vietjack.com

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 12)
Quiz

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 12)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số thực x, y thỏa mãn 2x+5y+4x+3yi=5+2i.

x=514y=87

x=87y=514

x=-514y=87

x=-514y=87

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số f(x),g(x) liên tục trên đoạn [a,b] và a<c<b. Mệnh đề nào dưới đây sai?

abfx+gxdx=abfxdx+abgxdx

abk.fxdx=k.abfxdx với k là hằng số

abfxgxdx=abfxdxabgxdx

abfxdx=acfxdx+cbfxdx

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y =f(x),y= g(x) liên tục trên đoạn [a,b] và các đường thẳng x =a, x = b. Diện tích S được tính theo công thức nào dưới đây?

S=abgxfxdx

S=abfxgxdx

S=abfxgxdx

S=abfxgxdx

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, gọi φ là góc tạo bởi hai vecto a=3;1;2 và b=1;1;1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

φ=30

φ=45

φ=90

φ=60

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn 1;3,F1=3,F3=5, 1;3,F1=3,F3=5 và 13x48xfxdx=12. Tính I=13x32Fxdx.

I=1472

I=1473

I=-1472

I = 147

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x32=y11=z+53. Tìm tọa độ một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d.d.

a=2;1;3

b=2;1;3

u=3;1;5

q=3;1;5

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 13fxdx=9,13gxdx=5. Tính K=132fx3gxdx.

K = 3

K =33

K = 4

K =14

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết ftdt=t2+3t+C. Tính fsin2xcos2xdx

fsin2xcos2xdx=2sin2x+6sinx+C

fsin2xcos2xdx=2sin22x+6sin2x+C

fsin2xcos2xdx=12sin22x+32sin2x+C

fsin2xcos2xdx=sin22x+3sin2x+C

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm MM trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?

 Media VietJack

z=2+3i

z=3+2i

z=23i

z=32i

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức z¯, biết 25iz3+2i=5+7i.

z¯=929+5029i

z¯=9295029i

z¯=9295029i

z¯=929+5029i

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+2z+3=0. Tính P=2z1+5z2.

P=3

P=53

P=33

P=73

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=34i và z2=2+i. Tìm số phức liên hợp của z1+z2.

1 +3i

1 -3i

-1 +3i

-1 -3i

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=12x+3 và F(0) = 0. Tính F(2).

F2=ln73

F2=12ln3

F2=12ln73

F2=ln21

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3;5;2). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua các điểm là hình chiếu của điểm AA trên các mặt phẳng tọa độ?

10x+6y+15z90=0

10x+6y+15z60=0

3x+5y+2z60=0

x3+y5+z2=1

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a,b] và F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên đoạn [a,b]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

abfxdx=FaFb

abfxdx=FbFa

abfxdx=Fb+Fa

abfxdx=F'bF'a

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y =f(x), y= g(x) (phần tô đậm trong hình vẽ). Gọi S là diện tích của hình phẳng D. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

 Media VietJack

S=30fxgxdx

S=30gxfxdx

S=30fx+gxdx

S=31fxgx2dx

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phần thực aa và phần ảo bb của số phức z=52i.

a=2,b=5

a=5,b=2

a=5,b=2

a=5,b=2i

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi D là phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y =f(x) liên tục trên đoạn [a,b] trục hoành và hai đường thẳng x =a, x =b Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào dưới đây?

V=π2abfxdx

V=πabf2xdx

V=πabfxdx2

V=2πabf2xdx

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) =sin2x và Fπ4=1. Tính Fπ6.

Fπ6=54

Fπ6=341

Fπ6=31

Fπ6=54

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa dộ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z=7.

Đường tròn tâm O(0;0), bán kính R=72.

Đường tròn tâm O(0;0), bán kính R = 7

Đường tròn tâm O(0;0), bán kính R = 49.

Đường tròn tâm O(0;0), bán kính R=7.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC biết C(1;1;1) và trọng tâm G(2;5;8). Tìm tọa độ các đỉnh A và B biết A thuộc mặt phẳng (Oxy) và B thuộc trục Oz.

A(3;9;0) và B(0;0;15).

A(6;15;0) và B(0;0;24).

A(7;16;0) và B(0;0;25).

A(5;14;0) và B(0;0;23).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z1=12i và z2=3+4i.. Tìm điểm M biểu diễn số phức z1.z2 trên mặt phẳng tọa độ.

M(-2;11)

M(11;2)

M(11;-2)

M(-1;-11)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ của vectơ a biết a=3i5k.

a=0;3;5

a=3;0;5

a=3;5;0

a=3;0;5

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính 32018xdx

32018xdx=32018xln3+C

32018xdx=32018xln2018+C

32018xdx=32018x2018ln3+C

32018xdx=32018x2019+C

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính môđun của số phức z thỏa mãn 1+izz1=i2z.

z=1

z=4

z=2

z=3

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết Fx=1x2 là một nguyên hàm của hàm số y=fxx. Tính f'xlnxdx.

f'xlnxdx=2lnxx2+1x2+C

f'xlnxdx=2lnxx2+1x2+C

f'xlnxdx=2lnxx21x2+C

f'xlnxdx=2lnxx21x2+C

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cosx +2, trục hoành và các đường thẳng x=0,x=π4.

S=π222

S=π4+710

S=π2+22

S=π4+22

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ của điểm biểu diễn số phức z=3+4i1i trên mặt phẳng tọa độ.

Q12;72

N12;72

P12;72

M12;72

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 01x2+4.xdx=1ab3c. Tính Q = abc.

Q = 120

Q = 15

Q = -120

Q = 40

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên K (với K là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng của R). Mệnh đề nào dưới đây sai?

fxgxdx=fxdxgxdx

fx.gxdx=fxdx.gxdx

kfxdx=kfxdx với k là hằng số khác 0.

fx+gxdx=fxdx+gxdx

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một căn bậc hai của −5.

i5

i-5

5i

-5i

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y = x +2, y = 0, x = 1 và x = 3 Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D xung quanh trục Ox.

V=983

V=8π

V=98π3

V=98π23

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z+5=0, trong đó z2 có phần ảo âm. Tìm phần ảo b của số phức w=z1iz2+2i2018.

b=21009

b=22017

b=-22018

b=22018

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M(2;3;-1) và có véc tơ pháp tuyến n=2;2;5?

2x2y+5z+15=0

2x2y+5z+7=0

2x2y+5z+7=0

2x+3yz+15=0

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 3x3+5x4dx=A.xα+B.xβ+C. Tính P=A.α+B.β

P = 37

P = 4

P = 29

P = 8

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(7;-2;2) và B(1;2;4). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đường kính AB?

x42+y2+z32=214

x42+y2+z32=14

x42+y2+z32=56

x72+y+22+z22=14

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm P(3;1;3) và đường thẳng d:x31=y+43=z23. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm PP và vuông góc với đường thẳng d?

x  4y + 3z + 3 = 0

x + 3y + 3z  3 = 0

3x + y + 3z  15 = 0

x + 3y + 3z  15 = 0

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:5x+3y2z+1=0. Tìm tọa độ một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).

u=5;3;2

u=5;3;2

u=5;-3;2

u=-5;-3;1

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(5;0;4) và B(3;4;2). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB?

4x+2y+3z11=0

x2y+z11=0

4x+2y+3z3=0

x2y+z3=0

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A2;0;0,B0;0;3 và C(0;5;0). Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (ABC)

x2+y5+z3=1

x2+y5+z3=1

x2+y3+z5=1

x2+y3+z5=0

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính I=134x3+3xdx.

I = 92

I = 68

I = -68

I = -92

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz,Oxyz, cho ba điểm A1;2;3,B3;5;4 và C(3;0;5). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (ABC)?

x + 2y + 3z + 13 = 0

4x + y  5z + 13 = 0

4x  y + 5z + 13 = 0

4x  y  5z + 13 = 0

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 7 -i. Tìm số phức w=1z.

w=750150i

w=150+750i

w=150+750i

w=750+150i

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+4x8y+2z+1=0 và mặt phẳng P:2x+y+3z3=0. Biết (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn, tìm tọa độ tâm I và bán kính r của đường tròn đó.

I87;257;167r=28543

I87;317;27r=8545

I-87;317;27r=8547

I-87;317;27r=8543

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ:x=33ty=1+2tz=5t. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng Δ?

N(0;3;5)

M(-3;2;5)

P(3;1;5)

Q(6;-1;5)

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua điểm A(0;-3;2) và có véc tơ chỉ phương u=3;2;1?

x=3ty=32tz=2+t

x=3y=23tz=1+2t

x=3ty=32tz=2+t

x=3ty=3+2tz=2+t

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(1;2;-3) và vuông góc với mặt phẳng P:3xy+5z+2=0?

x+13=y+21=z35

x31=y12=z+53

x31=y12=z+53

x13=y21=z+35

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng A giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y=x và y=12x (phần tô đậm trong hình vẽ). Tính thể tích V khối tròn xoay tạo thành khi quay hình A xung quanh trục Ox.

 Media VietJack

V=83π

V=85π

V = 0,533

V=0,53π

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 119x37x2dx=aln3bln2. Tính giá trị P=a2+b2.

P =32

P = 130

P = 2

P = 16

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trog mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z+4iz4i là một số thực dương.

Trục Oy bỏ đi đoạn IJ (với I là điểm biểu diễn 4i, J là điểm biểu diễn −4i)

Trục Oy bỏ đi đoạn IJ (với I là điểm biểu diễn 2i, J là điểm biểu diễn −2i)

Đoạn IJ (với I là điểm biểu diễn 4i, J là điểm biểu diễn −4i)

Trục Ox bỏ đi đoạn nối IJ (với I là điểm biểu diễn 4,J là điểm biểu diễn −4)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack