vietjack.com

Bộ 3 đề KSCL đầu năm Toán 10 có đáp án - Đề 2
Quiz

Bộ 3 đề KSCL đầu năm Toán 10 có đáp án - Đề 2

V
VietJack
ToánLớp 107 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(3x - 9 = 0\) có nghiệm là

\(x = 9\).

\(x = - 3\).

\(x = 3\).

\(x = - 9\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. TRẮC NGHIỆM

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.

Phương trình \(3x - 9 = 0\) có nghiệm là

\(x = 9\).

\(x = - 3\).

\(x = 3\).

\(x = - 9\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}| - 3 < x < 1} \right\}\). Tập A>

là tập nào sau đây?

\(\left[ { - 3;1} \right]\).

\(\left\{ { - 3;1} \right\}\).

\(\left[ { - 3;1} \right)\).

\(\left( { - 3;1} \right)\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}| - 3 < x < 1} \right\}\). Tập A là tập nào sau đây?

>

\(\left[ { - 3;1} \right]\).

\(\left\{ { - 3;1} \right\}\).

\(\left[ { - 3;1} \right)\).

\(\left( { - 3;1} \right)\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \[\left( {O\,;\,\,3\,{\rm{cm}}} \right)\] và hai điểm \[A,\,\,B\]thỏa mãn \[OA = 3\,{\rm{cm,}}\,\,OB = 4\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\]Khẳng định nào sau đây đúng?

Điểm \[A\] nằm trong \[\left( O \right),\] điểm \[B\] nằm ngoài \[\left( O \right).\]

Điểm \[A\] nằm ngoài \[\left( O \right),\] điểm \[B\] nằm trên \[\left( O \right).\]

Điểm \[A\] nằm trên \[\left( O \right),\] điểm \[B\] nằm ngoài \[\left( O \right).\]

Điểm \[A\] nằm trên \[\left( O \right),\] điểm \[B\] nằm trong \[\left( O \right).\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \[\left( {O\,;\,\,3\,{\rm{cm}}} \right)\] và hai điểm \[A,\,\,B\] thỏa mãn \[OA = 3\,{\rm{cm,}}\,\,OB = 4\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\]Khẳng định nào sau đây đúng?

Điểm \[A\] nằm trong \[\left( O \right),\] điểm \[B\] nằm ngoài \[\left( O \right).\]

Điểm \[A\] nằm ngoài \[\left( O \right),\] điểm \[B\] nằm trên \[\left( O \right).\]

Điểm \[A\] nằm trên \[\left( O \right),\] điểm \[B\] nằm ngoài \[\left( O \right).\]

Điểm \[A\] nằm trên \[\left( O \right),\] điểm \[B\] nằm trong \[\left( O \right).\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào dưới đây không là một mệnh đề toán học?

\[ax + b = 0\] luôn có nghiệm nguyên.

\(2 < 3\).

>

Hôm nay bạn có học môn Toán không?

\(10 \ge \pi \).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào dưới đây không là một mệnh đề toán học?

\[ax + b = 0\] luôn có nghiệm nguyên.

\(2 < 3\).

>

Hôm nay bạn có học môn Toán không?

\(10 \ge \pi \).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình \(2x + 3 \le 9\) có nghiệm là

\(x < 3\).

>

\(x > 3\).

\(x \le 3\).

\(x \ge 3\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình \(2x + 3 \le 9\) có nghiệm là

\(x < 3\).

>

\(x > 3\).

\(x \le 3\).

\(x \ge 3\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường kính của đường tròn đi qua bốn đỉnh của hình chữ nhật \(MNPQ\) có chiều dài 12 cm, chiều rộng 5 cm là

13 cm.

\(\frac{{13}}{2}\;{\rm{cm}}\).

\(\frac{{13\sqrt 2 }}{2}\;{\rm{cm}}\).

\(\frac{{5\sqrt 2 }}{2}\;{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường kính của đường tròn đi qua bốn đỉnh của hình chữ nhật \(MNPQ\) có chiều dài 12 cm, chiều rộng 5 cm là

13 cm.

\(\frac{{13}}{2}\;{\rm{cm}}\).

\(\frac{{13\sqrt 2 }}{2}\;{\rm{cm}}\).

\(\frac{{5\sqrt 2 }}{2}\;{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con xúc xắc 50 lần cho kết quả như sau:

Số chấm xuất hiện

1

2

3

4

5

6

Tần số

8

7

?

8

6

11

Tần số xuất hiện mặt 3 chấm là

9.

10.

11.

12.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con xúc xắc 50 lần cho kết quả như sau:

Số chấm xuất hiện

1

2

3

4

5

6

Tần số

8

7

?

8

6

11

Tần số xuất hiện mặt 3 chấm là

9.

10.

11.

12.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ.

Số đo của góc \[\widehat {AMB}\] là

\[70^\circ .\]

\[220^\circ .\]

\[110^\circ .\]

\[55^\circ .\]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ.

Số đo của góc \[\widehat {AMB}\] là

\[70^\circ .\]

\[220^\circ .\]

\[110^\circ .\]

\[55^\circ .\]

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?

\(\exists n \in \mathbb{N}:{n^2} = n\).

\(\forall x \in \mathbb{R}:{x^2} > 0\).

\(\exists x \in \mathbb{R}:x > {x^2}\).

\(\forall n \in \mathbb{N}:n \le 2n\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?

\(\exists n \in \mathbb{N}:{n^2} = n\).

\(\forall x \in \mathbb{R}:{x^2} > 0\).

\(\exists x \in \mathbb{R}:x > {x^2}\).

\(\forall n \in \mathbb{N}:n \le 2n\).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\sin \alpha = \frac{4}{5}\) \(\left( {0^\circ < \alpha < 90^\circ } \right)\). Tính \(\cos \alpha \).

>

\(\cos \alpha = \frac{5}{3}\).

\(\cos \alpha = \frac{3}{5}\).

\(\cos \alpha = - \frac{3}{5}\).

\(\cos \alpha = - \frac{4}{5}\).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\sin \alpha = \frac{4}{5}\) \(\left( {0^\circ < \alpha < 90^\circ } \right)\). Tính \(\cos \alpha \).

>

\(\cos \alpha = \frac{5}{3}\).

\(\cos \alpha = \frac{3}{5}\).

\(\cos \alpha = - \frac{3}{5}\).

\(\cos \alpha = - \frac{4}{5}\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của \(\sqrt {2024} \) được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là

\(44,98.\)

\(44,99.\)

\(45.\)

\(44.\)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình bậc hai \(3{x^2} - 5x - 2 = 0\). Biết phương trình có một nghiệm \(x = 2.\) Nghiệm còn lại của phương trình là

\(\frac{{ - 2}}{3}.\)

\(\frac{{ - 1}}{3}.\)

\(\frac{{ - 5}}{3}.\)

\(\frac{{ - 4}}{3}.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack