vietjack.com

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 33 có đáp án
Quiz

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 33 có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng \(y = 1\) cắt đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1\) tại bao nhiêu điểm?

4

0

3

2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(\left( C \right)\) là đồ thị hàm số \(y = {2017^x}\). Mệnh đề nào dưới đây sai?

Trục Ox là đường tiệm cận ngang của \(\left( C \right)\)

Đồ thị \(\left( C \right)\) nằm hoàn toàn phía trên trục hoành.

Đồ thị \(\left( C \right)\) nhận Oy làm đường tiệm cận ngang.

Đồ thị \(\left( C \right)\) đi qua điểm \(\left( {0;1} \right)\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của tham số m để hàm số \(y = {x^3} + 3x + m\) có giá trị nhỏ nhất trên đoạn \(\left[ { - 1;1} \right]\) bằng 0.

\(m = 4\)

\(m = 0\)

\(m = - 4\)

\(m = 2\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có độ dài đường sinh là l, độ dài đường cao là h và r là bán kính đáy. Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón.

\({S_{xq}} = \frac{1}{3}\pi {r^2}h\)

\({S_{xq}} = \pi {r^2}h\)

\({S_{xq}} = \pi rl\)

\({S_{xq}} = \pi rh\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{x + 2}}\). Tìm tọa độ điểm I.

\(I\left( { - 2;2} \right)\)

\(I\left( { - 2;1} \right)\)

\(I\left( {1;2} \right)\)

\(I\left( { - 2; - \frac{3}{2}} \right)\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = {x^3} + {x^2} + \left( {m - 1} \right)x - 3\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\) là:

\(\left( {0;\frac{4}{3}} \right]\)

\(\left[ {\frac{4}{3}; + \infty } \right)\)

\(\left( {0;\frac{4}{3}} \right)\)

\(\left( {\frac{4}{3}; + \infty } \right)\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập các giá trị của tham số m để hàm số \(y = - {x^3} + 3m{x^2} - 3\left( {2m - 1} \right)x + 1\) có 2 điểm cực trị.

\(R\backslash \left\{ 1 \right\}\)

\(\left\{ 1 \right\}\)

\(\forall m \in R\)

\(\emptyset \)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tâm tất cả các mặt của một hình lập phương lá các đỉnh của hình nào trong các hình sau đây?

Lục giác đều.

Bát diện đều.

Tứ diện đều.

Ngũ giác đều.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số \(y = {\log _2}\left( {{e^x} + 1} \right)\)

\(y' = \frac{{{2^x}\ln 2}}{{{2^x} + 1}}\)

\(y' = \frac{{{e^x}}}{{\left( {{e^x} + 1} \right)\ln 2}}\)

\(y' = \frac{{{2^x}}}{{\left( {{2^x} + 1} \right)\ln 2}}\)

\(y' = \frac{{{e^x}\ln 2}}{{{e^x} + 1}}\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây đúng?

Cho hàm số y = f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây đúng (ảnh 1)

Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0.

Không tồn tại giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số.

Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0.

Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là (ảnh 1)

4

5

2

3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây A. y = -x^4 + 8x^2 + 1 B. y = -x^3 (ảnh 1)

\(y = - {x^4} + 8{x^2} + 1\)

\(y = - {x^3} + 3{x^2} + 1\)

\(y = \frac{1}{4}{x^4} - 2{x^2} + 1\)

\(y = {\left| x \right|^3} - 3{x^2} - 1\)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nón \(\left( N \right)\) có thể tích bằng \(4\pi \) và chiều cao là 3. Tính bán kính đường tròn đáy của khối nón \(\left( N \right)\)

2

1

\(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}\)

\(\frac{4}{3}\)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(a = {\log _2}m\) với \(m > 0,\,\,m \ne 1\). Đẳng thức nào dưới đây đúng?

\({\log _m}8m = \frac{{3 - a}}{a}\)

\({\log _m}8m = \left( {3 + a} \right)a\)

\({\log _m}8m = \left( {3 - a} \right)a\)

\({\log _m}8m = \frac{{3 + a}}{a}\)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\log _2}\left( {{x^2} - 2x - 3} \right)\)

\(D = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)

\(D = \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)

\(D = \left[ { - 1;3} \right]\)

\(D = \left( { - 1;3} \right)\)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \({\log _4}\left( {x - 1} \right) = 3\)

\(x = 13\)

\(x = 82\)

\(x = 65\)

\(x = 80\)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương khác 1. Tính \({\log _{{a^2}}}\sqrt a \)

2

4

\(\frac{1}{4}\)

\(\frac{1}{2}\)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng \(R\) và thiết diện qua trục là hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.

\({S_{xq}} = 2\pi {R^2}\)

\({S_{xq}} = 4{R^2}\)

\({S_{xq}} = 4\pi {R^2}\)

\({S_{xq}} = 2{R^2}\)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{2x - 1}}\). Tính \(f''\left( 1 \right)\)

– 8

– 2

2

8

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Biết SA vuông góc với đáy ABC \[AB = a,\,\,AC = 2a,\,\,\,SC = 3a\] . Thể tích khối chóp S.ABC là:

\(\frac{{2{a^3}\sqrt 5 }}{3}\)

\(\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{3}\)

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)

\(\frac{{{a^3}}}{4}\)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {x^3} - x - 1\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Viết phương trình tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại giao điểm của\(\left( C \right)\)với trục tung.

\(y = - x + 1\)

\(y = 2x - 1\)

\(y = 2x + 2\)

\(y = - x - 1\)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) có phương trình là:

\(y = 2\)

\(x = 1\)

\(x = 2\)

\(y = - 2\)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = - {x^3} - 6{x^2} + 10\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( { - 4;0} \right)\)

\(\left( {0; + \infty } \right)\)

\(\left( { - \infty ;0} \right)\)

\(\left( { - \infty ; - 4} \right)\)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \({\left( {\frac{7}{{11}}} \right)^{3x + 2}} = {\left( {\frac{{11}}{7}} \right)^{{x^2}}}\) có tổng các nghiệm là:

1

3

– 3

– 1

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đều cạnh a.

\(R = \frac{{a\sqrt 6 }}{4}\)

\(R = \frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)

\(R = \frac{{a\sqrt 2 }}{4}\)

\(R = \frac{a}{2}\)

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sqrt {x + 1} + \sqrt {3 - x} \)

2

0

\(2\sqrt 2 \)

\(3\sqrt 2 \)

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là:

\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)

\(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\)

\(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}\)

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\) có đồ thị \(\left( H \right)\). Có bao nhiêu điểm trên đồ thị \(\left( H \right)\)thỏa mãn cách đều 2 tiệm cận của đồ thị hàm số?

1

2

3

4

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình \({x^3} + 3{x^2} - m = 0\) có hai nghiệm phân biệt?

1

2

Vô số

3

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điểm cực tiểu của hàm số \(y = {x^4} + 3{x^2} + 2\)

\(x = 5\)

\(x = 1;\,\,x = 2\)

\(x = - 1\)

\(x = 0\)

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và cạnh bên là \(\frac{{3a}}{2}\). Tính số đo góc tạo bởi hai mặt phẳng \(\left( {A'BC} \right)\)\(\left( {ABC} \right)\)

\({60^0}\)

\({30^0}\)

\({45^0}\)

\({75^0}\)

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi tiết kiệm số tiền 100.000.000 VNĐ vào ngân hàng với lãi suất 8%/năm và lãi suất hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau 15 năm số tiền người ấy nhận được về là bao nhiêu? (làm tròn đến đơn vị nghìn đồng).

217.217.000 VNĐ.

417.217.000 VNĐ

117.217.000 VNĐ

317.217.000 VNĐ

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.

\(\frac{{{a^3}\pi }}{3}\)

\(\frac{{7{a^2}\pi }}{{12}}\)

\(\frac{{2{a^3}\pi \sqrt 3 }}{3}\)

\(\frac{{{a^3}\pi \sqrt 3 }}{4}\)

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình vuông cạnh bằng 3, đường chéo AB’ của mặt bên \(\left( {ABB'A'} \right)\) có độ dài bằng 5. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D' .

\(V = 36\)

\(V = 48\)

\(V = 18\)

\(V = 45\)

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\), biết rằng \(SCA = {45^0}\) và thể tích của khối chóp S.ABCD bằng \(\frac{{8\sqrt 2 }}{3}\). Tính độ dài a của hình vuông ABCD.

\(a = \sqrt 3 \)

\(a = \sqrt 2 \)

\(a = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)

\(a = 2\)

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác đều SAB và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.

\(\frac{{a\sqrt {21} }}{6}\)

\(\frac{{a\sqrt {11} }}{4}\)

\(\frac{{2a}}{3}\)

\(\frac{{a\sqrt 7 }}{3}\)

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón đỉnh O trục OI, bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng \(\frac{a}{2}\). Mặt phẳng \(\left( P \right)\) thay đổi luôn đi qua O và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác AOB. Diện tích lớn nhất của tam giác AOB là:

\(\frac{{{a^2}}}{2}\)

\(\frac{{3{a^2}}}{4}\)

\(\frac{{3{a^2}}}{8}\)

\(\frac{{5{a^2}}}{8}\)

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD \(AD = a,\,\,\,AB = 3a\). Tính thể tích của khối trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AD .

\(\frac{{9{\pi ^3}{a^3}}}{4}\)

\(9\pi {a^3}\)

\(3\pi {a^3}\)

\(\frac{{\pi {a^3}}}{4}\)

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{x}{{x - 1}}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng \(d:y = - x + m\) cắt đồ thị \(\left( C \right)\)tại hai điểm phân biệt.

\(m < 0\) hoặc \(m > 4\)

\(1 < m < 4\)

\(m < 0\) hoặc \(m > 2\)

\(m < 1\) hoặc \(m > 4\)

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình \(4\log _4^2x - 2{\log _2}\left( {4x} \right) - 3 = 0\,\,\left( 1 \right)\). Đặt \(t = {\log _2}x\) thì phương trình (1) trở thành phương trình nào sau đây?

\(4{t^2} - 2t - 3 = 0\)

\({t^2} - 2t - 7 = 0\)

\(8{t^2} - 2t - 7 = 0\)

\({t^2} - t - 7 = 0\)

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích toàn phần của một hình hộp chữ nhật là \(S = 8{a^2}\). Đáy của hình hộp là hình vuông cạnh a. Tính thể tích V của khối hộp theo a.

\(V = 3{a^3}\)

\(V = \frac{7}{4}{a^3}\)

\(V = {a^3}\)

\(V = \frac{3}{2}{a^3}\)

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {x^4} - 2m{x^2} + 1\) có đồ thị \(\left( {{C_m}} \right)\). Tìm giá trị của m để đồ thị \(\left( {{C_m}} \right)\) có 3 điểm cực trị, đồng thời 3 điểm cực trị đó tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4.

\(m = \sqrt[3]{{16}}\)

\(m = \sqrt[5]{{16}}\)

\(m = - \sqrt[3]{{16}}\)

\(m = 16\)

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số \(y = \frac{{3x + 2}}{{x + 1}}\) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(x - y + 2 = 0\).

\(y = x + 6;\,\,y = x + 2\)

\(y = - x + 2\)

\(y = x + 6\)

\(y = x - 2\)

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = {\log _2}\left[ {\left( {m + 2} \right){x^2} + 2\left( {m + 2} \right)x + m + 3} \right]\) có tập xác định là \(\mathbb{R}\).

\(m \le - 2\)

\(m < - 2\)

\(m \ge - 2\)

\(m > - 2\)

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình \(m\left( {\sqrt {1 - } x + \sqrt {1 + x} } \right) - 2\sqrt {1 - {x^2}} = 0\) có nghiệm là:

7

3

1

2

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M N theo thứ tự là trung điểm của SA SB. Tính tỉ số thể tích \(\frac{{{V_{S.CDMN}}}}{{{V_{S.CDAB}}}}\) .

\(\frac{1}{4}\)

\(\frac{5}{8}\)

\(\frac{3}{8}\)

\(\frac{3}{2}\)

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng GTLN của hàm số \(y = \frac{{{{\ln }^2}x}}{x}\) trên đoạn \(\left[ {1;{e^3}} \right]\)\(M = \frac{m}{{{e^n}}}\), trong đó m, n là các số tự nhiên. Tính \(S = {m^2} + 2{n^3}\)

\(S = 135\)

\(S = 24\)

\(S = 32\)

\(S = 22\)

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn \(xy = {10^a},\,\,yz = {10^{2b}},\,\,xz = {10^{3c}}\,\,\left( {\,a,\,b,\,c \in \mathbb{R}} \right)\). Tính giá trị của biểu thức \(P = \log x + \log y + \log z\) theo a, b, c.

\(P = 3abc\)

\(P = \frac{{a + 2b + 3c}}{2}\)

\(P = 6abc\)

\(P = a + 2b + 3c\)

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và \(SA = a\). Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).

a

\(a\sqrt 3 \)

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

\(\frac{a}{{\sqrt 3 }}\)

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({4^x} - m{.2^x} + 2m - 5 = 0\) có hai nghiệm phân biệt.

\(\left( {0; + \infty } \right)\)

\(\left( {\frac{5}{2}; + \infty } \right)\)

\(\mathbb{R}\)

\(\left( {0;\frac{5}{2}} \right)\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack