2048.vn

Bộ 3 đề KSCL đầu năm Toán 8 có đáp án - Đề 1
Quiz

Bộ 3 đề KSCL đầu năm Toán 8 có đáp án - Đề 1

A
Admin
ToánLớp 811 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)

Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 6 và ghi chữ cái trước đáp án đúng vào bài làm

Biểu thức nào sau đây là đơn thức?

\(2x + 1.\)

\( - 6{x^2}y.\)

\({x^2} + y.\)

\(\sqrt x - y.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bậc của đa thức \[{x^4}{y^2}z + 5{x^2}{y^5} - 7x{y^4}\]

9.

3.

5.

7

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn thức \(9{x^3}y{z^2}\) chia hết cho đơn thức nào sau đây?

\(3{x^4}y{z^2}.\)

\(5{x^3}{y^2}z{\rm{.}}\)

\( - 4{x^3}y{z^3}{\rm{.}}\)

\( - 2{x^3}z{\rm{.}}\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình sau đây, hình nào là hình bình hành?

Hình a).Trong các hình sau đây, hình nào là hình bình hành? (ảnh 1)

Hình b).Trong các hình sau đây, hình nào là hình bình hành? (ảnh 2)

Hình c).Trong các hình sau đây, hình nào là hình bình hành? (ảnh 3)

Hình d).

Trong các hình sau đây, hình nào là hình bình hành? (ảnh 4)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số cao nhất của đa thức \(5{x^6} + 8{x^5} - 5{x^6} + 9{x^2} + 11{x^3} - 1\)

5.

8.

9.

11.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo 90 lần một con xúc xắc cân đối và đồng chất ta được kết quả như sau:

Mặt

1 chấm

2 chấm

3 chấm

4 chấm

5 chấm

6 chấm

Số lần xuất hiện

18

12

10

26

12

12

  Xác suất của biến cố A: “gieo được có số chấm không nhỏ hơn 4” là

\(\frac{9}{5}\).

\(\frac{4}{{15}}\).

\(\frac{4}{9}\).

\(\frac{5}{9}\).

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Trắc nghiệm trả lời ngắn

(0,5 điểm). Kết quả sau khi rút gọn biểu thức\(A = \left( {x - 5} \right)\left( {2x + 3} \right) - 2x\left( {x - 3} \right) + 2x + 7\)thì ta được đa thứccó bậc là............

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Tự luận (7,0 điểm)

(1,0 điểm)Cho ba đơn thức: \(25x{y^2}\,;6x{y^2}\,;\,\, - 15x{y^2}\).

a) Tính tổng \[S\] các đơn thức trên.

b) Tính giá trị của tổng \[S\] biết \(x = 1\,;\,\,y = - \frac{1}{2}\).

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Tìm đa thức \(M\), biết:

a) \(M \cdot 2{x^3} = \,12{x^4}{y^2} - 6{x^3}\).    b) \(M - 5{x^2} + 4xyz = xy + 3{x^2} - 2xyz + 3\).

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,5 điểm)

a) Tìm \(x\), biết: \(\left( {2x + y} \right)\left( {y + 3} \right) - \left( {y + 3} \right)\left( {y - 2x} \right) = 4xy - 24\).

b) Một mảnh đất hình tam giác có chiều cao là \(3{x^2}y\,\,({\rm{m}})\) và chiều dài đáy là \(4x{y^2}\,\,({\rm{m}})\). Tìm đơn thức biểu diễn diện tích của mảnh đất và tính diện tích của mảnh đất nếu \[x = 4\] và \[y = 3.\]

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \[ABCD\,\,\left( {AB > AD} \right).\] Gọi \[E\]\[K\] lần lượt là trung điểm của \[AB\]\[CD;{\rm{ }}BD\]cắt \[AK,{\rm{ }}AC,{\rm{ }}CE\] lần lượt tại \[M,{\rm{ }}O,{\rm{ }}N.\] Chứng minh:

a) Tứ giác \[AECK\] là hình bình hành.

b) Ba điểm \[E,{\rm{ }}O,{\rm{ }}K\] thẳng hàng.

c) \[MD = MN = NB.\]

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm)

a) Cho các đa thức \(M = {a^2}bc + a\,;\,\,N = a{b^2}c + b\,;\,\,Q = ab{c^2} + c\)với \[a,\,\,b,\,\,c\] thoả mãn \(a + b - c = 1.\)Chứng minh\(M + N - Q = abc + 1.\)

b) Tìm \[a,\,\,b\] để đa thức \(f(x) = {x^3} - 2{x^2} + ax + b\) chia cho đa thức \(x - 1\) dư 7, chia cho đa thức \(x + 2\)\[ - 17.\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack