vietjack.com

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 5)
Quiz

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 5)

V
VietJack
ToánLớp 122 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z(3+2i)=2 là

Đường tròn tâm I(3;2), bán kính R = 2.

Đường tròn tâm I(-3;2), bán kính R = 2.

Đường tròn tâm I(3;2), bán kính R=2.

Đường tròn tâm I(3;- 2), bán kính R = 2.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho w=z2z¯21+z.z¯với z là số phức tùy ý cho trước. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

w là số ảo.

w = -1

w = 1.

w là số thực.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1, z2,z3, z4 là các nghiệm phức của phương trình (z2+z)2+4(z2+z)12=0. Tính S=z12+z22+z32+z42

S = 18

S = 16

S = 17

S = 15

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: x=1ty=3z=1+2t, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?

u4=(1;3;2)

u1=(1;0;2)

u2=(1;3;1)

u1=(1;0;2)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 3+ 4i. Mệnh đề nào dưới đây là sai

z là số thực.

z¯=34i

Phần ảo của số phức z bằng 4

z=5

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3;2;2),B(3;2;0). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

(x3)2+y2+(z+1)2=20

(x3)2+y2+(z+1)2=5

(x+3)2+y2+(z1)2=5

(x+3)2+y2+(z1)2=20

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cửa lớn của một trung tâm giải trí có dạng Parabol (như hình vẽ). Người ta dự định lắp cửa kính cường lực 12 ly với đơn giá 800.000 đồng/m2. Tính chi phí để lắp cửa.

Cửa lớn của một trung tâm giải trí có dạng Parabol (như hình vẽ).  Người ta dự định lắp cửa kính cường lực 12 ly với đơn giá 800.000 đồng/m2.  Tính chi phí để lắp cửa. (ảnh 1)

9.600.000 đồng

19.200.000 đồng

33.600.000 đồng

7.200.000 đồng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;-1;1) và hai mặt phẳng (P):2xz+1=0,(Q):y2=0.Viết phương trình mặt phẳng α đi qua A và vuông góc với hai mặt phẳng (P), (Q).

(α):2xy+z4=0

(α):x+2z4=0

(α):2x+y4=0

(α):x+2y+z=0

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0;0;1),B(1;2;0),C(2;0;1). Tập hợp các điểm M các đều ba điểm A, B, C là đường thẳng Δ. Viết phương trình Δ.

Δ:x=13+ty=23+tz=t

Δ:x=13+ty=23tz=t

Δ:x=1+ty=32+tz=t

Δ:x=12+ty=1tz=12+t

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x2+y1+z3=1, vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P)?

n1(3;6;2)

n3(3;6;2)

n2(2;1;3)

n4(3;6;2)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng αchứa trục Ox và đi qua điểm M(2;-1;3)

(α):y+3z=0

(α):2xz+1=0

(α):x+2y+z3=0

(α):3y+z=0

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số f(x) nào dưới đây thỏa mãn f(x)dx=lnx+3+C?

f(x)=(x+3)ln(x+3)x

f(x)=1x+3

f(x)=1x+2

f(x)=ln(ln(x+3))

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y22y+x=0và đường thẳng x + y - 2 = 0. Tính diện tích S của hình (H)?

S = 6

S = 14

S=176

S=16

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bi(a,b)thỏa mãn (1+i)z3+4i2i=(1+i)2. Tính P = 10a + 10b

P = -42

P = 20

P = 4

P = 2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phần thực a của số phức z=i2+...+i2019

a = 1

a=21009

a=21009

a = -1

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x=1+ty=0z=5+td1:x=1+ty=0z=5+t. Viết phương trình đường vuông góc chung Δ của d1, d2.

Δ:x2=y43=z52

Δ:x42=y3=z22

Δ:x122=y3=z+52

Δ:x42=y3=z+22

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;5;5),B(5;3;7) và  mặt phẳng (P):x+y+z=0. Tìm tọa độ của điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho MA22MB2đạt giá trị lớn nhất.

M(-2;1;1)

M(2;-1;1)

M(6;-18;12)

M(-6;18;12)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(3;0;0),N(2;2;2). Mặt phẳng (P) thay đổi qua M, N cắt các trục Oy, Oz lần lượt tại B(0;b;0), C(0;0;c) (b,c0)

b + c =6

bc = 3(b + c)

bc = b + c

1b+1c=16

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho I=π4π2cot3xsin2xdx và u = cotx. Mệnh đê nào dưới đây đúng?

I=π4π2u3du

I=01u3du

I=01u3du

I=01udu

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm liện tục trên [0;2] biết 02f(x)dx=8. Tính 03[f(2x)+1]dx.

-9

9

10

-6

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số thực x, y thỏa mãn (13i)x2y+(1+2y)i=36i

x = -5;y = -4

x = 5; y =4

x = 5; y = -4

x = -5;y = 4

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phức của phương trình z2+bz+c=0(c0).Tính P=1z12+1z22 theo b,c.

P=b22cc.

P=b2+2cc2

P=b2+2cc

P=b22cc2

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị thực của tham số m để số phức z=m3+3m24+(m1)i là số thuần ảo.

m=1m=2

m = 1

m = - 2

m = 0

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm M(x,y) biểu diễn của số phức z = x+ yi x,y thỏa mãn z1+3i=z2i là

Đường tròn đường kính AB với A(1;-3), B(2;1)

Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(1;-3), B(2;1)

Trung điểm của đoạn thẳng AB với A(1;-3), B(2;1)

Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(-1;-3), B(-2;-1)

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):(x+3)2+y2+(z2)2=m2+4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oyz)

m = 0

m = 2; m = -2

m=5

m=5,m=5

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0π8cos22xdx=πa+bc với a, b, c là số nguyên dương, bc tối giản. Tính P = a + b + c

P = 15

P = 23

P = 24

P = 25

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho I=01dx2x+a, với a>0. Tìm a nguyên để I1

a = 1

a = 0

Vô số giá trị của a.

Không có giá trị nào của a

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A(-1;0;3) qua mặt phẳng (P):x+3y2z7=0

A'(-1;-6;0)

A'(0;3;1)

A'(1;6;-1)

A'(11;0;-5)

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=3x

f(x)dx=3xln3+C

f(x)dx=3x+1x+1+C

f(x)dx=3x+C

f(x)dx=3xln3+C

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức z = 4 - 3i có điểm biểu diễn là

M(4;3)

M(3;4)

M(4;-3)

M(-3;4)

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính I=11x3x2+2dx

I = 1

I = 0

I = 3

I = -3

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x32=y21=z1 và mặt phẳng (α):3x+4y+5z+8=0. Góc giữa đường thẳng Δ  và mặt phẳng (α) có số đo là:

45°

90°.

30°

60°

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu?

x2+y2+2x4y+10=0

x2+y2+z2+2x2y2z2=0

x2+2y2+z2+2x2y2z2=0

x2y2+z2+2x2y2z2=0

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vật thế nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = 3. Biết rằng thiết diện của vật thế cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x(0x3)là một hình vuông cạnh là9x2. Tính thể tích V của vật thể

V = 171

V=171π

V = 18

V=18π

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức z thỏa mãn z+2z¯=24i

z=234i

z=23+4i

z=23+4i

z=234i

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết (x1)2016(x+2)2018dx=1ax1x+2b+C,x2, với a, b nguyên dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

a < b

a = b

a = 3b

b – a = 4034.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho u=2i3jk, tọa độ của u là

u=(2;3;1)

u=(2;-1;3)

u=(2;3;1)

u=(2;-3;1)

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x=ty=1tz=1+2t với mặt phẳng (α):x+3y+z2=0.Khẳng định nào sau đây là đúng?

Đường thẳng d cắt mặt phẳng (α)

Đường thẳng d cắt mặt phẳng (α)

Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (α)

Đường thẳng d song song với mặt phẳng (α)

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm sốF(x)=(x2+ax+b)ex,f(x)=(x2+3x+4)ex. Biết a, b là các số thực để F(x) là một nguyên hàm của f(x). Tính S = a+ b

S = - 6

S = 12

S = 6

S = 4

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định trên (e;+)thỏa mãn f'(x)=1x.lnxf(e2)=0. Tính f(e4)

f(e4)=ln2

f(e4)=-ln2

f(e4)=3ln2

f(e4)=2

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) (phần gạch chép trong hình vẽ). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành

Cho hình phẳng (H) (phần gạch chép trong hình vẽ). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành (ảnh 1)

V=8π

V=10π

V=8π3

V=16π3

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích S của hình phẳng (phần tô đen trong hình vẽ) được tính theo công thức nào dưới đây?

Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích S của hình phẳng (phần tô đen trong hình vẽ) được tính theo công thức nào dưới đây? (ảnh 1)

S=30f(x)dx04f(x)dx

S=34f(x)dx

S=30f(x)dx+04f(x)dx

S=31f(x)dx+14f(x)dx

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số thực m > 1 thỏa mãn 1mx(2lnx+1)dx=2m2

m = eB. m = 2C. m = 0D. m = e2

m = 2

m = 0

m=e2

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ là đường tròn tâm I(0;1), bán kính R =3. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

z1=3

zi=3

zi=3

z+i=3

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào dưới đây nhận được hai số phức  3i và 3i là nghiệm?

z2+5=0

z2+3=0

z2+9=0

z2+3=0

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z11+i=1z2=2iz1. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=2z1z2

Pmin=22

Pmin=82

Pmin=222

Pmin=422

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;2;1),M(3;0;0)và mặt phẳng (P):x+y+z3=0. Đường thẳng Δ đi qua điểm M, nằm trong mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng Δ là nhỏ nhất. Gọi vectơ u(a,b,c)là một vectơ chỉ phương của Δ (a, b, c là các số nguyên với ước chung lớn nhất là 1). Tính P = a + b + c

-1

1

2

0

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1=2,z2=2.Gọi M, N lần lượt là các điểm biểu diễn của số phức z1, z2. Biết góc tạo bởi OM,ONbằng 450. Tính giá trị biểu thức P=z1+z2z1z2

P=5

P=15

P=2+222

P=2+222

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho hai điểm M(1;0;2),N(1;1;1) và mặt phẳng (P):x+2yz+2=0.Một mặt cầu đi qua M, N, tiếp xúc mặt phẳng (P) tại điểm E. Biết E luôn thuộc một đường tròn cố định, tìm bán kính của đường tròn đó.

R=102

R=10

R = 10

R=25

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f(x)>0,xR. Biết f(0) =1 và f'(x)=(6x3x2)f(x).Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) = m có nghiệm duy nhất.

m>e40<m<1

1<m<e4

m>e4m<1

1me4

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack