22 câu hỏi
Phương trình \(3x - 9 = 0\) có nghiệm là
\(x = 9\).
\(x = - 3\).
\(x = 3\).
\(x = - 9\).
A. TRẮC NGHIỆM
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Phương trình \(3x - 9 = 0\) có nghiệm là
\(x = 9\).
\(x = - 3\).
\(x = 3\).
\(x = - 9\).
Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}| - 3 < x < 1} \right\}\). Tập A>
là tập nào sau đây?
\(\left[ { - 3;1} \right]\).
\(\left\{ { - 3;1} \right\}\).
\(\left[ { - 3;1} \right)\).
\(\left( { - 3;1} \right)\).
Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}| - 3 < x < 1} \right\}\). Tập A là tập nào sau đây?
>
\(\left[ { - 3;1} \right]\).
\(\left\{ { - 3;1} \right\}\).
\(\left[ { - 3;1} \right)\).
\(\left( { - 3;1} \right)\).
Cho đường tròn \[\left( {O\,;\,\,3\,{\rm{cm}}} \right)\] và hai điểm \[A,\,\,B\]thỏa mãn \[OA = 3\,{\rm{cm,}}\,\,OB = 4\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\]Khẳng định nào sau đây đúng?
Điểm \[A\] nằm trong \[\left( O \right),\] điểm \[B\] nằm ngoài \[\left( O \right).\]
Điểm \[A\] nằm ngoài \[\left( O \right),\] điểm \[B\] nằm trên \[\left( O \right).\]
Điểm \[A\] nằm trên \[\left( O \right),\] điểm \[B\] nằm ngoài \[\left( O \right).\]
Điểm \[A\] nằm trên \[\left( O \right),\] điểm \[B\] nằm trong \[\left( O \right).\]
Cho đường tròn \[\left( {O\,;\,\,3\,{\rm{cm}}} \right)\] và hai điểm \[A,\,\,B\] thỏa mãn \[OA = 3\,{\rm{cm,}}\,\,OB = 4\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\]Khẳng định nào sau đây đúng?
Điểm \[A\] nằm trong \[\left( O \right),\] điểm \[B\] nằm ngoài \[\left( O \right).\]
Điểm \[A\] nằm ngoài \[\left( O \right),\] điểm \[B\] nằm trên \[\left( O \right).\]
Điểm \[A\] nằm trên \[\left( O \right),\] điểm \[B\] nằm ngoài \[\left( O \right).\]
Điểm \[A\] nằm trên \[\left( O \right),\] điểm \[B\] nằm trong \[\left( O \right).\]
Phát biểu nào dưới đây không là một mệnh đề toán học?
\[ax + b = 0\] luôn có nghiệm nguyên.
\(2 < 3\).
>
Hôm nay bạn có học môn Toán không?
\(10 \ge \pi \).
Phát biểu nào dưới đây không là một mệnh đề toán học?
\[ax + b = 0\] luôn có nghiệm nguyên.
\(2 < 3\).
>
Hôm nay bạn có học môn Toán không?
\(10 \ge \pi \).
Bất phương trình \(2x + 3 \le 9\) có nghiệm là
\(x < 3\).
>
\(x > 3\).
\(x \le 3\).
\(x \ge 3\).
Bất phương trình \(2x + 3 \le 9\) có nghiệm là
\(x < 3\).
>
\(x > 3\).
\(x \le 3\).
\(x \ge 3\).
Đường kính của đường tròn đi qua bốn đỉnh của hình chữ nhật \(MNPQ\) có chiều dài 12 cm, chiều rộng 5 cm là
13 cm.
\(\frac{{13}}{2}\;{\rm{cm}}\).
\(\frac{{13\sqrt 2 }}{2}\;{\rm{cm}}\).
\(\frac{{5\sqrt 2 }}{2}\;{\rm{cm}}\).
Đường kính của đường tròn đi qua bốn đỉnh của hình chữ nhật \(MNPQ\) có chiều dài 12 cm, chiều rộng 5 cm là
13 cm.
\(\frac{{13}}{2}\;{\rm{cm}}\).
\(\frac{{13\sqrt 2 }}{2}\;{\rm{cm}}\).
\(\frac{{5\sqrt 2 }}{2}\;{\rm{cm}}\).
Gieo một con xúc xắc 50 lần cho kết quả như sau:
Số chấm xuất hiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Tần số | 8 | 7 | ? | 8 | 6 | 11 |
Tần số xuất hiện mặt 3 chấm là
9.
10.
11.
12.
Gieo một con xúc xắc 50 lần cho kết quả như sau:
|
Số chấm xuất hiện |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tần số |
8 |
7 |
? |
8 |
6 |
11 |
Tần số xuất hiện mặt 3 chấm là
9.
10.
11.
12.
Cho hình vẽ.

Số đo của góc \[\widehat {AMB}\] là
\[70^\circ .\]
\[220^\circ .\]
\[110^\circ .\]
\[55^\circ .\]
Cho hình vẽ.

Số đo của góc \[\widehat {AMB}\] là
\[70^\circ .\]
\[220^\circ .\]
\[110^\circ .\]
\[55^\circ .\]
Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
\(\exists n \in \mathbb{N}:{n^2} = n\).
\(\forall x \in \mathbb{R}:{x^2} > 0\).
\(\exists x \in \mathbb{R}:x > {x^2}\).
\(\forall n \in \mathbb{N}:n \le 2n\).
Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
\(\exists n \in \mathbb{N}:{n^2} = n\).
\(\forall x \in \mathbb{R}:{x^2} > 0\).
\(\exists x \in \mathbb{R}:x > {x^2}\).
\(\forall n \in \mathbb{N}:n \le 2n\).
Cho \(\sin \alpha = \frac{4}{5}\) \(\left( {0^\circ < \alpha < 90^\circ } \right)\). Tính \(\cos \alpha \).
>
\(\cos \alpha = \frac{5}{3}\).
\(\cos \alpha = \frac{3}{5}\).
\(\cos \alpha = - \frac{3}{5}\).
\(\cos \alpha = - \frac{4}{5}\).
Cho \(\sin \alpha = \frac{4}{5}\) \(\left( {0^\circ < \alpha < 90^\circ } \right)\). Tính \(\cos \alpha \).
>
\(\cos \alpha = \frac{5}{3}\).
\(\cos \alpha = \frac{3}{5}\).
\(\cos \alpha = - \frac{3}{5}\).
\(\cos \alpha = - \frac{4}{5}\).
Giá trị của \(\sqrt {2024} \) được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là
\(44,98.\)
\(44,99.\)
\(45.\)
\(44.\)
Cho phương trình bậc hai \(3{x^2} - 5x - 2 = 0\). Biết phương trình có một nghiệm \(x = 2.\) Nghiệm còn lại của phương trình là
\(\frac{{ - 2}}{3}.\)
\(\frac{{ - 1}}{3}.\)
\(\frac{{ - 5}}{3}.\)
\(\frac{{ - 4}}{3}.\)
