vietjack.com

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 9)
Quiz

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 9)

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=x+yix,y có modun nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện z42i=z2. Tính P=x2+y2

32

16

8

10

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình log122x1log125x có tập nghiệm là

12;2

2;+

[2;5)

;2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu modun của số phức z là r r>0 thì môdun của số phức 1i3z bằng

2r

3r

2r

22r

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho fx=3xln3x. Hàm số nào dưới đây không phải là nguyên hàm của hàm số f(x)?

Fx=3x+C.

Fx=2.3x+C.

Fx=23x1+C.

Fx=23x+1+C.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường parabol P:y=x2x+2 và tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x2+1 tại điểm có tọa độ (1;2). Diện tích của hình (H) là

56

16

1

23

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 18+17x2<11817 là

S = (-1;0).

S = [-1;1].

S = (0;1).

S = (-1;1).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của tham số m để hàm số y=log3m1x2+2mx+3m2 có tập xác định là R.

1;+

2;+

(1;2)

;12

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+4x2y+6z11=0 và mặt phẳng P:x2y+2z+1=0. Gọi (C) là đường tròn giao tuyến của (P) và (S). Tính chu vi đường tròn (C).

6π

8π

10π

4π

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm từ thiện ở Hà Nội khởi công dự án xây cầu bằng bê tông như hình vẽ (đường cong trong hình là các đường parablol). Thể tích khối bê tông đủ để đổ cho cây cầu gần nhất với kết quả nào sau đây?

 Media VietJack

84m3

88m3

85m3

90m3

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x23=y+12=z44 có phương trình tham số là

x=2+3ty=12tz=4+4t,t

x=23my=1+2mz=44m,m

x=2+3tanty=12tantz=4+4tant,t

x=23costy=1+2costz=44cost,t

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số F(x) nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số fx=x+3x2+4x+3?

Fx=2lnx+3lnx+1+C

Fx=ln2x+1

Fx=lnx+1x+3+2

Fx=lnx+1x+3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d:x32=y62=z11, d':x=t;y=t;z=2. Đường thẳng đi qua A(0;1;1) cắt (d') và vuông góc với (d) có phương trình là

x11=y3=z14.

x1=y13=z14.

x1=y13=z14.

x1=y3=z14.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 2 +3i, khi đó zz¯ bằng

512i13

512i13

5+12i13

56i11

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+a5ivới a. Tìm a để điểm biểu diễn của số phức nằm trên đường phân giác của góc phần tư thứ hai và thứ tư.

a=12

a=52

a = 0

a=32

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) đường kính AB với A4;3;5,B2;1;3 là

x2+y2+z2+6x+2y8z26=0

x2+y2+z26x+2y8z+20=0

x2+y2+z2+6x2y+8z20=0

x2+y2+z26x+2y8z+26=0

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai véc tơ u=i3+k,v=j3+k. Khi đó tích vô hướng của u.v bằng

2

1

-3

3

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên dương của tham số m sao cho bất phương trình 4xm.2xm+150 có nghiệm đúng với mọi x1;2. Tính số phần tử của S.

7

4

9

6

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x71=y32=z91 và d2:x31=y12=z13. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

(d1) và (d2) cắt nhau.

(d1) và (d2) vuông góc với nhau.

(d1) và (d2) trùng nhau.

(d1) và (d2) chéo nhau.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình log22x25x+1m>mlog42x25x+1 có nghiệm đúng với mọi x3.

m<1

m1

m>1

m1

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm M biểu diễn số phức z = -2 +3i . Gọi N là điểm thuộc đường thẳng y=3 sao cho tam giác OMN cân tại O. Điểm N là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?

z = 3 -2i

z = -2-3i

z = 2 +3i

z = -2 +i

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử z1,z2 là hai nghiệm của phương trình z22z+5=0. Gọi M, N lần lượt là các điểm biểu diễn của z1,z2 trên hệ tọa độ Oxy. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng MN là:

(1;0)

(1;1)

(0;0)

(0;1)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z2zzi1i=3i. Trên hệ tọa độ Oxy, khoảng cách từ gốc tọa độ đến điểm biểu diễn số phức z là

3

4

-5

5

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A2;1;1,B0;1;3,C1;2;1. Mặt phẳng (P) qua B và vuông góc với AC có phương trình là:

x+y+2z+5=0

x-y-2z+5=0

x-y+2z+5=0

x+y-2z+5=0

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A0;2;1,B1;1;2. Tìm điểm M trên đoạn thẳng AB sao cho MA = 2MB.

12;32;12

(2;0;5)

23;43;1

(-1;-3;-4).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên hệ tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn của số phức z có mô đun lớn nhất thỏa mãn: z+43i=5. Tọa độ của điểm M là

M(-6;8)

M(8;-6)

M(8;6)

M(-8;6)

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số y =f(x), y = g(x) liên tục trên a;ba<b và có đồ thị lần lượt là C1,C2. Khi đó, công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi C1,C2 và hai đường thẳng x =a,x =b là

abfxgxdx

abfxgxdx

abfxgxdx

abfxdx+abgxdx

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) tiếp xúc với hai mặt phẳng song song P:x2y+2z+6=0 và Q:x2y+2z10=0 có tâm I ở trên trục Oy là:

x2+y2+z2+2y559=0

x2+y2+z22y559=0

x2+y2+z2+2y60=0

x2+y2+z22y+55=0

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) như hình vẽ (phần tô đậm). Diện tích hình phẳng (H) là

92ln332

1.

92ln34.

92ln32.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+2x2y+6z5=0 và mặt phẳng P:x2y+2z+3=0. Gọi M là tiếp điểm của (S) và mặt phẳng (Q) di động vuông góc với mặt phẳng (P). Tập hợp các điểm M là

Đường tròn: x2+y2+z2+2x2y+6z5=0;x2y+2z+9=0

Mặt phẳng: x2y+2z9=0

Đường tròn: x2+y2+z2+2x2y+6z5=0;x2y+2z9= 0

Mặt phẳng: x2y+2z+9=0

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng phần thực phần ảo của số phức z = 3 -i là

2

-1

-2

3

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0<a<π2 và 0axtanxdx=m. Tính I=0axcosx2dx theo a và m.

I=a2tana2m

I=a2tana+m

I=atana2m

I=a2tanam

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức liên hợp của số phức z =i(3i-1).

z¯=3i.

z¯=-3+i.

z¯=3+i.

z¯=3i.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 0πxsinxdx=aπ+ba,b. Tổng a +b là

3

2

-3

1

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, tìm điều kiện của tham số m để phương trình x2+y2+z22mx+4y+2mz+m2+5m=0 là phương trình mặt cầu.

m<4.

m1m4

m>1

m<1m>4

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào trong các số sau là số thuần ảo?

3+2i32i

3+2i+32i

14i1+4i

3+3i2

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z1+2i2. Trong hệ tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức w=3z2+i, là hình tròn có diện tích bằng

25π.

16π.

36π.

9π.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 01xx2+1dx bằng

2213

22+1516

22+910

22+13

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=1+1+i+1+i2+...+1+i2018. Mệnh đề nào sau đây đúng

z=21009

z=21009+21009+1i

z=21009+21009+1i

z=21009+21009i

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=logax và y=logbx có đồ thị lần lượt là (C) và (C′) (như hình vẽ bên). Đường thẳng x = 9 cắt trục hoành và các đồ thị (C) và (C′) lần lượt tại M, N, P. Biết rằng MN = NP, hãy xác định biểu thức liên hệ giữa a và b.

 Media VietJack

a=b2

a = 9b

a = 3b

a = b+3

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=lnx,y=0,x=1 và x=kk>1. Kí hiệu Vk là thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quanh trục Ox. Biết rằng Vk=π. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

4<k<5.

1<k<2.

2<k<3.

3<k<4.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2;-4;1) và chắn trên các trục tọa độ Ox, Oy,Oz theo ba đoạn có độ dài lần lượt là a; b; c. Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) khi a; b; c theo thứ tự tạo thành một cấp số nhân có công bội bằng 2 là:

4x+2yz1=0

4x-2y+z+1=0

16x+4y4z1=0

4x+2y+z1=0

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD với A1;1;0,B1;1;2,D1;0;2. Diện tích hình bình hành ABCD bằng:

4

3

1

2

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) liên tục liên tục trên đoạn [a,b]. Biết f(a)=5 và abf'xdx=25, tính f(b).

525

55+2

252

55-2

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 06fxdx=1. Tình 02f3xdx

I = -3

I = 1

I = 3

I = 13

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z = 3 +2i và w = 3 -2i. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

z>w

z=w

Nếu A và B theo thứ tự là hai điểm biểu diễn của z và w trên hệ tọa độ Oxy thì AB=zw.

Số phức z là số phức liên hợp của số phức w.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho I=022x2xmdx và J=01x22mxdx. Tìm điều kiện của tham số m để IJ.

m113.

m3.

m113.

m3.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 32x+1>133x2 là:

;131;+

1;+

;13

13;1

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD có A3;2;1,B4;0;3,C1;4;3,D2;3;5. Phương trình mặt phẳng chứa AC và song song với BD là:

12x10y+21z35=0

12x+10y21z+35=0

12x+10y+21z+35=0

12x10y+21z35=0

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình log22xlog24x<0 có số nghiệm nguyên là:

3

2

1

0

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua H(3;1;0) và cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC. Khoảng cách từ điểm M(1;1;0) đến mặt phẳng (P) là:

210

610

310

510

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack