24 câu hỏi
A. TRẮC NGHIỆM
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Bất phương trình \(2x - 10 \ge 0\) có nghiệm là
\(x \ge 10.\)
\(x > 5.\)
\(x \le 5.\)
\(5 \le x.\)
Tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình \(\left( {2x + 6} \right)\left( {12 - 3x} \right) = 0\) là
\(\left\{ { - 3;\,\,4} \right\}.\)
\[\left\{ { - 3;\,\, - 4} \right\}.\]
\[\left\{ {12;\,\, - 6} \right\}.\]
\(\left\{ {3;\,\,4} \right\}.\)
Cho tam giác
nội tiếp đường tròn
có
Số đo của
bằng




Với
, biểu thức
bằng biểu thức nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Cho lục giác đều
. Số đo của
bằng




Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua điểm có tọa độ
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Mệnh đề nào sau đây là một mệnh đề sai?
25 là số chính phương.
8 là hợp số.
17 là số nguyên tố.
21 chia hết cho 5.
Đo chiều cao (đơn vị: cm) các em học sinh của một lớp, ta được một bảng tần số ghép nhóm như sau:
Chiều cao (cm) |
|
|
|
|
Số học sinh | 5 | 12 | 15 | 8 |
Số học sinh có chiều cao từ 158 cm đến dưới 161 cm là:
5.
12.
15.
8.
Bạn Nam gieo một con xúc xắc 10 lần liên tiếp thì thấy mặt 4 chấm xuất hiện đúng 3 lần. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 4 chấm là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Mệnh đề phủ định của mệnh đề:
là:
A.
.
B.
.
C.
.

Đẳng thức nào sau đây đúng?




Liệt kê các phần tử của tập hợp
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Bất phương trình \(2x - 10 \ge 0\) có nghiệm là
\(x \ge 10.\)
\(x > 5.\)
\(x \le 5.\)
\(5 \le x.\)
Tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình \(\left( {2x + 6} \right)\left( {12 - 3x} \right) = 0\) là
\(\left\{ { - 3;\,\,4} \right\}.\)
\[\left\{ { - 3;\,\, - 4} \right\}.\]
\[\left\{ {12;\,\, - 6} \right\}.\]
\(\left\{ {3;\,\,4} \right\}.\)
Cho tam giác \(ABC\) nội tiếp đường tròn \(\left( O \right)\) có \(\widehat {BOC} = 80^\circ .\) Số đo của \(\widehat {BAC}\) bằng
\(80^\circ .\)
\(20^\circ .\)
\(40^\circ .\)
\(160^\circ .\)
Với \(x \ge 0\), biểu thức \(2x\sqrt x \) bằng biểu thức nào dưới đây?
\(\sqrt {2{x^2}} \).
\(2\sqrt {{x^3}} \).
\(\sqrt {2{x^3}} \).
\( - 2\sqrt {{x^3}} \).
Cho lục giác đều \(ABCDEF\). Số đo của \(\widehat {FAB}\) bằng
\(120^\circ .\)
\(150^\circ .\)
\(108^\circ .\)
\(135^\circ .\)
Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua điểm có tọa độ \(\left( {3;3} \right)\)?
\(y = {x^2}\).
\(y = \frac{1}{2}{x^2}\).
\(y = 3{x^2}\).
\(y = \frac{1}{3}{x^2}\).
Mệnh đề nào sau đây là một mệnh đề sai?
25 là số chính phương.
8 là hợp số.
17 là số nguyên tố.
21 chia hết cho 5.
Đo chiều cao (đơn vị: cm) các em học sinh của một lớp, ta được một bảng tần số ghép nhóm như sau:
|
Chiều cao (cm) |
\(\left[ {150;\,\,158} \right)\) |
\(\left[ {158;\,\,161} \right)\) |
\(\left[ {161;\,\,164} \right)\) |
\(\left[ {164;\,\,167} \right)\) |
|
Số học sinh |
5 |
12 |
15 |
8 |
Số học sinh có chiều cao từ 158 cm đến dưới 161 cm là:
5.
12.
15.
8.
Bạn Nam gieo một con xúc xắc 10 lần liên tiếp thì thấy mặt 4 chấm xuất hiện đúng 3 lần. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 4 chấm là
\(\frac{3}{{10}}\).
\(\frac{4}{{10}}\).
\(\frac{7}{{10}}\).
\(\frac{3}{{14}}\).
Mệnh đề phủ định của mệnh đề: là:
A. .
B. .
C. .
D.
Đẳng thức nào sau đây đúng?
\[\tan \left( {180^\circ - \alpha } \right) = \tan \alpha .\]
\(\cot \left( {180^\circ - \alpha } \right) = - \cot \alpha .\)
\(\cos \left( {180^\circ - \alpha } \right) = \cos \alpha .\)
\(\sin \left( {180^\circ - \alpha } \right) = - \sin \alpha .\)
Liệt kê các phần tử của tập hợp \(B = \left\{ {{k^2}|k \in \mathbb{Z}, - 2 \le k \le 2} \right\}\).
\(A = \left\{ {0;1;2} \right\}\).
\(A = \left\{ { - 4; - 1;0;1;4} \right\}\).
\(A = \left\{ {1;2} \right\}\).
\(A = \left\{ {0;1;4} \right\}\).




