vietjack.com

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 26 có đáp án
Quiz

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 26 có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 122 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 2}}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\)

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\)

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tứ giác đều có cạnh bằng a và cạnh bên bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đã cho bằng

\(10{a^2}\)

\(9{a^2}\)

\(8{a^2}\)

\(4{a^2}\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương cạnh \(2\sqrt 2 \) bằng

\(8\pi \sqrt 6 \)

\(\frac{{256\pi }}{3}\)

\(\frac{{32\pi }}{3}\)

\(\frac{{64\pi \sqrt 2 }}{3}\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{4 - {x^2}}}\) có bao nhiêu tiệm cận?

3

1

2

4

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(P = \sqrt[3]{a}.{a^{\frac{1}{3}}},\,\,a > 0\). Khẳng định nào sau đây đúng?

\(P = {a^{\frac{2}{3}}}\)

\(P = {a^{\frac{1}{9}}}\)

\(P = {a^{\frac{{11}}{3}}}\)

\(P = {a^2}\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 4x + 1\) và đường thẳng \(y = x + 1\) bằng:

1

2

3

4

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình \({\left( {\frac{e}{2}} \right)^{x - 1}} \le {\left( {\frac{e}{2}} \right)^{2x + 3}}\) có nghiệm là

\(x > - 4\)

\(x < - 4\)

\(x \le - 4\)

\(x \ge - 4\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng A. Hàm số nghịch biến (ảnh 1)

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\)

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1;0} \right)\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {3x - 2} \right) > {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {4 - x} \right)\)

\(S = \left( {\frac{3}{2};4} \right)\)

\(S = \left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right)\)

\(S = \left( {\frac{2}{3};3} \right)\)

\(S = \left( {\frac{2}{3};\frac{3}{2}} \right)\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(A = {\log _{\sqrt a }}{a^2} + {\log _{\frac{1}{2}}}{4^a},\,\,a > 0,\,\,a \ne 1\). Khẳng định nào sau đây đúng?

\(A = 4 + 2a\)

\(A = 4 - 2a\)

\(A = 1 + 2a\)

\(A = 1 - 2a\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = \left| {x - 1} \right|\left( {\frac{1}{3}{x^2} - 2\left| x \right| + 3} \right)\) với trục hoành là

3

4

1

5

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình đa diện có ít nhất bao nhiêu đỉnh?

6

3

5

4

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {x^e} + {e^x}\)

\(y' = {x^e}.\ln x + {e^x}\)

\(y' = e.\left( {{e^{x - 1}} + {x^{e - 1}}} \right)\)

\(y' = x.\left( {{x^{e - 1}} + {e^{x - 1}}} \right)\)

\(y' = e.\ln x + x\)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = {x^3} - 3x\) có giá trị cực đại bằng

2

–2

1

– 1

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 3x + 3}}{{x - 1}}\). Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn \(\left[ { - 1;\frac{1}{2}} \right]\). Tính tích M.m.

\( - \frac{1}{2}\)

– 3

\(\frac{{21}}{2}\)

0

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích toàn phần của hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a bằng

\(2\pi {a^2}\)

\(\frac{{3\pi {a^2}}}{2}\)

\(\pi {a^2}\)

\(\frac{{\pi {a^2}}}{2}\)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có ba cạnh SA, SB, SC cùng độ dài bằng a và vuông góc với nhau từng đôi một. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

\(\frac{{{a^3}}}{6}\)

\({a^3}\)

\(\frac{{{a^3}}}{2}\)

\(\frac{{{a^3}}}{3}\)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ Khẳng định nào sau đây đúng (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây đúng?

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 1.

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = f\left( x \right)\) trên R bằng 0.

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) chỉ có một cực trị.

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = f\left( x \right)\) trên R bằng -1.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối bát diện đều cạnh a bằng

\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)

\(\frac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

\(2{a^3}\sqrt 2 \)

\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho hai điểm phân biệt A, B cố định. Xét điểm M di động luôn nhìn đoạn AB dưới một góc vuông. Hỏi điểm M thuộc mặt nào trong các mặt sau?

Mặt trụ.

Mặt nón.

Mặt cầu.

Mặt phẳng.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình \({\log _5}\left( {{x^2} + x + 1} \right) = 1\). Khẳng định nào sau đây đúng?

Phương trình có một nghiệm bằng 0 và một nghiệm âm.

Phương trình vô nghiệm.

Phương trình có hai nghiệm âm.

Phương trình có hai nghiệm trái dấu.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \({\left( {{x^4}} \right)^{\frac{1}{{\sqrt 2 }}}} = {4^{\sqrt 2 }}\) có bao nhiêu nghiệm thực?

1

3

2

Vô số

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = \sqrt {{x^2} - x} \) nghịch biến trên khoảng

\(\left( { - \infty ;0} \right)\)

\(\left( {1; + \infty } \right)\)

\(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\)

\(\left( {0;1} \right)\)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {\log _2}x\). Xét các phát biểu

(1) Hàm số \(y = {\log _2}x\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\) .

(2) Hàm số \(y = {\log _2}x\) có một điểm cực tiểu.

(3) Đồ thị hàm số \(y = {\log _2}x\) có tiệm cận.

Số phát biểu đúng là

0

1

3

2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) là:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f(x) là: A. y = (3x - 1) / (x + 2) B. y = x^3 (ảnh 1)

\(y = \frac{{3x - 1}}{{x + 2}}\)

\(y = {x^3} - 3{x^2}\)

\(y = - {x^3} + 3{x^2}\)

\(y = {x^4} - 4{x^2} + 4\)

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\)

\(x = 1,\,\,y = - 1\)

\(x = 2,\,\,y = 1\)

\(x = - \frac{1}{2},\,\,y = 1\)

\(x = 1,\,\,y = 2\)

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cắt một khối nón bởi mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được một tam giác vuông cân có diện tích bằng 8. Khẳng định nào sau đây sai ?

Khối nón có diện tích đáy bằng \(8\pi \)

Khối nón có diện tích xung quanh bằng \(16\pi \sqrt 2 \)

Khối nón có độ dài đường sinh bằng 4.

Khối nón có thể tích bằng \(\frac{{16\pi \sqrt 2 }}{3}\)

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình \({4^x} - {3.2^{x + 1}} + 8 = 0\)

\(1 + {\log _2}3\)

\(1 - {\log _2}3\)

3

6

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất trên đoạn \(\left[ {0;2} \right]\) bằng –2 ?

\(y = {x^3} - 10\)

\(y = \sqrt {x + 2} - 2\)

\(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\)

\(y = {2^x} - 2\)

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại

Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại A. {3; 4} B. {4; 3} C. {5; 3} D. {3; 5} (ảnh 1)

\(\left\{ {3;4} \right\}\)

\(\left\{ {4;3} \right\}\)

\(\left\{ {5;3} \right\}\)

\(\left\{ {3;5} \right\}\)

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt nón có chiều cao \(h = 6\), bán kính đáy \(r = 3\). Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ đặt trong mặt nón sao cho trục của mặt nón đi qua tâm hai đáy của hình lập phương, một đáy của hình lập phương nằm trong cùng một mặt phẳng đáy của hình trụ, các đỉnh của đáy còn lại thuộc các đường sinh của hình nón. Độ dài đường chéo của hình lập phương bằng

\(3\sqrt 3 \)

\(\frac{{3\sqrt 6 }}{2}\)

\(6\sqrt 3 \left( {\sqrt 2 - 1} \right)\)

\(6\left( {\sqrt 2 - 1} \right)\)

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Nam làm một cái máng thoát nước mưa, mặt cắt là hình thang cân có độ dài hai cạnh bên và cạnh đáy đều bằng 20cm, thành máng nghiêng với mặt đất một góc \(\varphi \,\left( {{0^0} < \varphi < {{90}^0}} \right)\). Bạn Nam phải nghiêng thành máng một góc trong khoảng nào sau đây để lượng mưa thoát được là nhiều nhất?

Bạn Nam làm một cái máng thoát nước mưa, mặt cắt là hình thang cân có độ dài hai cạnh bên  (ảnh 1)

\(\left[ {{{70}^0};{{90}^0}} \right)\)

\(\left[ {{{10}^0};{{30}^0}} \right)\)

\(\left[ {{{30}^0};{{50}^0}} \right)\)

\(\left[ {{{50}^0};{{70}^0}} \right)\)

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo thống kê dân số năm 2017, mật độ dân số của Việt Nam là 308 người/\(k{m^2}\) và mức tăng trưởng dân số là năm. Với mức tăng trưởng như vậy, tới năm bao nhiêu mật độ dân số Việt Nam đạt 340 người 1,03%/\(k{m^2}\)

Năm 2028

Năm 2027

Năm 2026

Năm 2025

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số \(y = {\log _a}x,\,\,\,y = {\log _b}x\)\(y = {c^x}\) (với a, b, c là các số dương khác 1) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

Cho các hàm số y = loga x, y = logb x và y = c^x (với a, b, c là các số dương khác 1) có đồ thị  (ảnh 1)

\(c > b > a\)

\(c > a > b\)

\(a > b > c\)

\(b > a > c\)

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng phương trình \({5^{2x + \sqrt {1 - 2x} }} - m{.5^{1 - \sqrt {1 - 2x} }} = {4.5^x}\) có nghiệm khi và chỉ khi \(m \in \left[ {a;b} \right]\), với m là tham số. Giá trị của \(b - a\) bằng

\(\frac{9}{5}\)

9

\(\frac{1}{5}\)

1

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình \({\log _4}\left( {{x^2} - 4x + 4} \right) + {\log _{16}}{\left( {x + 4} \right)^2} - m = 0\). Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.

\(m < 2{\log _2}3\)

\(m > - 2{\log _2}3\) m

\(m \in \emptyset \)

\(2{\log _2}3 < m < 2{\log _2}3\)

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B, \(AB = BC = 2,\,\,AD = 4\); mặt bên SAD nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và có diện tích bằng 6. Thể tích khối S.BCD bằng

6

18

2

1

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD \(AB = x\) thay đổi, tất cả các cạnh còn lại có độ dài a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB CD trong trường hợp thể tích của khối tứ diện ABCD lớn nhất.

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)

\(\frac{{a\sqrt 6 }}{4}\)

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)

\(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với \(SA = \sqrt 6 ,\,\,AB = 3\). Diện tích của mặt cầu có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (SBC) bằng

\(\frac{{54\pi }}{5}\)

\(\frac{{108\pi }}{5}\)

\(60\pi \)

\(18\pi \)

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào sau đây có ba tiệm cận?

\(y = \frac{{\sqrt x }}{{{x^2} - 2x}}\)

\(y = \frac{x}{{\sqrt {1 - {x^2}} }}\)

\(y = \frac{1}{{\sqrt x }}\)

\(y = \frac{x}{{{x^2} - 2x}}\)

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là 30cm, 20cm và 30cm (như hình vẽ). Một con kiến xuất phát từ điểm A muốn tới điểm B thì quãng đường ngắn nhất nó phải đi là bao nhiêu cm?

Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là 30cm (ảnh 1)

\(30 + 10\sqrt {14} \,cm\)

\(10\sqrt {34} \,cm\)

\(10\sqrt {22} \,cm\)

\(20 + 30\sqrt 2 \,cm\)

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{{x^4} + 3}}{x}\) có giá trị cực đại \({y_1}\) và giá trị cực tiểu \({y_2}\). Giá trị của \(S = {y_1} - {y_2}\) bằng

\(S = 8\)

\(S = 0\)

\(S = - 2\)

\(S = - 8\)

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)\(y = g\left( x \right)\) có đồ thị lần lượt như hình vẽ

Cho hàm số y = f(x) và y = g(x) có đồ thị lần lượt như hình vẽ. Đồ thị hàm số y = f(x).g(x) là đồ thị (ảnh 1) Cho hàm số y = f(x) và y = g(x) có đồ thị lần lượt như hình vẽ. Đồ thị hàm số y = f(x).g(x) là đồ thị (ảnh 2)

Đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right).g\left( x \right)\) là đồ thị nào dưới đây?

Cho hàm số y = f(x) và y = g(x) có đồ thị lần lượt như hình vẽ. Đồ thị hàm số y = f(x).g(x) là đồ thị (ảnh 4)

Cho hàm số y = f(x) và y = g(x) có đồ thị lần lượt như hình vẽ. Đồ thị hàm số y = f(x).g(x) là đồ thị (ảnh 5)

Cho hàm số y = f(x) và y = g(x) có đồ thị lần lượt như hình vẽ. Đồ thị hàm số y = f(x).g(x) là đồ thị (ảnh 6)

Cho hàm số y = f(x) và y = g(x) có đồ thị lần lượt như hình vẽ. Đồ thị hàm số y = f(x).g(x) là đồ thị (ảnh 7)

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \({e^x} - {e^{\sqrt {2x - 1} }} = 1 - {x^2} + 2\sqrt {2x + 1} \) có nghiệm trong khoảng nào sau đây?

\(\left( {\frac{1}{2};1} \right)\)

\(\left( {2;\frac{5}{2}} \right)\)

\(\left( {1;\frac{3}{2}} \right)\)

\(\left( {\frac{3}{2};2} \right)\)

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = {x^3} - 3x + m\) có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu.

\(m \in \left\{ { - 2;2} \right\}\)

\(m < - 2\) hoặc \(m > 2\)

\( - 2 < m < 2\)

\(m \in \mathbb{R}\)

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\)\(SA = a\). Gọi E là trung điểm của cạnh AB. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng .SBCE

\(14\pi {a^2}\)

\(11\pi {a^2}\)

\(8\pi {a^2}\)

\(12\pi {a^2}\)

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \ln x\) trên đoạn \(\left[ {\frac{1}{{{e^2}}};e} \right]\) lần lượt là m M. Tích M.m bằng

–1

2e

\(\frac{{ - 2}}{e}\)

1

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \({3.9^x} - {7.6^x} + {2.4^x} = 0\) có hai nghiệm \({x_1},\,{x_2}\). Tổng \({x_1} + {x_2}\) bằng

1

\({\log _{\frac{3}{2}}}\frac{7}{3}\)

\(\frac{7}{3}\)

–1

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \({\left| x \right|^3} - 3{x^2} - {m^2} = 0\) (với m là tham số thực) có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm phân biệt

4 nghiệm.

3 nghiệm.

2 nghiệm.

6 nghiệm.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 3}}{{x - 2}}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đường thẳng \(y = 2x + m\) cắt đồ thị \(\left( C \right)\) tại hai điểm phân biệt mà tiếp tuyến của t\(\left( C \right)\) ại hai điểm đó song song với nhau?

0

2

Vô số

1

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack