vietjack.com

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 36 có đáp án
Quiz

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 36 có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 1211 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 2}}\) là:

\(x = - 2;\,\,\,y = - 2\)

\(x = - 2;\,\,\,y = \frac{1}{2}\)

\(x = - 2;\,\,\,y = 2\)

\(x = 2;\,\,\,y = 2\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết đường thẳng \(y = x + 1\) cắt đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ lần lượt là \({x_A},\,{x_B}\). Tính giá trị của \({x_A} + {x_B}\).

\({x_A} + {x_B} = 2\)

\({x_A} + {x_B} = - 2\)

\({x_A} + {x_B} = 0\)

\({x_A} + {x_B} = 1\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\log _2}\left( { - {x^2} + 3x} \right)\)

\(D = \mathbb{R}\)

\(D = \mathbb{R}\backslash \left( {0;3} \right)\)

\(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)

\(D = \left( {0;3} \right)\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?

\(y = {x^4}\)

\(y = {x^2} + 2x + 2\)

\(y = \frac{{x - 1}}{{x + 3}}\)

\(y = - {x^3} + x\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số \(y = \frac{x}{{x - m\sqrt {4 - {x^2}} }}\) có ba tiệm cận đứng.

\( - 2 < m < 2\)

\(\left\{ \begin{array}{l}m \ne 0\\ - 2 < m < 2\end{array} \right.\)

Mọi giá trị m.

\( - 2 \le m \le 2\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm \(A\left( {1;0;0} \right),\,\,B\left( {0;2;0} \right),\,\,C\left( {0;0;3} \right),\,\,D\left( {1;2;3} \right)\). Phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, D là:

\({x^2} + {y^2} + {z^2} - x - 2y - 3z = 0\)

\({x^2} + {y^2} + {z^2} - x - 2y - 3z - 14 = 0\)

\({x^2} + {y^2} + {z^2} - x - 2y - 3z - 6 = 0\)

\({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y - 6z = 0\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 2}}\). Khẳng định nào dưới đây đúng?

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là \(x = 2\)

Hàm số có tiệm cận đứng là \(x = 2\)

Đồ thị hàm số không có tiệm cận.

Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang \(y = \frac{1}{2}\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của phương trình \({4^x} - {6.2^x} + 8 = 0\)

\(S = \left( {1;2} \right)\)

\(S = \left\{ 2 \right\}\)

\(S = \left\{ 1 \right\}\)

\(S = \left\{ {1;2} \right\}\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, B, \(AB = BC = a,\,\,SA = AD = 2a\), gọi E là trung điểm của AD. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.CDE theo a.

\(R = \frac{{3a\sqrt 2 }}{2}\)

\(R = \frac{{a\sqrt 5 }}{2}\)

\(R = \frac{{a\sqrt {11} }}{2}\)

\(R = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{1}{2}{x^2}{e^x}\). Giá trị biểu thức \(y'' - 2y' + y\) tại \(x = 0\) là:

1

e

0

\(\frac{1}{e}\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình hộp chữ nhật nằm trong mặt cầu bán kính R, thể tích lớn nhất có thể của khối hộp chữ nhật là

\(\frac{{4{R^3}\sqrt 3 }}{2}\)

\(\frac{{8{R^3}\sqrt 3 }}{9}\)

\(\frac{{16{R^3}\sqrt 3 }}{3}\)

\(\frac{{8{R^3}\sqrt 3 }}{3}\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x + 2\) tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung.

\(y = 2\)

\(y = - 3x + 2\)

\(y = 3x + 2\)

\(y = - 3x - 2\)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({4^x} - {2^{x + 3}} + 3 = m\) có đúng 2 nghiệm thực phân biệt trong khoảng \(\left( {1;3} \right)\).

\( - 13 < m < - 9\)

\( - 9 < m < 3\)

\( - 13 < m < 3\)

\(3 < m < 9\)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({x^3} - {3^2} - m = 0\) có hai nghiệm phân biệt.

Không có m.

\(m \in \left\{ {0;4} \right\}\)

\(m \in \left\{ { - 4;0} \right\}\)

\(m = 0\)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {9 - {x^2}} }}{{{x^2} - 6x + 8}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?

4

3

2

1

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2m{x^2} + m\) có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ làm trọng tâm là

\(m = 1\)

Không có m.

\(m = \frac{3}{2}\)

\(m = \frac{1}{2}\)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = {x^4} - 2017{x^2} + 2018\) có giá trị cực đại là

yCĐ=2017

yCĐ=0

yCĐ=2018

yCĐ=2018

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

liên tục trên R và có đạo hàm được xác định hàm số bởi hàm số \(f'\left( x \right) = {x^2}{\left( {x - 1} \right)^3}\left( {x + 3} \right)\). Hỏi đồ thị hàm số \(y = f\left| x \right|\) có bao nhiêu điểm cực trị?

