vietjack.com

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 15)
Quiz

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 15)

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z2+(z¯)2=0 là:

Trục hoành và trục tung

Đường phân giác của góc phần tư thứ nhất và thứ ba.

Trục hoành

Các đường phân giác của góc tạo bởi hai trục tọa độ

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số y = sin(x -1)?

sin(x1)dx=cos(x1)+C

sin(x1)dx=cos(x1)+C

sin(x1)dx=(x1)cos(x1)+C

sin(x1)dx=(1x)cos(x1)+C

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 2-i. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Phần thực bằng 2.

Phần thực bằng -1

Phần thực bằng 1

Phần ảo bằng 2.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S)có phương trình x2+y2+z22x6y+4z2=0. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S):

Tâm I(-1;-3;2) và bán kính R = 4

Tâm I(1;3;-2) và bán kính R=23

Tâm I(1;3;-2) và bán kính R = 4

Tâm I(-1;-3;2) và bán kính R = 16

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người lái xe ô tô đang chạy với vận tốc 20m/s thì người lái xe phát hiện có hàng rào ngăn đường ở phía trước cách 45m( tính từ vị trí đầu xe đến hàng rào)vì vậy, người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó xe chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)=5t+20(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, xe ô tô còn cách hàng rào ngăn cách bao nhiêu mét( tính từ vị trí đầu xe đến hàng rào)?

5m

6m

4m

3m

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;2;2);B(5;3;7)và mặt phẳng P:x+y+z=0. Điểm M(a,b,c) thuộc (P) sao cho 2MAMB có giá trị nhỏ nhất. Tính T = 2a + b -c

T = -1

T = -3

T = 4

T = 3

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=lnx,x=e,x=1e và trục hoành

S=11e

S=22e

S=2+2e

S=1+1e

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho I=01x(x1)2dx khi đặt t = -x ta có :

I=01t(t1)2dt

I=01t(t+1)2dt

I=01t(t1)2dt

I=01t(t+1)2dt

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện zz1=3 là:

Đường tròn x2+y294x98=0

Đường tròn x2+y294x+98=0

Đường tròn x2+y2+94x+98=0

Đường tròn tâm I0;98 và bán kính R=18

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ (T)có chiều cao h, độ dài đường sinh l, bán kính đáy r. Ký hiệu Sxq là diện tích xung quanh của (T). Công thức nào sau đây là đúng?

Sxq=2πrl

Sxq=πrh

Sxq=πrl

Sxq=2πr2h

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a=(0;1;3);b=(2;3;1). Tìm tọa độ của vec tơ x biết x=3a+2b

x=(2;4;4)

x=(4;3;7)

x=(4;9;11)

x=(1;9;11)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z24z+10=0. Khi đó giá trị của P=z1+z2z1.z2 là:

P = 14

P = -14

P = -6

P = 6

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 15dx2x1=lnc với c thì giá trị của c bằng :

9

3

6

81

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;1;2);B(3;1;1);C(2;0;2). Viết phương trình mặt phẳng α đi qua ba điểm A, B, C.

(α):3x+z8=0

(α):3x+z+8=0

(α):5xz8=0

(α):2xy+2z8=0

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

abf1(x).f2(x)dx=abf1(x)dx.abf2(x)dx

11dx=1

Nếu f(x) liên tục và không âm trên [a,b] thì abf(x)dx0

Nếu 0af(x)dx=0,a>0 thì f(x) là hàm số lẻ.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tọa độ điểm M biểu diễn số phức z = 4 -i là:

M(4;1)

M(-4;1)

M(4;-1)

M(-4;-1)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z+2i=2 là:

Đường tròn (x+2)2+(y1)2=4

Đường tròn tâm I(2;-1) và bán kính R = 2

Đường thẳng xy2=0

Đường thẳng x+y2=0

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 2 -3i. Số phức liên hợp z¯ của số phức z là:

z¯=3+2i

z¯=2+3i

z¯=2+3i

z¯=23i

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên [a,b]. Hãy chọn mệnh đề sai dưới đây:

abf(x)dx=baf(x)dx

abf(x)dx=acf(x)dx+cbf(x)dx' với ca;b

abf(x)dx=baf(x)dx

abk.dx=k(ba),k

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số các số phức thỏa mãn điều kiện z2+2z¯=0

0

4

1

2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;2;1);B(4;2;9). Viết phương trình mặt cầu đường kính AB.

(x+3)2+y2+(z+4)2=5

(x+1)2+y22+(z+5)2=25

(x+6)2+y2+(z+8)2=25

(x+1)2+y22+(z+5)2=5

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập nghiệm của phương trình z2+z+1=0 trên tập số phức. Số tập con của S là:

2

1

0

4

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3;2;1). Tính khoảng cách từ A đến trục Oy.

2

10

3

10

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số y=x3?

x3dx=3x4+C

x3dx=14x4+C

x3dx=4x4+C

x3dx=13x4+C

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình z2+2z+2=0 trên tập hợp số phức , ta có tập nghiệm S là:

S=1i;1+i

S=1i;1+i

S=1i;1+i

S=1i;1+i

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên [0;1], biết rằng 01f'xdx=17 và f(0)=5. Tìm f(1).

f(1)=12

f(1)=12

f(1)=22

f(1)=-22

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn số phức z=i+(24i)(32i), ta được:

z=1i

z=1i

z=12i

z=1+i

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z24z+5=0. Khi đó giá trị của P=z12+z22

P = 5

P = 6

P = 9

P = 10

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết f(x) là hàm liên tục trên R và 0π2f(x)dx=4. Khi đó 0π4f(2x)sinxdx bằng:

2+22

2-22

322

1+22

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số y = cos(3x -2)?

cos3x2dx=13sin3x2+C

cos3x2dx=12sin3x2+C

cos3x2dx=12sin3x2+C

cos3x2dx=13sin3x2+C

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a?

a33

a

23a

3a

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn : 2+iz+21+2i1+i=7+8i. Môđun của số phức w=z+12i là:

7

7

25

4

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;2;1;B3;1;2;C6;0;1.Tìm tọa độ của điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.

D(4;3;-2)

D(8;-3;4)

D(-4;-3;2)

D(-2;1;0)

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt cầu (S)có tâm I(-1;2;-5) cắt mặt phẳng P:2x2yz+10=0 theo giao tuyến là đường tròn có chu vi 2π3. Viết phương trình mặt cầu (S):

x+12+y22+z+52=25

x2+y2+z2+2x4y+10z+18=0

x2+y2+z2+2x4y+10z+12=0

x+12+y22+z+52=16

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số y=x.ex?

x.exdx=x.ex+C

x.exdx=x.exex+C

x.exdx=ex+C

x.exdx=x.ex+ex+C

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) biết rằng mặt cầu (S) đi qua A(1;0;4).

S:x+12+y+22+z32=53

S:x+12+y+22+z32=53

S:x12+y22+z+32=53

S:x12+y22+z+32=53

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x23=y11=z+11 và điểm A(1;2;3). Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của A trên d:

H(3;1;-5)

H(-3;0;5)

H(3;0;-5)

H(2;1;-1)

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x+32+y12+z+12=3 và mặt phẳngα:m4x+3y3mz+2m8=0. Với giá trị nào của m thì (α) tiếp xúc với (S)?

m = 1

m = -1

m=7+332

m=7+332

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2x3y+2z15=0 và điểm M(1;2;-3). Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua M và song song với (P)

Q:2x3y+2z10=0

Q:x+2y3z10=0

Q:2x3y+2z+10=0

Q:x+2y3z+10=0

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:3x+2yz+2=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

n=(3;2;1)

n=(3;1;2)

n=(3;2;1)

n=(2;1;2)

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y =f(x) là hàm liên tục và không đổi dấu trên [a,b].Viết công thức tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y =f(x), trục hoành và hai đường thẳng x=a,x=b(a<b).

S=abf(x)dx

S=πabf(x)dx

S=baf2(x)dx

S=abf(x)dx

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;1;1;B1;2;4. Viết phương trình mặt phẳng (P)đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.

P:x+3y+3z2=0

P:x3y3z2=0

P:2xy+z+2=0

P:2xy+z2=0

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn 1+2iz=8+i. Số phức liên hợp z¯ của z là:

z¯=23i

z¯=2+3i

z¯=2+3i

z¯=23i

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A9;3;5;Ba;b;c. Gọi M, N, P lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng tọa độ Oxy, Oxz và Oyz.Biết M, N, P nằm trên đoạn AB sao cho AM=MN=NP=PB. Tính tổng T = a+b+c.

T = 21

T = -15

T = 13

T = 14

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x15=y+12=z23. Vectơ nào là một vectơ chỉ phương của d?

u=1;1;2

u=1;1;2

u=5;2;3

u=5;2;3

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=22ty=1+3tz=3t. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của d

x22=y13=z3

x+22=y+11=z3

x2=y1=z

x22=y13=z3

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2xy+z+3=0 và điểm A(1;-2;1). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P).

d:x=1+2ty=2tz=1+t

d:x=1+2ty=24tz=1+3t

d:x=2+ty=12tz=1+t

d:x=1+2ty=2tz=1+3t

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z có phần thực bằng 3 là đường thẳng có phương trình:

x = -3

x = 1

x = -1

x = 3

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y = f(x) như (hình vẽ). Diện tích S của hình phẳng (phần tô đậm trong hình dưới) là:

 Media VietJack

S=02f(x)dx+03f(x)dx

S=23f(x)dx

S=20f(x)dx+30f(x)dx

S=20f(x)dx+03f(x)dx

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khối nón có diện tích toàn phần bằng 10π và diện tích xung quanh là 6π. Tính thể tích V của khối nón đó.

V=12π

V=4π5

V=4π53

V=4π

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack