vietjack.com

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 16)
Quiz

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 16)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
42 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x33x2+1có đồ thị (C) và đường thẳng d: y = x-1. Số giao điểm của (C) và d là

1

0

2

3

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm diện tích lớn nhất của hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường tròn bán kính 10cm, biết một cạnh của hình chữ nhật nằm dọc trên đường kính của đường tròn.

80cm2.

100cm2.

160cm2.

200cm2.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình 3x24x+5=9 là

26

27

28

25

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y =f(x) có bảng biến thiên sau đây đồng biến trên khoảng nào ?

 Media VietJack

(0,2)

2;+.

;+.

;0.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối chóp tứ giác đều S.ABCD biết AB =a, SA = a 

a322.

a326.

a33.

a3.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên ở hình bên dưới là bảng biến thiên của một trong bốn hàm số ở các đáp án A,B,C,D. Hàm số đó là hàm số nào ?

 Media VietJack

y=2x1x1.

y=2x3x1.

y=2x5x+1.

y=x+12x1.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+3x29x+15. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?

Hàm số nghịch biến trên khoảng (-3;1)

Hàm số đồng biến trên (-9;-5)

Hàm số đồng biến trên R

Hàm số đồng biến trên khoảng 5;+.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x2x+1x1 trên khoảng 1;+ là

min1;+y=3.

min1;+y=1.

min1;+y=5.

min1;+y=73.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình log3x2+4x+m1 nghiệm đúng với mọi x?

m7.

m<4.

4<m7.

m>7.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn công thức đúng ?

ln4x'=1x;x>0.

lnx'=1xlna;x>0.

logax'=1x;x>0.

logax'=xlna;x>0.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y =f(x) có đồ thị của hàm số y =f'(x) như hình vẽ. Hàm số gx=fxx23+x2x+2 đạt cực đại tại điểm nào ?

x = -1

x = 0

x = 1

x = 2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Biết AB=3cm,BC'=32cm. Thể tích khối lăng trụ đã cho là

274cm3.

27cm3.

272cm3.

278cm3.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a>0;b>0. Viết biểu thức a23a về dạng am và biểu thức b23:b12 về dạng bn. Ta có m -n =? 

13.

12.

1

−1

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y =f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng về hàm số y =f(x).

y=x21.

y=x42x2+1.

y=x33x+2.

y=x4+1.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log35x3+log13x2+1=0 có 2 nghiệm x1,x2x1<x2. Giá trị của P=2x1+3x2 là

13

14

3

5

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết log72=m, khi đó giá trị của log4928 được tính theo m là

m+24.

1+4m2.

1+2m2.

1+m2.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số y=x33x2+1 cắt đường thẳng y=m tại ba điểm phân biệt thì tất cả các giá trị tham số m thỏa mãn là

3m1.

m>1

m<3.

3<m<1.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối đa diện đều (p;q), chỉ số q là

Số mặt của đa diện.

Số đỉnh của đa diện.

Số cạnh của đa diện.

Số các mặt đi qua mỗi đỉnh.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ lệ tăng dân số hàng năm ở Việt Nam được duy trì ở mức 1,05%. Biết rằng, dân số của Việt Nam ngày 1 tháng 4 năm 2014 là 90.728.900 người. Với tốc độ tăng dân số nhự thế thì vào ngày 1 tháng 4 năm 2030 thì dân số của Việt Nam là

106.118.331 người.

198.049.810 người.

107.232.574 người.

107.232.573 người.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của khối trụ biết chu vi đáy của hình trụ đó bằng 6πcm và thiết diện qua trục là một hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng 10(cm).

18πcm3.

24πcm3.

48πcm3.

72πcm3.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạng góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình nón.

πa222.

πa224.

πa22.

2πa223.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có SAABCD.ABCD là hình thang vuông tại A và B biết AB=2a,AD=3BC=3a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a biết góc giữa (SCD) và (ABCD) bằng 60°. 

66a3.

26a3.

63a3.

23a3.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động theo phương trình S=t3+9t2+t+10 trong đó t tính bằng (s) và S tính bằng (m). Thời gian vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là

t =5s

t = 2s

t = 6s

t = 3s

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi tiền gần nhất với kết quả nào sau đây ?

216 triệu.

212 triệu.

210 triệu.

220 triệu.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

Hàm số y=axa>1 nghịch biến trên khoảng ;+.

Hàm số y=ax0<a<1 đồng biến trên khoảng ;+.

Hàm số y=logaxa>1 đồng biến trên khoảng 0;+.

Hàm số y=logax0<a<1 nghịch biến trên khoảng ;+.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=13xx+2 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

x=2;y=3.

x=2;y=1.

x=2;y=3.

x=2;y=1.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận của đò thị hàm số y=4x2x23x4 là

3

0

2

1

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x33x2+1 có đồ thị (C) và đường thẳng d :y = x-1. Giao điểm của (C) và d lần lượt là A(1;0),B và C. Khi đó độ dài BC là

BC=142.

BC=342.

BC=302.

BC=322.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y =f(x) có bảng biến thiên như sau :

 Media VietJack

Hàm số đạt cực đại tại điểm:

x = 0

{0;-3}

y =-3

x = -3

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu có diện tích là S, thể tích khối cầu đó là V. Bán kính R của mặt cầu là

R=S3V.

R=V3S.

R=4VS.

R=3VS.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lập phương có bao nhiêu mặt đôi xứng ?

6

9

8

10

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x1x2. Khi đó M+m bằng

0

-1

1

2

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của x thì biểu thức fx=log5x3x22x xác định ?

x1;+.

x0;24;+.

x0;1.

x1;02;+.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB=3a,BC=4a,SAABC,cạnh bên SC tạo với đáy góc 60°.Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC là

V=50πa33.

V=500πa33.

V=πa33.

V=5πa33.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lập phương có độ dài đường chéo bằng d thì thể tích khối lập phương là

V=3d3

V=3d3

V=d3

V=39d3

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây đúng?

amn=amn;a;m,n

amn=amn;a

an xác định với a\0;n.

a0=1;a

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao 3h là

V = 3Bh

V = Bh

V =2Bh

V=13Bh.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 16x4x60 là

log43;+.

1;+.

;log43.

3;+.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên là đồ thị của ba hàm số y=ax,y=bx,y=cx0<a,b,c1 được vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

 Media VietJack

a>b>c.

c>b>a.

a>c>b.

b>a>c.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của CC’ và BB’. Tính tỉ số VABCMNVABC.A'B'C'. 

16.

13.

12.

23.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x3mx2+2m3x3 đạt cực đại tại điểm x =1

m3

m>3

m<3

m3

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón tròn xoay có đường sinh bằng a2 và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đó bằng 60°. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón và thể tích V của khối nón.

Sxq=πa2;V=62a3

Sxq=2πa2;V=32a3

Sxq=2πa2;V=62a3

Sxq=πa2;V=32a3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack