vietjack.com

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 27 có đáp án
Quiz

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 27 có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 122 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón đỉnh S có đường cao bằng 6cm, bán kính đáy bằng 10cm. Trên đường tròn đáy lấy hai điểm A, B sao cho \(AB = 12cm\). Diện tích tam giác bằng:

\(100\,c{m^2}\)

\(48\,c{m^2}\)

\(40\,c{m^2}\)

\(60\,c{m^2}\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm sao cho \(SE = 2EC\). Tính thể tích của khối tứ diện SEBD.

\(V = \frac{1}{3}\)

\(V = \frac{2}{3}\)

\(\frac{1}{6}\)

\(V = \frac{1}{{12}}\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \({\log _2}3 = a\). Hãy tính \({\log _4}54\) theo a.

\({\log _4}54 = \frac{1}{2}\left( {1 + 3a} \right)\)

\({\log _4}54 = \frac{1}{2}\left( {1 + 6a} \right)\)

\({\log _4}54 = \frac{1}{2}\left( {1 + 3a} \right)\)

\({\log _4}54 = 2\left( {1 + 6a} \right)\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn
  • Giải bất phương trình \({\left( {\sqrt {10} - 3} \right)^x} > \sqrt {10} + 3\) có kết quả là:

\(x < 1\)

\(x > 1\)

\(x < - 1\)

\(x > - 1\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị bên là của hàm số nào:

Đồ thị bên là của hàm số nào: A. y = (2x - 1) / (x - 1) B. y = (2x + 5) / (x + 1) C. y = (x + 2) / (x + 1) (ảnh 1)

\(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\)

\(y = \frac{{2x + 5}}{{x + 1}}\)

\(y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}\)

\(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \({3^{2x + 1}} - {4.3^x} \({x_1},\,{x_2}\) trong đó \({x_1} < {x_2}\), chọn phát biểu đúng.

\({x_1}.{x_2} = - 1\)

\(2{x_1} + {x_2} = 0\)

\({x_1} + 2{x_2} = - 1\)

\({x_1} + {x_2} = - 2\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \(y = x\ln x\)

\(y' = \ln x + 1\)

\(y' = \ln x\)

\(y' = \ln x - 1\)

\(y' = \frac{1}{x}\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các điểm cực đại của hàm số \(y = x - \sin 2x\) là:

\(x = \pm \frac{\pi }{6} + k\pi ,\,\,k \in Z\)

\(x = - \frac{\pi }{6} + k\pi ,\,\,k \in Z\)

\(x = \frac{\pi }{6} + k\pi ,\,\,k \in Z\)

\(x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ,\,\,k \in Z\)z

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp \(S.ABC\)\(SA \bot \left( {ABC} \right)\); tam giác ABC vuông tại A, biết \(BC = 3a;\,\,\,AB = a\). Góc giữa mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\)\(\left( {ABC} \right)\) bằng \({45^0}\). Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.

\({V_{S.ABC}} = \frac{{4{a^3}}}{9}\)

\({V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)

\({V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\)

\({V_{S.ABC}} = \frac{{2{a^3}}}{9}\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối nón có chiều cao \(h = 3cm\) và bán kính đáy \(r = 2cm\) thì có thể tích bằng:

\(16\pi \,c{m^2}\)

\(4\pi \,c{m^2}\)

\(\frac{4}{3}\pi \,c{m^2}\)

\(4\pi \,c{m^2}\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của số thực m để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} + m{x^2} - mx - m\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\) là:

\(m = - 2\)

\(m = 1\)

\(m = - 1\)

\(m = 0\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \({\log _6}{x^2} = 2\) được kết quả là:

\(x \in \left\{ { \pm 36} \right\}\)

\(x \in \left\{ { \pm 6} \right\}\)

\(x \in \left\{ { \pm \sqrt 6 } \right\}\)

\(x = 6\)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a, \(AA' = 3a\). Thể tích khối lăng trụ đã cho là:

\(12{a^3}\)

\({a^3}\)

\(6{a^3}\)

\(3{a^3}\)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối chóp ngũ giác có số cạnh là:

20

15

5

10

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình \({x^3} - 3x + 4m - 1 = 0\) có ít nhất một nghiệm thực trong đoạn \(\left[ { - 3;4} \right]\)?

\(\frac{{ - 51}}{4} \le m \le \frac{{19}}{4}\)

\(\frac{{ - 51}}{4} < m < \frac{{19}}{4}\)

\( - 51 < m < 19\)

\( - 51 \le m \le 19\)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{mx - 1}}{{2x + m}}\) trên đoạn \(\left[ {3;5} \right]\) bằng 2 khi và chỉ khi:

\(m = 7\)

\(m = \left\{ {7;13} \right\}\)

\(m \in \emptyset \)

\(m = 13\)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có \(SA = a,\,\,SB = b,\,\,SC = c\)\(ASB = BSC = CSA = {60^0}\). Tính thể tích của khối chóp S.ABC.

\(\frac{{\sqrt 2 }}{{12abc}}\)

\(\frac{{\sqrt 2 }}{{12}}abc\)

\(\frac{{\sqrt 2 }}{4}abc\)

\(\frac{{\sqrt 2 }}{{4abc}}\)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x\sqrt {1 - {x^2}} \) là:

2

1

–1

\(\frac{{ - 1}}{2}\)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 2{\sin ^2}x - \cos \,x + 1\). Thể thì M.m bằng:

\(\frac{{25}}{4}\)

\(\frac{{25}}{8}\)

2

0

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối đa diện đều loại \(\left\{ {4;3} \right\}\) có số đỉnh, số cạnh và số mặt lần lượt bằng:

6, 12, 8.

8, 12, 6.

12, 30, 20.

4, 6, 4.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình \({\log _{\frac{1}{5}}}f\left( x \right) > {\log _{\frac{1}{5}}}g\left( x \right)\). Khi đó, bất phương trình tương đương:

\(f\left( x \right) < g\left( x \right)\)

\(g\left( x \right) > f\left( x \right) \ge 0\)

\(g\left( x \right) > f\left( x \right) > 0\)

\(f\left( x \right) > g\left( x \right)\)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\)\(SA = a\sqrt 3 \). Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)

\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực x, y và a thỏa mãn \(x > y;\,\,a > 1\). Khi đó

\({a^x} < {a^y}\)

\({a^x} \le {a^y}\)

\({a^x} > {a^y}\)

\({a^x} \ge {a^y}\)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ông An gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7%/năm, biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau thời gian 10 năm nếu không rút lần nào thì số tiền mà ông An nhận được tính cả gốc lẫn lãi là (đơn vị đồng):

\({10^8}{\left( {1 + 0,0007} \right)^{10}}\)

\({10^8}{\left( {1 + 0,07} \right)^{10}}\)

\({10^8}.0,{07^{10}}\)

\({10^8}{\left( {1 + 0,7} \right)^{10}}\)

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\), hãy chọn khẳng định đúng:

Hàm số có đúng ba điểm cực trị.

Hàm số có đúng hai điểm cực trị.

Hàm số có đúng hai điểm cực trị.

Hàm số không có điểm cực trị.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình \({\log _{\frac{1}{5}}}\left( {5x - 3} \right) > - 2\), có nghiệm là:

\(x > \frac{{28}}{5}\)

\(\frac{3}{5} < x < \frac{{28}}{5}\)

\(\frac{3}{5} \le x < \frac{{28}}{5}\)

\(x < \frac{{28}}{5}\)

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy là \(\alpha \). Thể tích khối chóp S.ABCD là:

\(\frac{{{a^3}\tan \alpha }}{2}\)

\(\frac{{{a^3}\tan \alpha }}{3}\)

\(\frac{{{a^3}\tan \alpha }}{6}\)

\(\frac{{2{a^3}\tan \alpha }}{3}\)

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử A và B là các giao điểm của đường cong \(y = {x^3} - 3x + 2\) và trục hoành. Tính độ dài đoạn thẳng AB:

\(AB = 6\sqrt 5 \)

\(AB = 4\sqrt 2 \)

\(AB = 3\)

\(AB = 5\sqrt 3 \)

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {x^3} - 2m{x^2} + 1\) có đồ thị \(\left( {{C_m}} \right)\). Tìm m sao cho \(\left( {{C_m}} \right)\) cắt đường thẳng \(d:y = x + 1\) tại ba điểm phân biệt có hoành độ \({x_1},\,{x_2},\,{x_3}\) thỏa mãn \({x_1} + {x_2} + {x_3} = 101\)

\(m = \frac{{101}}{2}\)

\(m = 50\)

\(m = 51\)

\(m = 49\)

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 6x + 3}}{{{x^2} - 3x + 2}}\)

6

2

1

3

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị bên là của hàm số nào?

Đồ thị bên là của hàm số nào A. y = -x^4 +4x^2 - 3 B. y = x^4 - 3x^2 - 3 C. x^4 + 2x^2 - 3 (ảnh 1)

\(y = - {x^4} + 4{x^2} - 3\)

\(y = {x^4} - 3{x^2} - 3\)

\(y = {x^4} + 2{x^2} - 3\)

\(y = - \frac{1}{4}{x^4} + 3{x^2} - 3\)

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị trong hình bên. Hỏi phương trình \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + 2 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?

Cho hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị trong hình bên. Hỏi phương trình y = ax^3 (ảnh 1)

Phương trình có đúng một nghiệm.

Phương trình có đúng hai nghiệm.

Phương trình không có nghiệm.

Phương trình có đúng ba nghiệm

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \({\log ^2}x - \log x - 2 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?

1

2

3

0

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng a. Một hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai đáy của lăng trụ. Thể tích của khối trụ tròn xoay bằng:

\(\frac{{\pi {a^3}}}{9}\)

\(\pi {a^3}\)

\(3\pi {a^3}\)

\(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ (T) có độ dài đường sinh l, bán kính đáy r. Kí hiệu \({S_{xq}}\) là diện tích xung quanh của (T). Công thức nào sau đây đúng?

\({S_{xq}} = 3\pi rl\)

\({S_{xq}} = 2\pi rl\)

\({S_{xq}} = \pi rl\)

\({S_{xq}} = 2\pi {r^2}l\)

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện cần và đủ của tham số m để hàm số \(y = {x^3} - {x^2} + mx - 5\) có cực trị là:

\(m > \frac{1}{3}\)

\(m < \frac{1}{3}\)

\(m \le \frac{1}{3}\)

\(m \ge \frac{1}{3}\)

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\frac{{x + 3}}{{2 - x}}\) là:

\(\left[ { - 3;2} \right]\)

\(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

\(R\backslash \left\{ 2 \right\}\)

\(\left( { - 3;2} \right)\)

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh \(a = 3cm,\,\,SA \bot \left( {ABC} \right)\)\(SA = 2a\). Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp \(S.ABC\)

\(\frac{{8{a^3}\pi }}{{3\sqrt 3 }}c{m^3}\)

\(\frac{{4{a^3}\pi }}{3}c{m^3}\)

\(32\pi \sqrt 3 \,c{m^3}\)

\(16\pi \sqrt 3 \,c{m^3}\)

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V. Các điểm M, N, P lần lượt thuộc cạnh AA’, BB’, CC’ sao cho \(\frac{{AM}}{{AA'}} = \frac{1}{2},\,\,\,\frac{N}{{BB'}} = \frac{{CP}}{{CC'}} = \frac{3}{4}\). Thể tích khối đa diện ABC.MNP là:

\(\frac{2}{3}V\)

\(\frac{1}{8}V\)

\(\frac{1}{3}V\)

\(\frac{1}{2}V\)

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình \({\log _x}\left( {4 - 3x} \right) = 2\)

\(x = 1\)

\(x = 4\)

\(x \in \emptyset \)

\(x \in \left( {1; - 4} \right)\)

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của số thực m thì hàm số \(y = \frac{{x + m}}{{x + 1}}\) đồng biến trên từng khoảng xác định?

\(m < 1\)

\(m \ge 1\)

\(m > 1\)

\(m \le 1\)

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối cầu có bán kính 3cm thì có thể tích là:

\(9\pi \left( {c{m^3}} \right)\)

\(12\pi \left( {c{m^3}} \right)\)

\(36\pi \left( {c{m^3}} \right)\)

\(27\pi \left( {c{m^3}} \right)\)

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \({5^{2 - x}} = 125\)

\(x = - 1\)

\(x = - 5\)

\(x = 3\)

\(x = 1\)

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, \(ABC = {30^0}\). Tam giác SBC là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABC là:

\(\frac{{{a^3}}}{{16}}\)

\(\frac{{3\sqrt 3 {a^3}}}{{16}}\)

\(\frac{{3{a^3}}}{{16}}\)

\(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{16}}\)

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \({y_1},\,{y_2}\) lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số \(y = - {x^4} + 10{x^2} - 9\) . Khi đó, \(\left| {{y_1} - {y_2}} \right|\) bằng:

7

\(2\sqrt 5 \)

25

9

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {e^{2x}} + 3{e^x} - 1\) trên đoạn \(\left[ {\ln 2;\ln 5} \right]\) là:

\({e^2}\)

9

\({e^9}\)

39

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

\({\log _{\frac{1}{a}}}\sqrt[3]{{{a^7}}},\,\,\,a > 0,\,\,a \ne 1\) bằng

\( - \frac{3}{7}\)

\(\frac{7}{3}\)

\(\frac{3}{7}\)

\( - \frac{7}{3}\)

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{x - 7}}\) có phương trình là:

\(y = 7\)

\(y = 2\)

\(x = 7\)

\(x = 2\)

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{3x + 1}}{{x - 1}}\). Chọn khẳng định đúng:

Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)

Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.

Hàm số đồng biến trên R.

Hàm số nghịch biến trên R.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {2x - 1} \right)^{ - \frac{1}{2}}}\)

\(\left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)

\(R\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\)

\(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)

R

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack