vietjack.com

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 6)
Quiz

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 6)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y = tan2x là

D=\π4+kπ,k

D=\π4+kπ2,k

D=\kπ2,k

D=\π2+kπ,k

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2(3x2)log2(65x)>0.  

S=1;65

S=23;1

S=1;+

S=1;65

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào?

5;3

3;4

4;3

3;5

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm sốf(x)=3x+1

3xln3+C

3xln3+x+C

3x+x+C

3x.lnx+x+C

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x5+1x trên khoảng 0;+  

min(0;+)f(x)=3

min(0;+)f(x)=5

min(0;+)f(x)=2

min(0;+)f(x)=3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 2log4x+log2(x3)=2.

x = 16

x = 1

x = 4

x = 3

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

limxxx2+1bằng

1

+

0

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động vận tốc tăng liên tục được biểu diễn bằng đồ thị là đường cong parabol có hình bên. Biết rằng sau 10s thì vật đó đạt đến vận tốc cao nhất 50m/s và bắt đầu giảm tốc. Hỏi từ lúc bắt đầu đến lúc đạt vận tốc cao nhất thì vật đó đã đi được quãng đường bao nhiêu mét?

Một vật chuyển động vận tốc tăng liên tục được biểu diễn bằng đồ thị là đường cong parabol có hình bên. Biết rằng sau 10s thì vật đó đạt đến vận tốc cao nhất 50m/s và bắt đầu giảm tốc. Hỏi từ lúc bắt đầu đến lúc đạt vận tốc cao nhất thì vật đó đã đi được quãng đường bao nhiêu mét? (ảnh 1)

300m

14003m

11003m

10003m

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2 cm. Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Tính thể tích khối trụ đã cho.  

8πcm3

16πcm3

16π3cm3

16 cm3

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=1xx1 có bao nhiêu đường tiệm cận?

3

0

1

2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x33x đồng biến trên khoảng nào sau?

(-2;0)

(0;1)

(-2018;-2)

(-1;0)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình trụ có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

Vô số

2

0

1

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=8x2+1  

y'=2x.8x2

y'=2x(x2+1).8x2ln8

y'=(x2+1).8x2

y'=6x.8x2+1ln2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h diện tích đáy B là

V=12Bh

V=13Bh

V = Bh

V=16Bh

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây?

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây?  (ảnh 1)

y=2x+1x1

y=2x1x+1

y=x12x+1

y=x+12x1

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm có 6 học sinh gồm 4 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh trong đó có cả nam và nữ.

14

15

17

16

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Cho hàm số  y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau: Hàm số y = f(x) đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau? (ảnh 1) Hàm số y = f(x) đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau?

x = 5

x = 0

x = 2

x = 1

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z+12i=3 

Đường tròn tâm I(-1;2), bán kính r = 9

Đường tròn tâm I(1;2), bán kính r = 9

Đường tròn tâm I(1;-2), bán kính r = 3

Đường tròn tâm I(-1;2), bán kính r = 3

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=ln2018xx+1. Tính tổng S=f'(1)+f'(2)+...+f'(2018) 

S=20182019

S = 1

S = ln2018

S = 2018

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA(ABCD).Cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc 450. Tính thể tích V của khối chóp SABCD theo a.

V=a32

V=a333

V=a323

V=a326

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 039x2dx=ab.π với a,b và ab là phân số tối giản. Tính T = a.b

35

24

12

36

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng phức, cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?  

Trong mặt phẳng phức, cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?   (ảnh 1)

zz¯=6

Số phức z có phần ảo là 4

z=5

z¯=34i

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x=ty=14tz=6+6t và d2:x2=y11=z+25. Viết phương trình đường thẳng đi qua A(1;-1;2), đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng d1, d2?

x114=y+117=z29

x22=y+11=z24

x13=y+12=z24

x11=y+12=z23

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng (α):x+y=0,(α'):2xy+z15=0; đường thẳng d':x=1ty=2+2tz=3. Tìm giao điểm của d và d’.

I(4;-4;3)

I(0;0;2)

I(1;2;3)

I(0;0;-1)

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy trùng với trung điểm của AB. Biết AB=1,BC=2,BD=10. Góc giữa (SBD) và mặt đáy là 60o. Tính thể tích của khối chóp SBCD

304

3012

3020

3308

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P):x2yz+1=0. Vectơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?  

n(1;2;1)

n(1;-2;1)

n(1;0;1)

n(1;-2;1)

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=3x27x24. Hỏi mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?  

f(x)>1(x2)log3(x24)log7>0

f(x)>1(x2)log0,33(x24)log0,37>0

f(x)>1(x2)ln3(x24)ln7>0

f(x)>1x2(x24)log37>0

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+3z+5=0. Tính z1+z2  

3

32

5

3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của x5trong khai triển biểu thức x2+2x7  

8.C75

8.C73

C73

C72

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+2y2z2=0, và điểm I(1;2;-3). Mặt cầu tâm I tiếp xúc với mặt phẳng (P) có bán kính là  

13

113

1

3

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M(2;0;0),N(0;1;0),P(0;0;2).Mặt phẳng (MNP) có phương trình là:

x2+y1+z2=0

x2+y1+z2=1

x2+y1+z2=1

x2+y1+z2=1

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điểm cực tiểu của hàm số y=x3+3x2+4.  

x = 2

M(0;4)

x = 0

M(2;0)

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tham số m để đồ thị hàm số y=mx+1xm đi qua A(1;-3). 

m = -2

m = -1

m = 2

m = 0

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Cho hàm số y =f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ sau:   Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau: (ảnh 1)

Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:

(0;3)

2;+

;0

(0;2)

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC=2a. Mặt bên (SAB)vuông góc với mặt đáy, biết ASB = 60°, SB = a. Gọi (S) là mặt cầu tâm B và tiếp xúc với mặt phẳng (SAC). Tính bán kính r của mặt cầu (S).

r = 2a

r=2a319

r=2a3

r=a319

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f(2)=1;12f(2x4)dx=1. Tính I=20xf'(x)dx.  

I = 1

I = 0

I = -4

I = 4

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y=x2(x+3)3.

D=;+

D=3;+\0

D=0;+

D=3;+

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) có các số hạng đều dương, số hạng đầu u1 = 1 và tổng của 100 số hạng đầu tiên bằng 14 950. Tính giá trị của tổng  

S=1u2u1+u1u2+1u3u2+u2u3+...+1u2018u2017+u2017u2018

13116052

116052

2018

1

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độOxyz, cho mặt cầu (S1):(x1)2+(y1)2+(z2)2=16,(S2):(x+1)2+(y2)2+(z+1)2=9cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn (C). Tìm tọa độ tâm J của đường tròn (C).

J12;74;14

J13;74;14

J13;74;14

J12;74;14

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(4;2;5);B(0;4;3);C(2;3;7). Biết điểm M(x0;y0;z0) nằm trên mặt phẳng (Oxy) sao cho MA+MB+MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng P=x0+y0+z0.

P = -3

P = 0

P = 3

P = 6

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết đồ thị hàm số y=(m4)x36(m4)x212mx+7m18 (với m là tham số thực) có ba điểm cố định thẳng hàng. Viết phương trình đường thẳng đi qua ba điểm cố định đó.  

y=48x+10

y=3x1

y=x2

y=2x1

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một tập hợp có 2018 phần tử. Hỏi tập đó có bao nhiêu tập con mà mỗi tập con đó có số phần tử là một số lẻ.

1009

220181

22018

22017

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm thực của phương trình2018x+11x1x2018=2018

3

0

2018

1

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình z42z3+6z28z+9=0. Có 4 nghiệm phức phân biệt là z1,z2,z3,z4.Tính giá trị biểu thứcT=(z12+4)(z22+4)(z32+4)(z42+4)

T = 2i

T = 1

T = -2i

T = 0

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 8 chữ số sao cho trong mỗi số đó có đúng ba chữ số 1, các chữ số còn lại đôi một khác nhau và hai chữ số chẵn không đứng cạnh nhau?

2612

2400

1376

2530

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=x3+mx2+nx1 với m,n là các tham số thực thỏa mãn m+n>07+2(2m+n)<0. Tìm số điểm cực trị của hàm số y=fx.  

2

9

11

5

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x22,y=x

133

73

3

113

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=(x+a)3+(x+b)3x3 với a, b là các số thực. Khi hàm số đồng biến trên R, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=4(a2+b2)(a+b)ab 

MinA=2

MinA=116

MinA=14

MinA=0

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x12=y1=z+21 và hai điểm A(0;1;3),B(1;2;1). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng Δ sao cho MA2+2MB2 đạt giá trị nhỏ nhất.

M(5;2;-4)

M(-1;-1;-1)

M(1;0;-2)

M(3;1;-3)

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD, trên các cạnh BC, BD, AC lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho BC=3BM,BD=32BN,AC=2AP. Mặt phẳng (MNP) chia khối tứ diện ABCD thành hai phần có thể
tích là V1,V2. Tính tỉ số V1V2.  

V1V2=2613

V1V2=2619

V1V2=319

V1V2=1519

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack