mắt xích trong công thức phân tử của tơ capron trên là 160.
Cho pin điện hoá có cấu tạo như sau:

a. Tại điện cực âm xảy ra quá trình oxi hoá thành ion
b. Sức điện động chuẩn của pin là
c. Tại điện cực anode xảy ra quá trình khử ion thành khí
d. Phản ứng xảy ra trong pin là:
Vị tanh của cá, đặc biệt cá mè, là do các amine gây ra, trong đó có amine X. Phân tích nguyên tố đối với X thu được kết quả: %C = 61,02%; %H = 15,25%; %N = 23,73% (về khối lượng). Từ phổ khối lượng, xác định được phân tử khối của X bằng 59. Bằng các phương pháp khác, thấy phân tử X có cấu trúc đối xứng cao. Công thức cấu tạo của X là?
Poly(methyl methacrylate) (PMMA) cho ánh sáng truyền qua trên 90% nên được sử dụng làm thuỷ tinh hữu cơ. Thực hiện phản ứng trùng hợp monomer nào thu được PMMA?
Terephthalic acid là chất rắn màu trắng, tiền thân của polyester PET, được sử dụng để sản xuất quần áo và chai nhựa. Quá trình tổng hợp terephthalic từ p-xylene theo sơ đồ sau:

Có bao nhiêu phân tử oxygen đã phản ứng với 1 phân tử p-xylene trong phản ứng trên?
Khối lượng phân tử của 1 loại tơ capron bằng 16 950 amu. Số mắt xích trong công thức phân tử của tơ capron trên là?
Cho giá trị thế điện cực của một số cặp oxi hóa – khử: Có bao nhiêu ion có thể oxi hóa được kim loại Fe?
Một pin điện hoá được thiết lập từ hai điện cực tạo bởi hai cặp oxi hoá/khử là M2+/M và Ag+/Ag. Chobiết:
Cặp oxi hoá-khử | Fe2+/Fe | Ni2+/Ni | Sn2+/Sn | Cu2+/Cu | Ag+/Ag |
Thế điện cực chuẩn (V) | -0,44 | -0,257 | -0,137 | +0,340 | +0,799 |
NếuMlàmộttrong số các kim loại:Fe,Ni,Sn,Cu thì sức điện động chuẩn lớn nhất của pin bằng bao nhiêu vôn? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).








