40 CÂU HỎI
Châu Phi chiếm 14% dân số thế giới nhưng tập trung
A. hơn 1/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới.
B. gần 1/2 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới.
C. gần 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới.
D. hơn 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới.
Vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á được tạo nên bởi sự tiếp giáp của các châu lục là
A. châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Phi.
B. châu Á, châu Âu và châu Phi.
C. châu Âu, châu Mĩ và châu Á.
D. châu Á, châu Âu và châu Đại Dương.
Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo
A. đạo Hồi.
B. Thiên Chúa giáo
C. Cơ đốc giáo.
D. Phật giáo.
Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây?
A. Vị trí địa lí mang tính chiến lược.
B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ phong phú.
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
D. Dầu mỏ tập trung nhiều ở vùng vịnh Pec-xich.
Khu vực nào có vai trò vô cùng quan trọng trong việc cung cấp dầu mỏ cho thị trường thế giới?
A. Đông Á
B. Tây Âu.
C. Tây Nam Á.
D. Bắc Mĩ.
Vùng phía Đông Hoa Kì gồm
A. vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bỉnh Dương.
B. dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
C. đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
D. vùng núi Coóc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương.
B. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây.
C. Khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rôc-ki.
D. Vùng đồi núi ở bán đảo A-la-xca.
Vùng núi già với các thung lũng rộng cắt ngang, đồng bằng phù sa tương đối lớn ven biển, khí hậu ôn đới hải dương và cận nhiệt đới, nhiều than và sắt đó là đặc điểm tự nhiên của
A. vùng phía Tây Hoa Kì.
B. vùng Trung tâm Hoa Kì.
C. vùng phía Đông Hoa Kì.
D. vùng bán đảo A-la-xca.
Địa hình chủ yếu là đồi núi, trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai của Hoa Kì là đặc điểm tự nhiên của
A. vùng phía Tây Hoa Kì.
B. vùng phía Đông Hoa Kì.
C. vùng Trung tâm Hoa Kì.
D. vùng bán đảo A-la-xca.
Các loại khoáng sản: vàng, đồng, bôxit, chì của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Vùng phía Đông.
B. Vùng phía Tây.
C. Vùng Trung tâm.
D. Bán đảo A-la-xca.
Nguyên nhân làm tình trạng đói nghèo ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á ngày càng tăng là
A. các tổ chức chính trị, tôn giáo cực đoan.
B. các cuộc đấu tranh giành đất đai, nguồn nước.
C. nhiều hủ tục lạc hậu chưa được xóa bỏ.
D. các thế lực bên ngoài và lực lượng khủng bố.
Nguyên nhân sâu xa dẫn đến tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á là
A. vị trí địa lí, chính trị quan trọng và nguồn dầu mỏ phong phú.
B. sự phân hóa giàu nghèo rõ rệt trong dân cư và xung đột sắc tộc.
C. tồn tại nhiều tôn giáo và tỉ lệ người dân theo đạo Hồi cao.
D. sự can thiệp của nước ngoài và cuộc khủng hoảng năng lượng.
Vấn đề có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong việc phát triển ngành trồng trọt ở khu vực Trung Á là
A. nguồn lao động.
B. bảo vệ rừng
C. giải quyết vấn đề nước tưới.
D. tìm giống cây trồng.
Nội dung nào không đúng về lãnh thổ và vị trí địa lí của Hoa Kì?
A. Hoa Kì là quốc gia rộng lớn nhất thế giới.
B. Hoa Kì tiếp giáp với Ca-na-đa và Mê-hi-cô.
C. Hoa Kì nằm giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
D. Hoa Kì nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây.
Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho kinh tế của Hoa Kì?
A. Ngân hàng và tài chính.
B. Du lịch và thương mại.
C. Hàng không và viễn thông.
D. Vận tải biển và du lịch.
Các ngành sản xuất chủ yếu ở vùng Đông Bắc Hoa Kì là
A. luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, điện tử.
B. đóng tàu, dệt, chế tạo ô tô, hàng không – vũ trụ.
C. hóa dầu, hàng không - vũ trụ, dệt, luyện kim.
D. luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, dệt, hóa chất.
Nội dung không đúng về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kì là
A. phần phía tây và phía bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏ.
B. phần phía nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi trồng trọt.
C. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh Mê-hi-cô có khí hậu nhiệt đới.
D. khoáng sản có nhiều loại với trữ lượng lớn như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên.
Ngành công nghiệp chiếm phần lớn giá trị hàng hóa xuất khẩu ở Hoa Kì là
A. công nghiệp chế biến.
B. công nghiệp điện lực.
C. công nghiệp khai khoáng.
D. công nghiệp điện tử.
Đặc điểm không đúng đối với quần đảo Ha-oai của Hoa Kì là
A. nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới.
B. nằm giữa Đại Tây Dương.
C. có tiềm năng lớn về hải sản.
D. có tiềm năng lớn về du lịch.
Cơ cấu nông nghiệp Hoa Kì đang chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
B. tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
C. tăng tỉ trọng cây lương thực, hoa màu; giảm tỉ trọng cây công nghiệp.
D. tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông và tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
Nội dung nào không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kì hiện nay?
A. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì.
B. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.
C. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch.
D. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng.
Cộng đồng châu Âu được viết tắt là
A. WB.
B. EEC.
C. EU.
D. EC.
Thị trường chung châu Âu đảm bảo quyền tự do lưu thông cho các nước thành viên về
A. con người, hàng không, dịch vụ, văn hóa.
B. hàng hóa, con người, tiền vốn, dịch vụ.
C. tiền vốn, dịch vụ, y tế, quân sự.
D. dịch vụ, du lịch, con người, giáo dục.
Sự phát triển vững mạnh của Liên minh châu Âu (EU) không biểu hiện ở nội dung nào sau đây?
A. Số lượng các thành viên tăng liên tục.
B. Không ngừng mở rộng về không gian lãnh thổ.
C. Sự hợp tác liên kết được mở rộng và chặt chẽ hơn.
D. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế ngày càng tăng.
EU thành lập nhằm mục đích
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
B. xây dựng một khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển.
C. giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa tổ chức với các nước, khối nước hoặc các tổ chức quốc tế khác.
D. tăng cường hợp tác, liên kết không chỉ về kinh tế, luật pháp, nội vụ mà cả trên lĩnh vực an ninh và đối ngoại.
Tự do di chuyển là
A. người dân tự do đi lại, tự do cư trú, tự do lựa chọn nơi làm việc.
B. tự do đối với dịch vụ như vận tải, thông tin liên lạc, ngân hàng, kiểm toán, du lịch,...
C. các sản phẩm tự do lưu thông buôn bán trong toàn EU mà không phải chịu thuế giá trị gia tăng.
D. các nhà đầu tư có thể lựa chọn khả năng đầu tư có lợi nhất, mở tài khoản tại các ngân hàng trong khối.
Việc sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô trong EU sẽ
A. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường châu Âu.
B. làm tăng rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
C. làm cho việc chuyển giao vốn trong EU trở nên khó khăn hơn.
D. công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia trở nên phức tạp.
Hình thức tổ chức sản xuất máy bay E-bớt của EU là
A. tập trung hóa.
B. chuyên môn hóa.
C. chuyên môn hóa, hợp tác hóa.
D. liên hợp hóa.
Khó khăn của châu Âu khi sử dụng đồng tiền chung là
A. làm phức tạp công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia.
B. tăng tính rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
C. gây nên tình trạng giá hàng tiêu dùng tăng cao dẫn tới lạm phát.
D. gây trở ngại cho việc chuyển giao vốn trong EU.
Liên kết vùng ở châu Âu là thuật ngữ để chỉ một khu vực
A. biên giới của EU.
B. nằm giữa các nước của EU.
C. nằm ngoài EU.
D. không thuộc EU.
Đường hầm giao thông dưới biển nối Anh với châu Âu lục địa nằm trên biển nào?
A. Biển Bắc.
B. Biển Măng-sơ.
C. Biển Ban-tich.
D. Biển Ti-rê-nê.
Hoạt động nào sau đây không được thực hiện trong liên kết vùng?
A. Đi sang nước láng giềng làm việc trong ngày.
B. Xuất bản tạp chí với nhiều thứ tiếng.
C. Các trường học phối hợp tổ chức khóa đào tạo chung.
D. Tổ chức các hoạt động chính trị.
EU thực hiện được tự do lưu thông vì
A. các nước đều đã là thành viên của WTO.
B. dân số đông, nguồn vốn lớn, hàng hóa dồi dào.
C. tất cả các thành viên EU đã dùng đồng tiền chung (ơ-rô).
D. EU đã thiết lập được một thị trường chung.
Nội dung nào sau đây đúng nhất về ý nghĩa của việc sử dụng đồng tiền chung châu Âu?
A. làm giảm sức cạnh tranh của thị trường chung.
B. làm tăng rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ
C. tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU.
D. làm công tác kế toán thuế ở các doanh nghiệp đa quốc gia trở nên phức tạp.
Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu?
A. Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo.
B. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường.
C. Các nước EU có chính sách thương mại chung trong quan hệ buôn bán với các nước ngoài khối.
D. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP HOA KÌ GIAI ĐOẠN 2004 – 2015
Dựa vào bảng số liệu để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của Hoa Kì giai đoạn 2004 - 2015, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đò tròn.
D. Biểu đồ miền.
Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN GIÁ TRỊ GDP CỦA HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2014
(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với giá trị GDP của Hoa Kì so với toàn thế giới và các châu lục năm 2014?
A. GDP của Hoa Kì chiếm 22,2% so với GDP của cả thế giới.
B. Hoa Kì có GDP lớn nhất trên thế giới, vượt cả châu Á và châu Âu.
C. Hoa Kì có GDP lớn gấp 69 so với GDP của châu Phi.
D. GDP của Hoa Kì lớn hơn GDP của châu Á và thấp hơn GDP của châu Âu.
Các sản phẩm sản xuất ở một nước thuộc EU được tự do lưu thông và bán trong toàn thị trường châu Âu mà không phải chịu thuế giá trị gia tăng là nội dung của mặt nào trong tự do lưu thông của EU?
A. Tự do lưu thông dịch vụ.
B. Tự do di chuyển.
C. Tự do lưu thông hàng hóa.
D. Tự do lưu thông tiền vốn.
Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ CHỈ SỐ CƠ BẢN CỦA CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ HÀNG ĐẦU TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào không đúng khi nói về một số chỉ số cơ bản của EU so với trung tâm kinh tế Hoa Kì và Nhật Bản?
A. Tất cả các chỉ số về GDP, tỉ trọng xuất khẩu trong GDP, tỉ trọng xuất khẩu của thế giới EU đều thấp hơn Hoa Kì và cao hơn Nhật Bản.
B. EU có GDP cao gần 1,1 lần so với Hoa Kì và 4 lần so với Nhật Bản.
C. Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP của EU cao gấp 3,2 lần so với Hoa Kì vả 2,4 lần so với Nhật Bản.
D. Trong xuất khẩu của thế giới, EU chiếm tỉ trọng cao nhất, cao hơn Hoa Kì 3,4 lần và 9,3 lần so với Nhật Bản.
Cho biểu đồ về GDP của EU và một số nước trên thế giới năm 2014 (%):
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tỉ trọng GDP của EU và một số nước trên thế giới năm 2014 (%).
B. Tốc độ tăng trưởng GDP của EU và một số nước trên thế giới năm 2014 (%)
C. Quy mô GDP của EU và một số nước trên thế giới năm 2014 (%).
D. Tổng số GDP của EU và một số nước trên thế giới năm 2014 (%).