vietjack.com

Bộ 3 đề KSCL đầu năm Toán 10 có đáp án - Đề 1
Quiz

Bộ 3 đề KSCL đầu năm Toán 10 có đáp án - Đề 1

V
VietJack
ToánLớp 106 lượt thi
24 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. TRẮC NGHIỆM

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.

Bất phương trình \(2x - 10 \ge 0\) có nghiệm là

\(x \ge 10.\)

\(x > 5.\)

\(x \le 5.\)

\(5 \le x.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình \(\left( {2x + 6} \right)\left( {12 - 3x} \right) = 0\) là

\(\left\{ { - 3;\,\,4} \right\}.\)

\[\left\{ { - 3;\,\, - 4} \right\}.\]

\[\left\{ {12;\,\, - 6} \right\}.\]

\(\left\{ {3;\,\,4} \right\}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác nội tiếp đường tròn Số đo của bằng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với , biểu thức bằng biểu thức nào dưới đây?

A. .

B. .

C. .

D. .

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều . Số đo của bằng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua điểm có tọa độ ?

A. .

B. .

C. .

D. .

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây là một mệnh đề sai?

25 là số chính phương.

8 là hợp số.

17 là số nguyên tố.

21 chia hết cho 5.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đo chiều cao (đơn vị: cm) các em học sinh của một lớp, ta được một bảng tần số ghép nhóm như sau:

Chiều cao (cm)

Số học sinh

5

12

15

8

Số học sinh có chiều cao từ 158 cm đến dưới 161 cm là:

5.

12.

15.

8.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Nam gieo một con xúc xắc 10 lần liên tiếp thì thấy mặt 4 chấm xuất hiện đúng 3 lần. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 4 chấm là

A. .

B. .

C. .

D. .

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề phủ định của mệnh đề: là:

A. .

B. .

C. .

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào sau đây đúng?

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liệt kê các phần tử của tập hợp .

A. .

B. .

C. .

D. .

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình \(2x - 10 \ge 0\) có nghiệm là

\(x \ge 10.\)

\(x > 5.\)

\(x \le 5.\)

\(5 \le x.\)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình \(\left( {2x + 6} \right)\left( {12 - 3x} \right) = 0\) là

\(\left\{ { - 3;\,\,4} \right\}.\)

\[\left\{ { - 3;\,\, - 4} \right\}.\]

\[\left\{ {12;\,\, - 6} \right\}.\]

\(\left\{ {3;\,\,4} \right\}.\)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) nội tiếp đường tròn \(\left( O \right)\) có \(\widehat {BOC} = 80^\circ .\) Số đo của \(\widehat {BAC}\) bằng

\(80^\circ .\)

\(20^\circ .\)

\(40^\circ .\)

\(160^\circ .\)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với \(x \ge 0\), biểu thức \(2x\sqrt x \) bằng biểu thức nào dưới đây?

\(\sqrt {2{x^2}} \).

\(2\sqrt {{x^3}} \).

\(\sqrt {2{x^3}} \).

\( - 2\sqrt {{x^3}} \).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều \(ABCDEF\). Số đo của \(\widehat {FAB}\) bằng

\(120^\circ .\)

\(150^\circ .\)

\(108^\circ .\)

\(135^\circ .\)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua điểm có tọa độ \(\left( {3;3} \right)\)?

\(y = {x^2}\).

\(y = \frac{1}{2}{x^2}\).

\(y = 3{x^2}\).

\(y = \frac{1}{3}{x^2}\).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây là một mệnh đề sai?

25 là số chính phương.

8 là hợp số.

17 là số nguyên tố.

21 chia hết cho 5.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đo chiều cao (đơn vị: cm) các em học sinh của một lớp, ta được một bảng tần số ghép nhóm như sau:

Chiều cao (cm)

\(\left[ {150;\,\,158} \right)\)

\(\left[ {158;\,\,161} \right)\)

\(\left[ {161;\,\,164} \right)\)

\(\left[ {164;\,\,167} \right)\)

Số học sinh

5

12

15

8

Số học sinh có chiều cao từ 158 cm đến dưới 161 cm là:

5.

12.

15.

8.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Nam gieo một con xúc xắc 10 lần liên tiếp thì thấy mặt 4 chấm xuất hiện đúng 3 lần. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 4 chấm là

\(\frac{3}{{10}}\).

\(\frac{4}{{10}}\).

\(\frac{7}{{10}}\).

\(\frac{3}{{14}}\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề phủ định của mệnh đề: là:

A. .

B. .

C. .

D.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào sau đây đúng?

\[\tan \left( {180^\circ - \alpha } \right) = \tan \alpha .\]

\(\cot \left( {180^\circ - \alpha } \right) = - \cot \alpha .\)

\(\cos \left( {180^\circ - \alpha } \right) = \cos \alpha .\)

\(\sin \left( {180^\circ - \alpha } \right) = - \sin \alpha .\)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liệt kê các phần tử của tập hợp \(B = \left\{ {{k^2}|k \in \mathbb{Z}, - 2 \le k \le 2} \right\}\).

\(A = \left\{ {0;1;2} \right\}\).

\(A = \left\{ { - 4; - 1;0;1;4} \right\}\).

\(A = \left\{ {1;2} \right\}\).

\(A = \left\{ {0;1;4} \right\}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack