40 CÂU HỎI
Địa hình miền Tây Trung Quốc bao gồm
A. toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ.
B. các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ.
D. các vùng đồi núi thấp xen lẫn các bồn địa.
Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc?
A. Đông Bắc.
B. Hoa Bắc
C. Hoa Trung.
D. Hoa Nam.
Phương châm phát triển quan hệ hợp tác “Láng giềng hữu nghị, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng đến tương lai” là của hai nước nào sau đây?
A. Trung Quốc và Campuchia.
B. Việt Nam và Lào.
C. Việt Nam và Hoa Kì.
D. Việt Nam và Trung Quốc.
Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế - xã hội là
A. thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh.
B. không còn tình trạng đói nghèo.
C. không còn sự phân hóa giàu nghèo.
D. trở thành nước có GDP/người vào loại cao nhất thế giới.
Các ngành công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc phát triển mạnh dựa trên thế mạnh về
A. lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.
B. lực lượng lao động có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.
C. lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao.
D. thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.
Nội dung nào không phải là chiến lược phát triển công nghiệp của Trung Quốc?
A. Thay đổi cơ chế quản lí.
B. Thực hiện chính sách mở cửa.
C. ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất.
D. Ưu tiên phát triển công nghiệp truyền thống.
Miền Tây Trung Quốc dân cư tập trung thưa thớt, chủ yếu do
A. sông ngòi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.
B. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
C. nghèo tài nguyên khoáng sản
D. nhiều hoang mạc, bồn địa.
Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào trong cải cách nông nghiệp?
A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
B. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi.
C. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất, phổ biến giống mới.
D. Tăng thuế nông nghiệp.
Miền Tây Trung Quốc có khí hậu khắc nghiệt do
A. có nhiều đồi núi cao xen giữa các đồng bằng
B. có nhiều sơn nguyên đồ sộ xen lẫn bồn địa.
C. nằm sâu trong lục địa, không giáp biển.
D. nằm ở vĩ độ cao, có nhiều đồi núi.
Phần đất liền của Đông Nam Á có tên gọi là gì?
A. Bán đảo Trung Ấn.
B. Quần đảo Mã Lai.
C. Bán đảo Đông Dương.
D. Bán đảo Tiểu Á.
Phần lớn Đông Nam Á hảo đảo có khí hậu
A. xích đạo.
B. cận nhiệt đới.
C. ôn đới.
D. nhiệt đới gió mùa.
Nước nào sau đây không thuộc Đông Nam Á lục địa?
A. Mi-an-ma.
B. Lào.
C. Thái Lan
D. Phi-lip-pin.
Đông Nam Á là cầu nối giữa hai đại dương nào?
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
Khu vực Đông Nam Á dân số đông nên
A. có nguồn lao động đồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. khai thác tốt hơn nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. cung cấp nguồn lao động dồi dào cho các thị trường lao động thế giới.
D. lực lượng lao động trong ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao.
Các nước Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản vì
A. nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. có nhiều kiểu, dạng địa hình.
C. nằm trong “vành đai sinh khoáng”.
D. nằm trong “vành đai núi lửa Thái Bình Dương”.
Việc phát triển giao thông ở Đông Nam Á lục địa theo hướng Đông - Tây không thuận lợi là do
A. vùng biển lớn ngăn cách giữa các quốc gia với nhau.
B. phải phá nhiều rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đầu nguồn.
C. không mang lại hiệu quả kinh tế - xã hội.
D. nhiều núi chạy theo hướng tây bắc - đông nam hoặc bắc - nam.
Phần lớn lãnh thổ Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gió mùa, tuy vậy một phần lãnh thổ phía bắc Mi-an-ma và Việt Nam có mùa đông lạnh. Nguyên nhân là do
A. lãnh thổ phía Bắc Mi-an-ma và Việt Nam có địa hình núi cao làm nhiệt độ thấp vào mùa đông.
B. nằm ở vĩ độ cao nhất trong khu vực, kết hợp với hướng địa hình nên đón khối khí lạnh từ phương Bắc xuống.
C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển, đặc biệt là vùng Biển Đông rộng lớn, làm khí hậu lạnh hơn.
D. hai khu vực này nằm trong đới khí hậu ôn hòa, các khối khí lạnh dễ dàng xâm nhập.
Quốc gia nào của khu vực Đông Nam Á được mệnh danh là một trong những con rồng của châu Á?
A. Việt Nam.
B. Thái Lan.
C. Xin-ga-po.
D. Ma-lai-xi-a.
Khu vực Đông Nam Á đông dân gây sức ép đến
A. thị trường tiêu thụ.
B. các vấn đề việc làm, nhà ở.
C. chất lượng nguồn lao động.
D. phân bố dân cư.
Sự tăng trưởng kinh tế khá nhanh của các nước trong khu vực Đông Nam Á không phải do
A. nguồn nhân công rẻ, dồi dào.
B. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
D. tranh thủ vốn và công nghệ của nước ngoài.
Điều kiện thuận lợi để các nước Đông Nam Á có thể phát triển cây lương thực là
A. trong khu vực phần lớn là địa hình đồi núi.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mưa nhiều.
C. diện tích đất feralit và đất badan lớn.
D. nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.
Việc bảo vệ môi trường chưa được quan tâm đúng mức trong sự phát triển bền vững của khu vực Đông Nam Á dẫn đến
A. sản xuất bị đình trệ.
B. cảnh quan thiên nhiên bị phá hoại.
C. nhiều nhà máy phải đóng cửa.
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm.
Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là
A. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài, hiện đại hóa thiết bị.
B. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước.
C. phát triển các ngành đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại.
D. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp truyền thống, sử dụng nhiều lao động.
Cây trồng truyền thống và quan trọng ở các nước Đông Nam Á là
A. lúa mì.
B. lúa nước.
C. cà phê
D. cao su.
Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
A. làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
B. khai thác thế mạnh về đất đai.
C. thay thế cây lương thực.
D. xuất khẩu thu ngoại tệ.
Ngành kinh tế truyền thống đang được chú trọng phát triển ở hầu hết các nước Đông Nam Á là
A. chăn nuôi trâu, bò.
B. đánh bắt và nuôi tròng thủy hải sản.
C. khai thác và chế biến lâm sản.
D. nuôi cừu để lấy lông.
Quốc gia nào không phải là nước tham gia sáng lập ASEAN?
A. Thái Lan.
B. Phi-lip-pin.
C. Mi-an-ma.
D. Xin-ga-po
“Tự nguyện, tôn trọng chủ quyền của mỗi quốc gia thành viên và ngày cảng hợp tác toàn diện hơn, cùng khẳng định vị trí của mình trên trường quốc tế” là nguyên tắc hoạt động của tổ chức nào?
A. ASEAN.
B. EU.
C. WTO.
D. APEC.
Năm 1995, nước ta gia nhập vào tổ chức nào sau đây?
A. EU.
B. ASEAN.
C. WTO.
D. APEC.
Việt Nam đã tích cực tham gia vào các hoạt động trên lĩnh vực nào của ASEAN?
A. Kinh tế, văn hóa, thể thao.
B. Trật tự - an toàn xã hội.
C. Khoa học - công nghệ.
D. Đa dạng, trong tất cả các lĩnh vực.
Thành tựu về kinh tế của các nước ASEAN đã đạt được là
A. đời sống nhân dân được cải thiện, cơ sở hạ tầng ngày càng hiện đại.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trong khu vực khá cao
C. có 10/11 quốc gia trong khu vực là thành viên của ASEAN.
D. tạo dựng được một môi trường hòa bình, ổn định.
Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội các nước Đông Nam Á?
A. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
B. Thông các các diễn đàn, hội nghị.
C. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
D. Thông qua các hiệp ước.
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1985 - 2015
(Đơn vị: %)
Năm |
1985 |
1995 |
2004 |
2010 |
2015 |
Xuất khẩu |
39,3 |
53,5 |
51,4 |
53,1 |
57,6 |
Nhập khẩu |
60,7 |
46,5 |
48,6 |
46,9 |
42,4 |
(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo Dục Việt Nam, 2017)
Dựa vào bảng số liệu đã cho, để thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2015, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ tròn
Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế - xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là
A. thu hút mạnh các nguồn đầu tư nước ngoài.
B. tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
C. khai thác triệt để các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. tăng cường các chuyến thăm lẫn nhau giữa các nhà lãnh đạo.
Điều kiện thuận lợi nhất cho sự phát triển của ngành đánh bắt thủy sản ở các nước Đông Nam Á là
A. có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, khí hậu thuận lợi cho thủy sản phát triển.
B. có thị trường tiêu thụ rộng lớn, nguồn lao động dồi dào và có kinh nghiệm đánh bắt thủy hải sản.
C. các nước Đông Nam Á đều giáp biển (trừ Lào), vùng biển rộng, nhiều ngư trường rộng lớn.
D. phương tiện đánh bắt ngày càng được đầu tư hiện đại, nhiều cơ sở đóng tàu được xây dựng
Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2015:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2015.
B. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2015.
C. Tình hình xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2015.
D. Cán cân xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2015.
Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
A. công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển.
B. hạn chế về thị trường tiêu thụ sản phẩm
C. thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.
D. nhiều thiên tai, dịch bệnh.
Sản lượng điện của khu vực Đông Nam Á cao nhưng lượng điện tiêu dùng bình quân theo đầu người thấp do
A. phần lớn điện được xuất khẩu ra các khu vực lân cận.
B. khu vực Đông Nam Á đông dân.
C. nguồn điện chưa đến hết những vùng núi xa xôi.
D. sử dụng điện chưa hiệu quả.
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỰ BIẾN ĐỘNG CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN
QUA CÁC NĂM
Năm |
1950 |
1970 |
1997 |
2005 |
2010 |
2014 |
Dự báo 2025 |
Dưới 15 tuổi (%) |
35,4 |
23,9 |
15,3 |
13,9 |
13,3 |
12,9 |
11,7 |
Từ 15-64 tuổi (%) |
59,6 |
69,0 |
69,0 |
66,9 |
63,8 |
60,8 |
60,1 |
Trên 65 tuổi (%) |
5,0 |
7,1 |
15,7 |
19,2 |
22,9 |
26,3 |
28,2 |
Số dân (triệu người) |
83,0 |
104,0 |
126,0 |
127,7 |
127,3 |
126,6 |
117,0 |
(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Nhật Bản?
A. Nhóm tuổi 65 tuổi trở lên tăng nhanh
A. Nhóm tuổi 65 tuổi trở lên tăng nhanh
C. Nhóm tuổi 65 tuổi trở lên giảm.
D. Nhóm tuổi dưới 15 tuổi tăng nhanh.
Cho biểu đồ:
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GDP CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (%)
Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam qua các năm?
A. Cơ cấu GDP của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng khu vực II và III, tăng tỉ trọng khu vực I.
B. Cơ cấu GDP của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III.
C. Cơ cấu GDP của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III.
D. Cơ cấu GDP của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.