0

3

2

1

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có diện tích toàn phần lớn hơn diện tích xung quanh là \(4\pi \). Bán kính đáy của hình trụ là

\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)

2

\(\sqrt 2 \)

1

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 1} \right)^{ - 3}}\)

\(D = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)

\(D = \emptyset \)

\(D = R\)

\(D = R\backslash \left\{ { \pm 1} \right\}\)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;2;0} \right),\,\,\,B\left( {2; - 1;1} \right)\). Tìm điểm C có hoành độ dương trên trục Ox sao cho tam giác ABC vuông tại C.

\(C\left( {3;0;0} \right)\)

\(C\left( {2;0;0} \right)\)

\(C\left( {1;0;0} \right)\)

\(C\left( {5;0;0} \right)\)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;2; - 2} \right),\,\,B\left( {2; - 1;2} \right)\). Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng Oxy sao cho \(MA + MB\) đạt giá trị nhỏ nhất.

\(M\left( {1;1;0} \right)\)

\(M\left( {\frac{3}{2};\frac{1}{2};0} \right)\)

\(M\left( {2;1;0} \right)\)

\(M\left( {\frac{1}{2};\frac{3}{2};0} \right)\)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình \({2^{x + 2}} < {\left( {\frac{1}{4}} \right)^{ - x}}\)

\(S = \left( {1; + \infty } \right)\)

\(S = \left( { - \infty ;1} \right)\)

\(S = \left( { - \infty ;2} \right)\)

\(S = \left( {2; + \infty } \right)\)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm cực trị của hàm số \(y = {x^4} - 3{x^2} + 5\) là:

3

1

2

0

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \({\log _3}\left( {x - 1} \right) = 2\)

\(x = 8\)

\(x = 10\)

\(x = 7\)

\(x = 9\)

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số chữ số của số tự nhiên \(N = {3^{2017}}\) là:

962

964

961

963

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {e^{\frac{1}{{x\left( {x + 1} \right)}}}}\). Tính giá trị biểu thức \(T = f\left( 1 \right).f\left( 2 \right).f\left( 3 \right)...f\left( {2017} \right).\sqrt[{2018}]{e}\)

\(T = 1\)

\(T = e\)

\(T = \frac{1}{e}\)

\(T = {e^{\frac{1}{{2018}}}}\)

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích là 36. Tính thể tích V của khối chóp A.CB’D’.

\(V = 18\)

\(V = 6\)

\(V = 9\)

\(V = 12\)

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SA tạo với đáy một góc \({60^0}\)\(SA = a\sqrt 3 \), đáy là tứ giác có hai đường chéo vuông góc, \(AC = BD = 2a\). Tính thể tích V của khối chóp theo a.

\(V = \frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

\(V = 3{a^3}\)

\(V = {a^3}\)

\(V = \frac{{3{a^3}}}{2}\)

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = {x^3} - 3x\) đồng biến trên khoảng nào?

\(\left( {1;1} \right)\)

\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)

\(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)

\(\left( {0; + \infty } \right)\)

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình \({2^{{x^2} + x}} + 2x \le {2^{3 - x}} - {x^2} + 3\) có tập nghiệm là \(\left[ {a;b} \right]\). Giá trị của \(T = 2a + b\) là:

\(T = 1\)

\(T = - 5\)

\(T = 3\)

\(T = - 2\)

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{mx - 1}}{{x - n}}\), trong đó m, n là tham số. Biết giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số nằm trên đường thẳng \(x - 2y + 3 = 0\) và đồ thị hàm số đi qua điểm \(A\left( {0;1} \right)\). Giá trị của \(m + n\) là:

\(m + n = - 3\)

\(m + n = 3\)

\(m + n = 1\)

\(m + n = - 1\)

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^3} + a{x^2} + bx + c\) đạt cực tiểu tại điểm \(x = 1\), giá trị cực tiểu bằng –3 và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Tính giá trị của hàm số tại \(x = 2\).

\(f\left( 2 \right) = 8\)

\(f\left( 2 \right) = 0\)

\(f\left( 2 \right) = 6\)

\(f\left( 2 \right) = 4\)

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình \({\left( {\frac{{\tan \frac{\pi }{{12}}}}{{1 - \tan \frac{\pi }{{12}}}}} \right)^{\frac{x}{{2017}}}} + \frac{{\sqrt[4]{{12}}\tan \frac{\pi }{{12}}}}{{1 - \tan \frac{\pi }{{12}}}}.{\left( {\frac{{\tan \frac{\pi }{{12}}}}{{1 + \tan \frac{\pi }{{12}}}}} \right)^{\frac{x}{{2017}}}} = 2017.{\left( {\frac{1}{{2\sqrt 3 }}} \right)^{\frac{x}{{4034}}}}\). Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình đã cho.

0

1

–1

2017

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V khối lập phương biết rằng khối cầu ngoại tiếp khối lập phương có thể tích là \(\frac{{32}}{3}\pi \)

\(V = \frac{{64\sqrt 3 }}{9}\)

\(V = 8\)

\(V = \frac{{8\sqrt 3 }}{9}\)

\(V = \frac{{8\sqrt 3 }}{3}\)

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở dưới đồng biến trên các khoảng xác định của hàm số.

\(y = {\left( {\frac{\pi }{e}} \right)^{2x + 1}}\)

\(y = {3^{ - x}}\)

\(y = {\left| {\sin 2017} \right|^x}\)

\(y = {\left( {\frac{2}{e}} \right)^x}\)

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\). Gọi A, B là 2 điểm thuộc đồ thị hàm số đã cho có hoành độ lần lượt là \({x_A},\,{x_B}\), tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A, B song song với nhau và đường thẳng AB tạo với 2 trục tọa độ một tam giác cân, đường thẳng AB có hệ số góc dương. Tính \({x_A}{x_B}\).

\({x_A}{x_B} = - 1\)

\({x_A}{x_B} = - 3\)

\({x_A}{x_B} = - 2\)

\({x_A}{x_B} = 2\)

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp tuyến với đồ thị \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 2}}\) tại điểm có tung độ bằng 5 có hệ số góc k

\(k = - \frac{1}{3}\)

\(k = - 1\)

\(k = - 3\)

\(k = \frac{1}{3}\)

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón tròn xoay có đường cao \(h = 4\) và diện tích đáy là \(9\pi \). Tính diện tích xung quanh của hình nón.

\({S_{xq}} = 10\pi \)

\({S_{xq}} = 15\pi \)

\({S_{xq}} = 25\pi \)

\({S_{xq}} = 30\pi \)

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x + 1 + \frac{4}{x}\) trên \(\left[ {1;3} \right]\)

\(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {1;3} \right]} y = 4\)

\(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {1;3} \right]} y = 5\)

\(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {1;3} \right]} y = \frac{{16}}{3}\)

\(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {1;3} \right]} y = 6\)

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây (ảnh 1)

\(y = {x^3} - 3x - 2\)

\(y = {x^4} - 2{x^2} - 2\)

\(y = - {x^4} + 2{x^2} - 2\)

\(y = {x^4} + 2{x^2} - 2\)

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x - 3} \right) \ge {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {9 - 2x} \right)\) là:

\(S = \left( {3;4} \right)\)

\(S = \left( { - \infty ;4} \right]\)

\(S = \left( {3;\frac{9}{2}} \right)\)

\(S = \left( {3;4} \right]\)

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích toàn phần của một hình hộp chữ nhật là \({S_{tp}} = 8{a^2}\). Đáy của hình hộp là hình vuông cạnh a. Tính thể tích V của khối hộp theo a.

\(V = 3{a^3}\)

\(V = {a^3}\)

\(V = \frac{{3{a^3}}}{2}\)

\(V = \frac{7}{4}{a^3}\)

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm \(T = \left( { - 1;2;0} \right)\) và đi qua điểm \(A\left( {2; - 2;0} \right)\)

\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 100\)

\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 5\)

\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 10\)

\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 25\)

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham só thực m để hàm số \(y = \frac{{mx - 1}}{{x - m}}\) đồng biến trên từng khoảng xác định:

\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)

\(\left( { - 1;1} \right)\)

\(\left( {1; + \infty } \right)\)

\(\left( { - \infty ;1} \right)\)

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nón có chiều cao bằng đường kính đáy. Tỉ số thể tích giữa diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón là:

\(\frac{1}{2}\)

\(\frac{{1 + \sqrt 5 }}{4}\)

\(\frac{1}{4}\)

\(\frac{{5 - \sqrt 5 }}{4}\)

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, \(SA = a\) và vuông góc với đáy. Thể tích V của khối chóp S.ABC theo a là:

\({V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)

\({V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\)

\({V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

\({V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \(y = {\log _2}\left( {{x^2} - 2x} \right)\) là:

\(y' = \frac{1}{{\left( {{x^2} - 2x} \right)\ln 2}}\)

\(y' = \frac{{x - 1}}{{{x^2} - 2x}}\)

\(y' = \frac{{x - 1}}{{\left( {{x^2} - 2x} \right)\ln 2}}\)

\(y' = \frac{1}{{\left( {{x^2} - 2x} \right)\ln \sqrt 2 }}\)

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ \(\overrightarrow a \left( {1;2;1} \right),\,\,\overrightarrow b \left( {0;2; - 1} \right),\,\,\overrightarrow c \left( {m;1;0} \right)\). Tìm giá trị thực của tham số m để ba vectơ \(\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b ,\,\overrightarrow c \) đồng phẳng.

\(m = 1\)

\(m = 0\)

\(m = \frac{{ - 1}}{4}\)

\(m = \frac{1}{4}\)

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối cầu có thể tích là \(36\pi \). Diện tích xung quanh của mặt cầu là

\({S_{xq}} = 9\pi \)

\({S_{xq}} = 27\pi \)

\({S_{xq}} = 18\pi \)

\({S_{xq}} = 36\pi \)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack