vietjack.com

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 1)
Quiz

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 1)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số f(x),g(x) liên tục trên tập xác định. Mệnh đề nào sau đây là sai?

fx.gxdx=fxdx.gxdx.

fx+gxdx=fxdx+gxdx.

kfxdx=kfxdx,k0.

f'xdx=fx+C,C.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x22+y2+z+12=4. Tọa độ tâm I của mặt cầu (S) là:

I2;1;1.

I2;0;1.

I2;1;-1.

I2;0;-1.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M(1;2;-1) và có một vectơ pháp tuyến n2;0;3?

2x3z5=0.

2x3z+5=0.

x+2yz5=0.

x+2yz6=0.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x3=y+21=z+41. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) có tọa độ là:

(0;-2;-4)

(3;-1;0)

(0;2;4)

(3;-1;1)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 2 + i. Số phức liên hợp z¯ có phần thực, phần ảo lần lượt là

2 và 1.

-2 và -1.

-2 và 1.

2 và -1.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=013xdx.

I=95.

I = 2ln3

I=3ln3.

I=2ln3.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính môđun của số phức z biết z=1+7i34i.

z=0.

z=252.

z=2

z=2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số f(x) và F(x) liên tục trên R thỏa F'x=fx,x.Tính 01fxdxbiết F(0) = 2, F(1) = 5.

01fxdx=7.

01fxdx=1.

01fxdx=3.

01fxdx=-3.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bi,a,b.Mệnh đề nào sau đây sai?

là phần thực của z.

z=a+b là môđun của z.

z¯=abi là số phức liên hợp của z.

là phần ảo của z.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos 2x

cos2xdx=12sin2x+C.

cos2xdx=2sin2x+C.

cos2xdx=2sin2x+C.

cos2xdx=12sin2x+C.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - y + 3z - 2 = 0.Điểm nào dưới đây thuộc (P)?

N(0;1;1)

M(1;0;1)

P(1;1;0)

Q(1;1;1)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=3x21.

fxdx=x3+x+C.

fxdx=x3x+C.

fxdx=6x+C.

fxdx=x3+C.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:4x+3z5=0. Tính khoảng cách d từ điểm M(1;-1;2) đến mặt phẳng (P).

d=45.

d=15.

d=75.

d = 1

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-2;3;1). Hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Ox có tọa độ là:

(2,0,0)

(-2,0,0)

(0,3,1)

(0,-3,-1)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục y = f(x), trục Ox và hai đường thẳngx=a,x=ba<b, xung quanh trục Ox.

V=πabf2xdx.

V=πabfxdx.

V=abfxdx.

V=abf2xdx.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z, biết số phức liên hợpz¯=12i1+i3.Điểm biểu diễn z trên mặt phẳng phức Oxy là điểm nào dưới đây?

N(2; -6)

M(2;6)

P(6;-2)

Q(6;2)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳngd:x=1ty=1+2t,  (t)z=2t. Đường thẳng đi qua điểm M(0;1;-1) và song song với đường thẳng d có phương trình là:

x1=y+12=z11.

x1=y12=z+11.

x+11=y21=z+12.

x11=y+21=z12.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=3x2,y=2x+5,x=1 và x = 2

S = 9

S=26927.

S=25627.

S = 27

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phânI=012x+1exdxbằng cách đặtu=2x+1,dv=exdx.Mệnh đề nào dưới đây đúng?

I=2x+1ex0101e2xdx.

I=2x+1ex01201exdx.

I=2x+1ex01+201exdx.

I=2x+1ex01+01e2xdx.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(3;-1;0) có bán kính R = 5 có phương trình là

x32+y+12+z2=25.

x32+y+12+z2=5.

x+32+y12+z2=25.

x+32+y12+z2=5.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây không là một nguyên hàm của fx=x3trên 0;+?

F3x=3xx34+3.

F2x=3x344+2.

F4x=34x43+4.

F1x=3x434+1.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = sinx ,trục hoành và các đường thẳng x=0,x=π6.Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?

V=14π332.

V=1223.

V=π4π332.

V=π223.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt cầu?

x2+y2+z22x+4y+3z+7=0.

x2+y2+z22x+4y+3z+8=0.

x2+y22x+4y1=0.

x2+z22x+6z2=0.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực x,y sao cho x1yi=y+2x5i.

x = 2, y =1

x = 3, y =2

x = -2, y = -1

x = -2, y = 9

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=xx+12016.

fxdx=2018x+120182017x+12017+C.

fxdx=x+120182018x+120172017+C.

fxdx=2018x+12018+2017x+12017+C.

fxdx=x+120182018+x+120172017+C.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a=1;1;3,b=2;0;1. Tìm tọa độ vectơ u=2a3b.

u=1;3;11.

u=4;2;9.

u=-4;-2;9.

u=-4;-5;9.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z24z+9=0.TínhP=1z1+1z2.

P=49.

P=94.

P=49.

P=94.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho u=2;1;1,v=0;3;m.Tìm số thực m sao cho tích vô hướng u.v=1

m = 2

m =4

m = -2

m = 3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A3;2;0,B1;0;4.Mặt cầu nhận AB làm đường kính có phương trình là:

x2+y2+z2+4x+2y4z15=0.

x2+y2+z2+4x+2y4z+3=0.

x2+y2+z24x2y+4z+3=0.

x2+y2+z24x2y+4z15=0.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết 13fxdx=8. Tính tích phân I=412fx4dx.

I = 12

I = 2

I = 32

I = 3

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=2x+ex.Tìm một nguyên hàm f(x)  thỏa mãn F(0) = 0

Fx=x2+ex.

Fx=x2+ex-1

Fx=x2+ex+ 1.

Fx=ex1.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết 02fxdx=302gxdx=2.Tính tích phân I=022x+fx2gxdx.

I = 3

I = 18

5

I =11

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ  tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=3ty=1+2t,  (t).z=3t Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng (d) ?

x31=y+12=z3.

x+31=y12=z3.

x+13=y21=z33.

x31=y+12=z33.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các số phức z thỏa 2z31+i=iz+73i.

z=85+45i.

z = 4 - 2i

z = 4 + 2i

z=8545i.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x+21=y21=z+32 và điểm A(1;-2;3).Mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng (d) có phương trình là:

xy+2z9=0.

xy+2z+9=0.

x2y+3z9=0.

x2y+3z14=0.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bia,b thỏa mãn z+1+3izi=0..Tính S = a - 3b.

S=73.

S=-73.

S = -3

S =3

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1e3+lnxxdx=ab33với a,b. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

ab = 24

a - b =10

a - 2b = 12

a + b = 10

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=2x22x1x1thỏa mãn F(0) = -1.Tính F(-1).

F1=2+ln2.

F1=2+ln2.

F1=ln2.

F1=ln2.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1,0,3), B(2,-1,1), C(-1,3,-4), D(2,6,0) tạo thành một hình tứ diện. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB, CD tìm tọa độ trung điểm G của đoạn thẳng MN.

G43;83;0.

G1;2;0.

G2;4;0.

G4;8;0.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z+1=1i2zlà đường tròn (C). Tính bán kính R của đường tròn (C).

R=103.

R=109.

R=23.

R=73.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=0π4sin2xcos4xdx  bằng cách đặt u = tanx mệnh đề nào dưới đây đúng?

I=011u2du.

I=01u2du.

I=0π4u2du.

I=01u2du.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=2x2,y=0 và x = 2

S=22ln2ln2.

S=34ln2ln2.

S=2+2ln2ln2.

S=3+ 4ln2ln2.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x+11=y+42=z1và điểm A(2;0;1). Hình chiếu vuông góc của A trên Δ  là điểm nào dưới đây?

M(-1;4;-4)

Q(2,2,3)

N(0,-2,1)

P(1,0,2)

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ  tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:xmy+z1=0m,mặt phẳng (Q) chứa trục Ox và qua điểm A(1;-3;1).Tìm số thực m để hai mặt phẳng (P), (Q) vuông góc

m = -3

m=13.

m=13.

m = 3

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ  tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+4x2y4=0và điểm A(1;1;0) thuộc (S). Mặt phẳng tiếp xúc với (S) tại A có phương trình là:

x +y +1 = 0

x + y - 2 = 0

x +1 = 0

x - 1 = 0

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=x22,y=2x.Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?

V=4π3.

V=28π5.

V=36π35.

V=12π5.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bia,bthảo mãn z3+4i+13z3+4i3=12và môđun z lớn nhất. Tính tổng S = a+b

S = 2

S = -2

S = -1

S = 1

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(3,2,1) .Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là:

x3+y2+z1=1.

x3+y2+z1=0.

3x+2y+z14=0.

x+y+z6=0.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v(km/h) phụ thuộc thời gian t(h) có đồ thị là một phần của đường parabol với đỉnh I12;8 và trục đối xứng song song với trục tung như hình vẽ. Tính quãng đường S người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi bắt đầu chạy.

S=4 (km)

S= 2,3 (km)

S= 4,5 (km)

S=5,3 (km)

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y+22+z2=4có tâm I và mặt phẳng P:2xy+2z+2=0.Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho đoạn thẳng IM ngắn nhất

(1;-2;2)

(1;-2;-3)

13;43;43.

119;89;29.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack