2048.vn

Bộ 3 đề KSCL đầu năm Toán 7 có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 3 đề KSCL đầu năm Toán 7 có đáp án - Đề 3

A
Admin
ToánLớp 78 lượt thi
7 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2,0 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể).

a) \(2 \cdot \left( { - 5} \right) + 48:{2^3}.\)                           

b) \(\frac{5}{{11}} + \frac{6}{{11}}:\frac{6}{7}.\)

c) \(\left( { - 10} \right):\left( { - 2} \right) + \left( {3,2 - 8,6} \right).\)                                                         

d) \(\frac{3}{4} \cdot \left( {\frac{{ - 13}}{{21}} + \frac{5}{{27}}} \right) + 0,75 \cdot \left( {\frac{{ - 8}}{{21}} + \frac{6}{{27}}} \right)\).

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,5 điểm) Tìm \(x,\) biết:

a) \(x - \frac{2}{5} = \frac{7}{{10}}\).                       

b) \(\left( {2x - \frac{2}{3}} \right) \cdot \frac{5}{6} = \frac{5}{{18}}.\)       

c) \(1,5\left( {x - 3,4} \right) = 22,5.\)

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số lượng đồ chơi bán được tại cửa hàng của bác Bình vào ngày Chủ nhật vừa qua.

blobid0-1755099796.png

          a) Loại đồ chơi nào mà bác Bình bán được nhiều nhất trong ngày Chủ nhật? Số lượng của món đồ chơi đó là bao nhiêu?

          b) Tính tổng số bộ đồ chơi cửa hàng đã bán được trong ngày Chủ nhật đó. Lập bảng thống kê số đồ chơi bán được trong ngày Chủ nhật của cửa hàng.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2,0 điểm) Khối 6 của một trường có 280 học sinh. Tổng hợp kết quả học lực cuối năm có ba loại Giỏi, Khá và Đạt. Số học sinh giỏi chiếm \(\frac{3}{5}\) tổng số học sinh của khối, số học sinh khá chiếm \(\frac{5}{7}\) tổng số học sinh còn lại. Số học sinh còn lại là loại Đạt.

          a) Tính số học sinh xếp loại Giỏi, Khá và Đạt của khối 6.

          b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh xếp loại Đạt với tổng số học sinh của khối 6.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2,0 điểm) Trên tia \(Ox\) lấy hai điểm \(A,B\) sao cho \(OA = 4{\rm{ cm;}}\) \(OB = 6{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Lấy điểm \(C\) là trung điểm của đọa thẳng \(OA\).

          a) Kể tên các đoạn thẳng có trên hình vẽ. Tính độ dài đoạn thẳng \(AB.\)

          b) Điểm \(A\) có là trung điểm của đoạn \(CB\) không? Vì sao?

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài \(60\) m, chiều rộng bằng \(\frac{2}{3}\) chiều dài. Trên thửa ruộng người ta trồng lúa, trung bình cứ \(100{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}\) thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Cho \(A = \frac{{2025}}{{{2^2}}} + \frac{{2025}}{{{4^2}}} + \frac{{2025}}{{{6^2}}} + ... + \frac{{2025}}{{{{2024}^2}}}.\) Chứng tỏ rằng \(A < \frac{{2025}}{2}.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack