vietjack.com

Bộ 3   Đề kiểm tra 45 phút Địa lí 11 Học kì 2 có đáp án - Đề 1
Quiz

Bộ 3 Đề kiểm tra 45 phút Địa lí 11 Học kì 2 có đáp án - Đề 1

A
Admin
40 câu hỏiĐịa lýLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dãy núi làm ranh giới tự nhiên giữa châu Á và châu Âu là

A. Cap-pa

B. U-ran. 

C. A-pa-lat. 

D. Hi-ma-lay-a.

2. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào đúng với đặc điểm tự nhiên phần phía Đông của Liên bang Nga?

A. Phần lớn là núi vồ cao nguyên.     

B. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng.

C. Tập trung nhiều dầu mỏ, khí tự nhiên.  

D. Đồng bằng Đông Âu tương đối cao.

3. Nhiều lựa chọn

Chiều dài của đường Xích đạo xấp xỉ với chiều dài

A. của các sông ở Liên bang Nga.     

B. biên giới trên đất liền với các nước châu Âu.

C. đường bờ biển của Liên bang Nga.    

D. đường biên giới của Liên bang Nga.

4. Nhiều lựa chọn

Vấn đề dân số mà Liên bang Nga đang quan tâm nhất hiện nay là

A. dân số tăng nhanh.  

B. thiếu hụt nguồn lao động.

C. tuổi thọ trung bình thấp. 

D. nhiều thành phần dân tộc

5. Nhiều lựa chọn

Quốc gia đầu tiên trên thế giới đưa con người vào vũ trụ là

A. Hoa Kì.

B. Nhật Bản.  

C. Liên bang Nga.     

D. Trung Quốc.

6. Nhiều lựa chọn

Nhận xét không đúng về vai trò và đặc điểm của nền công nghiệp Liên bang Nga là

A. công nghiệp là xương sống của nền kinh tế Liên bang Nga.

B. cơ cấu ngành công nghiệp ngày càng đa dạng.

C. phát triền cả công nghiệp truyền thống và hiện đại.

D. giá trị sản xuất của công nghiệp ngày càng giảm.

7. Nhiều lựa chọn

Vùng kinh tế quan trọng, tập trung nhiều ngành công nghiệp và cung cấp lương thực thực phẩm lớn nhất của Liên bang Nga là

A. vùng Trung ương.       

B. vùng Trung tâm đất đen.

C. vùng U-ran

D. vùng Viễn Đông.

8. Nhiều lựa chọn

Một trong những thành tựu quan trọng về kinh tế của Liên bang Nga đã đạt được sau năm 2000 là

A. sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng đầu thế giới.

B. thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài, giá trị xuất siêu tăng.

C. đứng hàng đầu thế giới về sản lượng nông nghiệp.

D. khôi phục lại được vị thế siêu cường về kinh tế.

9. Nhiều lựa chọn

Ở Liên bang Nga thảm thực vật chủ yếu là rừng lá kim do đại bộ phận lãnh thổ

A. có khí hậu khô hạn.        

B. có khí hậu hàn đới.

C. có khí hậu ôn đới. 

D. có khí hậu mát mẻ.

10. Nhiều lựa chọn

Dân số Liên bang Nga có xu hướng giảm chủ yếu do

A. gia tăng dân số không thay đổi qua các thời kì.

B. dân số di cư ra nước ngoài sinh sống.

C. tỉ lệ người già tử vong lớn.

D. gia tăng dân số rất thấp, thậm chí ở mức âm.

11. Nhiều lựa chọn

Trên 70% dân số Liên bang Nga sống ở thành phố, chủ yếu là các thành phố nhỏ, trung bình và các thành phố vệ tinh”. Điều này mang lại thuận lợi gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Liên bang Nga?

A. Hạn chế được các mặt tiêu cực của đô thị hóa.

B. Thuận lợi để phát triển các ngành kinh tế cần nhiều lao động.

C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.

D. Nền văn hóa độc đáo, đa dạng.

12. Nhiều lựa chọn

Đảo có diện tích lớn nhất trong 4 đảo lớn của Nhật Bản là

A. đảo Hô-cai-đô.   

B. đảo Hôn-su.

C. đảo Xi-cô-cư.     

D. đảo Kiu-xiu.

13. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào không đúng với đặc điểm khí hậu Nhật Bản?

A. Phía bắc có khí hậu ôn đới, mùa đông lạnh, kéo dài và nhiều tuyết.

B. Phía nam có khí hậu cận nhiệt đới, mùa đông không lạnh lắm.

C. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu lục địa, mưa ít.

D. Nhật Bản thường xuyên có mưa to và bão lớn ở phía nam.

14. Nhiều lựa chọn

Việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng đối với sự phát triển kinh tế Nhật Bản vì

A. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của nông nghiệp.

B. giải quyết được việc làm cho lao động ở nông thôn.

C. các xí nghiệp nhỏ sẽ hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu.

D. phát huy được tất cả tiềm lực kinh tế, phù hợp với điều kiện đất nước.

15. Nhiều lựa chọn

Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là

A. địa hình chủ yếu là đồi núi.      

B. đồng bằng nhỏ hẹp ở ven biển.

C. sông ngòi nhỏ, ngắn và dốc. 

D. giàu tài nguyên khoáng sản.

16. Nhiều lựa chọn

Vùng biển Nhật Bản có trữ lượng hải sản lớn là do

A. vùng biển có diện tích rộng lớn.

B. trên biển có nhiều đảo và quần đảo.

C. nơi giao nhau giữa hai dòng biển nóng và lạnh.

D. vùng biển ấm, nhiều ngư trường rộng lớn.

17. Nhiều lựa chọn

Nhận xét không đúng về tình hình gia tăng dân số của Nhật Bản là

A. đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.

B. tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang có xu hướng tăng.

C. tỉ lệ người già trên 65 tuổi trong dân cư ngày càng lớn.

D. tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động ngày càng giảm.

18. Nhiều lựa chọn

Chăn nuôi ở Nhật Bản phát triển theo hình thức

A. tự nhiên.

B. bán tự nhiên 

C. chuồng trại.

D. trang trại.

19. Nhiều lựa chọn

Trên lãnh thổ Nhật Bản có hàng chục núi lửa đang hoạt động là do

A. Nhật Bản nằm trên “Vành đai núi lửa” Thái Bình Dương.

B. Nhật Bản chịu hậu quả nặng nề của biến đổi khí hậu.

C. Lãnh thổ Nhật Bản là một quần đảo, bao quanh là biển và đại dương.

D. Hoạt động xây dựng, phát triển kinh tế khiến nền đất dễ bị chấn động.

20. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn 1955 - 1973 Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng kinh tế thần kì không phải do

A. chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới.

B. tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn.

C. duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ.

D. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài, nhận viện trợ quốc tế.

21. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào không đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản?

A. Dịch vụ của Nhật Bản chiếm tỉ trọng lớn trong GDP.

B. Thương mại và tài chính có vai trò hết sức to lớn.

C. Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về thương mại.

D. Hoạt động đầu tư nước ngoài ít được coi trọng

22. Nhiều lựa chọn

Công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở phía nam đảo Hôn-su, ven Thái Bình Dương vì

A. ở đây có khí hậu lạnh, dễ bảo quản sản phẩm.

B. tiện cho việc nhập nguyên liệu và trao đổi sản phẩm với các nước.

C. tập trung nguồn khoáng sản dồi dào

D. thuận lợi cho việc trao đổi sản phẩm với các nước châu Á đất liền.

23. Nhiều lựa chọn

Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm không phải do

A. Nhật Bản có xu hướng nhập khẩu gạo từ bên ngoài.

B. một phần diện tích trổng lúa dành cho quần cư.

C. năng suất lúa ngày càng cao do áp dụng thâm canh.

D. diện tích dành cho trồng chè, thuốc lá, dâu tằm tăng lên.

24. Nhiều lựa chọn

Trung Quốc không tiếp giáp với

A. Việt Nam.

B. Lào

C. Thái Lan

D. Mi-an-ma.

25. Nhiều lựa chọn

Miền Tây Trung Quốc có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc do

A. có khí hậu ôn đới lục địa.  

B. có khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.

C. có khí hậu ôn đới gió mùa.   

D. có khí hậu ôn đới hải dương.

26. Nhiều lựa chọn

Về hành chính Trung Quốc chia thành

A. 22 tỉnh, 4 khu tự trị, 5 thành phố trực thuộc trung ương, 2 đặc khu hành chính.

B. 22 tỉnh, 5 khu tự trị, 4 thành phố trực thuộc trung ương, 2 đặc khu hành chính.

C. 22 tỉnh, 4 khu tự trị, 2 thành phố trực thuộc trung ương, 5 đặc khu hành chính.

D. 22 tỉnh, 2 khu tự trị, 4 thành phố trực thuộc trung ương, 5 đặc khu hành chính

27. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc là

A. địa hình chủ yếu là đồng bằng phù sa màu mỡ.

B. nhiều núi cao xen lẫn bồn địa rộng lớn.

C. là nơi bắt nguồn của nhiều con sông lớn.

D. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.

28. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào không đúng với đặc điểm dân cư - xã hội Trung Quốc hiện nay?

A. Các thành phố lớn tập trung chủ yếu ở miền Đông.

B. Các khu tự trị tập trung chủ yếu ở vùng núi và biên giới.

C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.

D. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới

29. Nhiều lựa chọn

Mặt tiêu cực của chính sách dân số một con của Trung Quốc là

A. giảm tỉ lệ gia tăng dân số.  

B. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.

C. chất lượng đời sống nhân dân được cải thiện.    

D. tỉ lệ dân thành thị tăng quá nhanh.

30. Nhiều lựa chọn

Các ngành đồ gốm, dệt may, vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng của Trung Quốc phát triển chủ yếu ở nông thôn là do

A. đa dạng các ngành nghề, lao động có kinh nghiệm.

B. thu hút nhiều lao động có trình độ cao ở đây.

C. nhiều khu công nghiệp được xây dựng tập trung tại đây.

D. địa bàn có lực lượng lao động rẻ, dồi dào cùng nguồn nguyên liệu sẵn có.

31. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào không đúng khi nói về dân cư của Trung Quốc?

A. Đông dân nhất trên thế giới, chiếm 1/5 dân số thế giới.

B. Đa dân tộc, người Hán chiếm trên 90% dân số.

C. Nhiều thành phần dân tộc, trên 60 dân tộc khác nhau.

D. Dân cư thành thị ngày càng tăng nhanh.

32. Nhiều lựa chọn

Biện pháp thiết thực nhất để hạn chế gia tăng dân số ở Trung Quốc là

A. đa dạng hóa các loại hình kinh tế.   

B. thực hiện triệt để chính sách dân số.

C. nâng cao trình độ dân trí.   

D. phân bố lại dân cư.

33. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA LIÊN BANG NGA

GIAI ĐOẠN 1995 - 2015

Năm

Sản phẩm

1995

2005

2010

2015

Dầu mỏ (triệu tấn)

305,0

470,0

511,8

540,7

Than đá (triệu tấn)

270,8

298,3

322,9

373,3

Điện (tỉ kWh)

876,0

953,0

1038,0

1063,4

Giấy (triệu tấn)

4,0

7,5

5,6

8,0

Thép (triệu tấn)

48,0

66,3

66,9

71,1

(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của Liên bang Nga giai đoạn 1995 - 2015, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?

A. Biểu đồ miền.  

B. Biểu đồ cột.   

C. Biểu đồ đường.   

D. Biểu đồ tròn.

34. Nhiều lựa chọn

Năm ngành công nghiệp trụ cột trong chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc là

A. chế tạo máy, điện tử, hoá dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.

B. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.

C. chế tạo máy, chế biến gỗ, hoá dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.

D. chế tạo máy, điện tử, hoá dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.

35. Nhiều lựa chọn

Trong giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hoá, Trung Quốc ưu tiên phát triển công nghiệp nhẹ do

A. đây là ngành cần ít vốn, thu hồi vốn và lợi nhuận nhanh.

B. Trung Quốc không đủ nguyên liệu để sản xuất các ngành công nghiệp khác.

C. Trung Quốc không đủ nguồn vốn để sản xuất các ngành công nghiệp khác.

D. cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật chưa đáp ứng được sự phát triển của các ngành công nghiệp khác

36. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ về GDP của Liên bang Nga giai đoạn 1990 – 2015

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? (ảnh 1)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Giá trị GDP của Liên bang Nga giai đoạn 1990 - 2015.

B. Tốc độ tăng trưởng GDP của Liên bang Nga giai đoạn 1990 - 2015.

C. Cơ cấu GDP của Liên bang Nga giai đoạn 1990 - 2015.

D. Quy mô và cơ cấu GDP của Liên bang Nga giai đoạn 1990 - 2015.

37. Nhiều lựa chọn

Bình quân lương thực theo đầu người ở Trung Quốc vẫn thấp là do

A. diện tích đất canh tác quá ít.

B. trình độ canh tác còn lạc hậu.

C. người dân ít quan tâm đến sản xuất nông nghiệp.

D. dân số quá đông.

38. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1985 - 2015

(Đơn vị: tỉ USD)

Năm

1985

1995

2004

2010

2015

Trung Quốc

239,0

697,6

1649,3

6040,0

10866,0

Thế giới

12360,0

29357,4

40887,8

65648,0

73434,0

(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo Dục Việt Nam, 2017)

Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào không đúng về GDP của Trung Quốc?

A. GDP của Trung Quốc liên tục tăng từ năm 1985 đến năm 2015 tăng gấp 45,5 lần.

B. GDP của Trung Quốc chiếm tỉ trọng cao trên thế giới, năm 2015 đạt 14,8% so với thế giới.

C. Giai đoạn 1985 đến 2015 GDP của Trung Quốc có sự biến động mạnh, tăng giảm không đều.

D. Giai đoạn 1985 đến 2015 tỉ trọng GDP của Trung Quốc tăng lên 12,9%.

39. Nhiều lựa chọn

Trung Quốc đã thực hiện chiến lược kinh tế nào để các nhà máy, xí nghiệp chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm ra thị trường tiêu thụ sản phẩm?

A. Thực hiện mở cửa, tăng cường giao lưu, trao đổi hàng hóa với thị trường thế giới

B. Chuyển đổi từ “nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường”

C. Hiện đại hóa trang thiết bị, ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất.

D. Thực hiện chính sách công nghiệp mới.

40. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ:

Nhận xét nào đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2015. (ảnh 1) BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1990 - 2015

Nhận xét nào đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2015.

A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2015 có xu hướng tăng nhanh.

B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2015 có xu hướng giảm nhanh.

C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2015 có sự biến động mạnh.

D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2015 ít có sự thay đổi.

© All rights reserved VietJack