2048.vn

Bộ 3 đề KSCL đầu năm Toán 10 có đáp án - Đề 1
Quiz

Bộ 3 đề KSCL đầu năm Toán 10 có đáp án - Đề 1

V
VietJack
ToánLớp 1010 lượt thi
21 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S)

Cho hai mệnh đề blobid0-1755486493.dat: “Tứ giác blobid1-1755486493.dat là hình vuông” và blobid2-1755486493.dat: “Tứ giác blobid1-1755486493.dat là hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau”.

a) Mệnh đề đảo của mệnh đề “blobid3-1755486493.dat là mệnh đề: “Nếu blobid1-1755486493.dat là hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau thì tứ giác blobid1-1755486493.dat là hình vuông”.

b) Hai mệnh đề blobid0-1755486493.dat blobid2-1755486493.dat không tương đương với nhau.

c) Mệnh đề blobid4-1755486493.dat là mệnh đề sai.

d)blobid0-1755486493.dat là điều kiện cần và đủ để có blobid2-1755486493.dat.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\sin \alpha = \frac{3}{5},\left( {90^\circ < \alpha < 180^\circ } \right)\).

a) \(\cos \alpha > 0\).

b) \({\cos ^2}\alpha = \frac{{16}}{{25}}\).

c) \[\tan \left( {180^\circ - \alpha } \right) = - \frac{3}{4}\].

d) \[A = \frac{{\tan \alpha - \cot \left( {180^\circ - \alpha } \right)}}{{\sin \left( {90^\circ - \alpha } \right)}} = \frac{{125}}{{48}}\].

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.

Thả một vật nặng hình cầu lăn từ trên đỉnh xuống chân một con dốc thẳng, dài 50 m. Quan hệ giữa quãng đường \(y\) (tính bằng mét) và thời gian \(x\) (tính bằng giây, kể từ khi bắt đầu lăn) được thể hiện bởi công thức \(y = \left( {a - 1} \right){x^2}\) (với \(a\) là một hằng số nào đó). Biết rằng hết 4 giây đầu, vật lăn xuống được 8 m. Thời gian để vật đó lăn từ đỉnh xuống đến chân dốc là bao nhiêu giây?

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính chiều cao của tháp canh trong hình dưới (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị của mét).

A drawing of a house on a tower  Description automatically generated

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai tổ công nhân cùng làm được 1200 sản phẩm. Biết rằng ba lần số sản phẩm của tổ II nhiều hơn hai lần số sản phẩm của tổ I là 350 sản phẩm. Hỏi tổ I làm được nhiều hơn tổ II bao nhiêu sản phẩm?

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm I có 4 học sinh nam và 2 học sinh nữ. Cô giáo chọn ngẫu nhiên 2 học sinh của nhóm I để tham gia một trò chơi. Tính xác suất để 2 học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TỰ LUẬN

Một chiếc mốp xốp cứng EPS được ứng dụng để sản xuất mô hình cốt xốp bánh kem trang trí có hình dạng là hai khối trụ được chồng lên nhau (tham khảo hình vẽ). Khối trụ bên dưới có bán kính đáy là \(15\)cm và chiều cao là \(20\)cm. Khối trụ bên trên có bán kính đáy là \(10\)cm và chiều cao là \(30\)cm. Tính thể tích \(V\) của chiếc mốp xốp đó (đơn vị: \({\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\)).

A stack of white rolls  Description automatically generated

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả giá trị của tham số \[m\] để phương trình \[{x^2} - mx + 3 - m = 0\] có hai nghiệm phân biệt \[{x_1};{x_2}\] thỏa mãn đẳng thức \[x_1^2 + x_2^2 + 3\left( {{x_1} + {x_2}} \right) = 8.\]

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong lớp học có \(45\) học sinh trong đó có \(25\) học sinh thích môn Toán, \(20\) học sinh thích môn Anh, \(18\) học sinh thích môn Văn, \(6\) học sinh không thích môn nào, \(5\) học sinh thích cả ba môn. Tổng số học sinh thích chỉ một trong ba môn Toán, Anh, Văn là bao nhiêu?

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình \(2x - 10 \ge 0\) có nghiệm là

\(x \ge 10.\)

\(x > 5.\)

\(x \le 5.\)

\(5 \le x.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình \(\left( {2x + 6} \right)\left( {12 - 3x} \right) = 0\) là

\(\left\{ { - 3;\,\,4} \right\}.\)

\[\left\{ { - 3;\,\, - 4} \right\}.\]

\[\left\{ {12;\,\, - 6} \right\}.\]

\(\left\{ {3;\,\,4} \right\}.\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) nội tiếp đường tròn \(\left( O \right)\) có \(\widehat {BOC} = 80^\circ .\) Số đo của \(\widehat {BAC}\) bằng

\(80^\circ .\)

\(20^\circ .\)

\(40^\circ .\)

\(160^\circ .\)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với \(x \ge 0\), biểu thức \(2x\sqrt x \) bằng biểu thức nào dưới đây?

\(\sqrt {2{x^2}} \).

\(2\sqrt {{x^3}} \).

\(\sqrt {2{x^3}} \).

\( - 2\sqrt {{x^3}} \).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều \(ABCDEF\). Số đo của \(\widehat {FAB}\) bằng

\(120^\circ .\)

\(150^\circ .\)

\(108^\circ .\)

\(135^\circ .\)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua điểm có tọa độ \(\left( {3;3} \right)\)?

\(y = {x^2}\).

\(y = \frac{1}{2}{x^2}\).

\(y = 3{x^2}\).

\(y = \frac{1}{3}{x^2}\).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây là một mệnh đề sai?

25 là số chính phương.

8 là hợp số.

17 là số nguyên tố.

21 chia hết cho 5.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đo chiều cao (đơn vị: cm) các em học sinh của một lớp, ta được một bảng tần số ghép nhóm như sau:

Chiều cao (cm)

\(\left[ {150;\,\,158} \right)\)

\(\left[ {158;\,\,161} \right)\)

\(\left[ {161;\,\,164} \right)\)

\(\left[ {164;\,\,167} \right)\)

Số học sinh

5

12

15

8

Số học sinh có chiều cao từ 158 cm đến dưới 161 cm là:

5.

12.

15.

8.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Nam gieo một con xúc xắc 10 lần liên tiếp thì thấy mặt 4 chấm xuất hiện đúng 3 lần. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 4 chấm là

\(\frac{3}{{10}}\).

\(\frac{4}{{10}}\).

\(\frac{7}{{10}}\).

\(\frac{3}{{14}}\).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề phủ định của mệnh đề: là:

A. .

B. .

C. .

D.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào sau đây đúng?

\[\tan \left( {180^\circ - \alpha } \right) = \tan \alpha .\]

\(\cot \left( {180^\circ - \alpha } \right) = - \cot \alpha .\)

\(\cos \left( {180^\circ - \alpha } \right) = \cos \alpha .\)

\(\sin \left( {180^\circ - \alpha } \right) = - \sin \alpha .\)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liệt kê các phần tử của tập hợp \(B = \left\{ {{k^2}|k \in \mathbb{Z}, - 2 \le k \le 2} \right\}\).

\(A = \left\{ {0;1;2} \right\}\).

\(A = \left\{ { - 4; - 1;0;1;4} \right\}\).

\(A = \left\{ {1;2} \right\}\).

\(A = \left\{ {0;1;4} \right\}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack