Bộ 3 đề KSCL đầu năm Toán 8 có đáp án - Đề 1
12 câu hỏi
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 6 và ghi chữ cái trước đáp án đúng vào bài làm
Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
\(2x + 1.\)
\( - 6{x^2}y.\)
\({x^2} + y.\)
\(\sqrt x - y.\)
Bậc của đa thức \[{x^4}{y^2}z + 5{x^2}{y^5} - 7x{y^4}\]là
9.
3.
5.
7
Đơn thức \(9{x^3}y{z^2}\) chia hết cho đơn thức nào sau đây?
\(3{x^4}y{z^2}.\)
\(5{x^3}{y^2}z{\rm{.}}\)
\( - 4{x^3}y{z^3}{\rm{.}}\)
\( - 2{x^3}z{\rm{.}}\)
Trong các hình sau đây, hình nào là hình bình hành?
Hình a).
Hình b).
Hình c).
Hình d).

Hệ số cao nhất của đa thức \(5{x^6} + 8{x^5} - 5{x^6} + 9{x^2} + 11{x^3} - 1\) là
5.
8.
9.
11.
Gieo 90 lần một con xúc xắc cân đối và đồng chất ta được kết quả như sau:
Mặt | 1 chấm | 2 chấm | 3 chấm | 4 chấm | 5 chấm | 6 chấm |
Số lần xuất hiện | 18 | 12 | 10 | 26 | 12 | 12 |
Xác suất của biến cố A: “gieo được có số chấm không nhỏ hơn 4” là
\(\frac{9}{5}\).
\(\frac{4}{{15}}\).
\(\frac{4}{9}\).
\(\frac{5}{9}\).
Phần 3. Trắc nghiệm trả lời ngắn
(0,5 điểm). Kết quả sau khi rút gọn biểu thức\(A = \left( {x - 5} \right)\left( {2x + 3} \right) - 2x\left( {x - 3} \right) + 2x + 7\)thì ta được đa thứccó bậc là............
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
(1,0 điểm)Cho ba đơn thức: \(25x{y^2}\,;6x{y^2}\,;\,\, - 15x{y^2}\).
a) Tính tổng \[S\] các đơn thức trên.
b) Tính giá trị của tổng \[S\] biết \(x = 1\,;\,\,y = - \frac{1}{2}\).
(1,0 điểm) Tìm đa thức \(M\), biết:
a) \(M \cdot 2{x^3} = \,12{x^4}{y^2} - 6{x^3}\). b) \(M - 5{x^2} + 4xyz = xy + 3{x^2} - 2xyz + 3\).
(1,5 điểm)
a) Tìm \(x\), biết: \(\left( {2x + y} \right)\left( {y + 3} \right) - \left( {y + 3} \right)\left( {y - 2x} \right) = 4xy - 24\).
b) Một mảnh đất hình tam giác có chiều cao là \(3{x^2}y\,\,({\rm{m}})\) và chiều dài đáy là \(4x{y^2}\,\,({\rm{m}})\). Tìm đơn thức biểu diễn diện tích của mảnh đất và tính diện tích của mảnh đất nếu \[x = 4\] và \[y = 3.\]
Cho hình bình hành \[ABCD\,\,\left( {AB > AD} \right).\] Gọi \[E\] và \[K\] lần lượt là trung điểm của \[AB\] và \[CD;{\rm{ }}BD\]cắt \[AK,{\rm{ }}AC,{\rm{ }}CE\] lần lượt tại \[M,{\rm{ }}O,{\rm{ }}N.\] Chứng minh:
a) Tứ giác \[AECK\] là hình bình hành.
b) Ba điểm \[E,{\rm{ }}O,{\rm{ }}K\] thẳng hàng.
c) \[MD = MN = NB.\]
(1,0 điểm)
a) Cho các đa thức \(M = {a^2}bc + a\,;\,\,N = a{b^2}c + b\,;\,\,Q = ab{c^2} + c\)với \[a,\,\,b,\,\,c\] thoả mãn \(a + b - c = 1.\)Chứng minh\(M + N - Q = abc + 1.\)
b) Tìm \[a,\,\,b\] để đa thức \(f(x) = {x^3} - 2{x^2} + ax + b\) chia cho đa thức \(x - 1\) dư 7, chia cho đa thức \(x + 2\) dư \[ - 17.\]


