vietjack.com

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 10)
Quiz

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 10)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I(2;3;-6) và bán kính R =4 có phương trình là:

x+22+y+32+z62=4

x22+y32+z+62=4

x22+y32+z+62=16

x+22+y+32+z62=16

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y =f(x) liên tục trên đoạn [a,b]. Gọi (H) là hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y =f(x), trục Ox và hai đường thẳng x =a và x =b. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thanh khi quay (H) quanh trục Ox được tính theo công thức

V=π2abf2xdx

V=πabf2xdx

V=abf2xdx

V=πabfxdx

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a=5;2;3 và b=1;3;2. Tìm tọa độ của vectơ u=13a34b.

u=1112;3512;52

u=1112;1912;52

u=2912;3512;12

u=2912;1912;12

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) =sin 2x là:

cos2x+C

cos2x+C

cos2x+C

sin2x+C

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-3;4;-2) và n=2;3;4. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và nhận n làm vectơ pháp tuyến là:

3x+4y2z+26=0

2x+3y4z+29=0

2x3y+4z+29=0

2x3y+4z+26=0

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=3x2+2x+1 và các đường thẳng y =0, x =-1, x =1. Tính diện tích S của hình phẳng (H).

S =5

S = 0

S = 2

S =4

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính môđun của số phức z=2i1+i2+1.

z=4

z=5

z=25

z=25

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=1x+1 và các đường thẳng y =0, x =0, x =2. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng (H) quanh quanh trục Ox.

V=23

V = ln3

V=πln3

V=2π3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-2;7;3) và B(4;1;5). Tính độ dài của đoạn AB.

AB=62

AB =76

AB =2

AB=219

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;3] thỏa mãn f(1) =2 và f(3)=9. Tính 13f'xdx.

I =11

I = 7

I = 2

I = 18

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;3;2,B2;1;5,C3;2;1. Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.

D(2;6;8)

D(0;0;8)

D(2;6;-4)

D(4;-2;4)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình -2x +3y -5z +5 = 0. Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:

n=2;3;5

n=2;3;5

n=2;3;5

n=2;3;5

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=ex là:

ex+C

ex+C

ex+C

ex+C

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thỏa mãn z+48i=25 là đường tròn có phương trình:

x42+y+82=20

x+42+y82=25

x42+y+82=25

x+42+y82=20

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho acfxdx=17 và bcfxdx=11 với a<b<c. Tính abfxdx.

I = -6

I = 6

I = 28

I = -28

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính I=1exlnxdx.

I=12

I=12e22

I = 2

I=14e2+1

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử 1212x+1dx=lnab với a,ba,b<10. Tính M=a+b2.

M = 28

M = 14

M = 16

M = 8

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm S của phương trình 2i3z+i2=3+2i2 trên tập số phức là:

S=i

S=5i

S=5i

S=125i

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D', biết rằng A3;0;0,B0;2;0,D0;0;1 và A'(1;2;3). Tìm tọa độ điểm C′.

C'(10,4,4)

C'(-13;4;4)

C'(13;4;4)

C'(7;4;4)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bia,b thỏa mãn 7a+4 +2bi= -10+ (6 -5a)i. Tính P=a+bz.

P=1217

P=72249

P=4297

P=2417

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 38fx+1dx=10. Tính J=01f5x+4dx.

J = 4

J = 10

J = 32

J = 2

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình x - 2y -2z -5 = 0 và mặt cầu (S) có phương trình x12+y+22+z+32=4. Tìm phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng (P) và đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S).

x2y2z+1=0

x+2y+2z+5=0

x2y2z23=0

x+2y+2z+17=0

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(3;4;-5) và mặt phẳng (P) có phương trình 2x+6y3z+4=0. Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với (P) là:

x32+y42+z+52=36149

x32+y42+z+52=49

x+32+y+42+z52=49

x+32+y+42+z52=36149

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=1i,z2=2+3i. Tính môđun của số phức z=z1+z2.

z=1

z=5

z=5

z=13

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [-1;1] thỏa mãn 11f'xdx=5 và f(-1)= 4. Tìm f(1).

f(1)= -1

f(1) = 1

f(1) = 9

f(1)= -9

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P), (Q) lần lượt có phương trình là x+yz=0; x2y+3z=4 và cho điểm M(1;-2;5). Tìm phương trình mặt phẳng α đi qua M đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng (P),v(Q).

5x+2yz+14=0

x4y3z+6=0

x4y3z6=0

5x+2yz+4=0

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn (1+i) z = 11-3i. Điểm M biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ là:

M(4;-7)

M (14;-14)

M(8;-14)

M(7;-7)

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức z thỏa mãn z2+3iz¯=19i.

z = -2 +i

z = -2 -i

z = 2 - i

z = 2 +i

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa 3+2iz=7+5i. Số phức liên hợp z¯ của số phức z là:

z¯=315+15i

z¯=315+15i

z¯=3113113i

z¯=3113+113i

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a,b] có đồ thị như hình bên và ca;b. Gọi S là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) và các đường thẳng y=0,x=a,x=b. Mệnh đề nào sau đây là sai?

 Media VietJack

S=acfxdx+cbfxdx

S=acfxdxcbfxdx

S=abfxdx

S=acfxdx+bcfxdx

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A0;6;0,B0;0;2 và C(-3;0;0). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A, B, C là:

2x+y3z+6=0

x6+y2+z3=1

2xy+3z+6=0

x3+y6+z2=1

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;3;2), B(2;-1;5) và C(3;2;-1). Gọi n=AB;AC là tích có hướng của hai vectơ AB và AC. Tìm tọa độ vectơ n.

n=15;9;7

n=9;3;-9

n=3;-9;9

n=9;7;15

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x13x2 và trục hoành. Tính diện tích S của hình phẳng (H)

S = 0,05

S=120

S=15

S = 0,5

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết I=242x+1x2+xdx=aln2+bln3+cln5 với a, b, c là các số nguyên. Tính P = 2a +3b + 4c.

P = -3

P = 3

P = 9

P = 1

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sinx và các đường thẳng y=0,x=0,x=π. Tính diện tích S của hình phẳng (H).

S = 2

S = 1

S = 0

S=π22

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;6;-7) và B(3;2;1). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:

x2y+4z+2=0

x2y3z1=0

x2y+3z+17=0

x2y+4z+18=0

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức z=a+bia,b thỏa mãn 2+2iz=10+6i. Tính P = a +b.

P = 3

P = 5

P = -3

P = -5

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=xcosx2,y=0,x=π2,x=π. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng (H) quay xung quanh trục Ox.

V=π63π2+4π8

V=π163π24π8

V=π83π2+4π8

V=1163π24π8

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ m=4;3;1,n=0;0;1. Gọi p là vectơ cùng hướng với vectơ m;n (tích có hướng của hai vectơ m và n). Biết p=15, tìm tọa độ vectơ p.

p=9;12;0

p=45;60;0

p=0;9;12

p=0;45;60

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2 và đường thẳng y =mx với m0. Hỏi có bao nhiêu số nguyên dương m để diện tích hình phẳng (H) là số nhỏ hơn 20?

4

6

3

5

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-3;2) và chứa trục Oz. Gọi n=a;b;c là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P). Tính M=b+ca.

M=13

M = 3

M=13

M = -3

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên [2;3] thỏa mãn 23fxdx=2018. Tính I=23xfx2dx.

I=20182

I = 1009

I = 4036

I=2018

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x1x+2 và hai đường thẳng y = 2, y = -x +1 (phần tô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích S của hình phẳng (H).

 Media VietJack

S=8+3ln3

S=83ln3

S=3ln3

S=4+3ln3

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x6y4z+36=0. Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng (P) với các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Tính thể tích V của khối chóp O.ABC.

V = 216

V = 108

V = 117

V = 234

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [-1;1] và fx0 với mọi x1;1. Đặt gx=fx+fxfxfx, với mọi x1;1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

11gxdx=201gxdx

11gxdx=0

11gxdx=201gxdx

01gxdx=0

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=x2 và y=x. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng (H) quanh quanh trục Ox.

V=9π70

V=310

V=970

V=3π10

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn 23i32iz+1=2. Giá trị lớn nhất của môđun số phức z là:

3

3

2

2

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm Mm;0;0,N0;n;0 và P0;0;p với m, n, p là các số dương thay đổi thỏa mãn 1m+1n+1p=3. Mặt phẳng (MNP) luôn đi qua ba điểm:

H13;13;13

G(1;1;1)

F(3;3;3)

E13;13;13

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f1=5,01fxdx=12. Tính J=01xf'xdx.

J = -17

J = 17

J = 7

J = -7

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;3;2,B2;1;5 và C(3;2-1). Gọi (P) là mặt phẳng qua A, trực tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tìm phương trình mặt phẳng (P).

5x+3y+4z22=0

5x+3y+4z4=0

5x+3y6z+16=0

5x+3y6z8=0

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack