2048.vn

Bộ 24 Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 15)
Quiz

Bộ 24 Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 15)

V
VietJack
ToánLớp 117 lượt thi
38 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết -2; a; 6 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Giá trị của a bằng

-2;

4;

6;

2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un). Công thức nào sau đây dùng để tính tổng n số hạng đầu của cấp số cộng đã cho?

Sn=122u1+n1d;

Sn=n22u1+nd;

Sn=n22u1+n1d;

Sn=n2u1+n1d.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) có u7 = 27 và u20 = 79. Tổng 30 số hạng đầu của cấp số cộng này bằng

1038;

1380;

1830;

1083.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 lim2n1n3+5 bằng

+¥;

0

-¥;

2.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SA, SD. Mặt phẳng (OMN) song song với mặt phẳng nào sau đây?

(SBC);

(SCD);

(ABCD);

(SAB).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Mệnh đề nào sau đây sai?

(ABCD) // (A’B’C’D’);

(AA’D’D) // (BCC’B’);

(ABB’A’) // (CDD’C’);

(BDD’B’) // (ACC’A’).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

lim7n23n22  bằng

32;

7

32;

-7

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (un) là cấp số cộng thoả mãn u3 + u5 + 2u9 = 100. Tính tổng 12 số hạng đầu của cấp số cộng.

S12 = 300;

S12 = 100;

S12 = 1200;

S12 = 600.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?

Hình thang;

Hình bình hành;

Hình chữ nhật;

Hình thoi

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết lim (2un + 3)= 0. Khi đó lim un bằng

3

- 3

32;

32.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Cho dãy số (un) có số hạng tổng quát un=2sinπ3+nπ2n2+1. Khi đó

lim un = 0;

lim un = +¥;

lim un = -¥;

lim un không tồn tại.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Các cạnh bên của hình lăng trụ bằng nhau và song song với nhau;

Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành;

Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành bằng nhau;

Hai đáy của hình lăng trụ là hai đa giác bằng nhau.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un)u1 = 5 và công bội q = 2. Tổng của bốn số hạng đầu của cấp số nhân bằng   

32;

75;

16;

-75.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) có dạng liệt kê là 3; 9; 27; 81;... Số hạng tổng quát của cấp số nhân đã cho là

un = 3n + 1;

un = 3n - 1;

un = 3 + 3n - 1;

un = 3n.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

n1n+1;

12n+1;

n2 + n;

2n + 1.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số un=2n133n2 

Dãy số không tăng không giảm;

Dãy số hằng;

Dãy số tăng;

Dãy số giảm.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng +?

un=100n+1n+2;

un = 2n;

un=2n+1n2+4;

un=23n

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lim8n2+1+43nn+3=a2+ba,b. Mệnh đề nào sau đây đúng?

a = 3b;

a+b+3<3;

2a + b = 0;

a + b > 2.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm thuộc cạnh BC (a) là mặt phẳng đi qua điểm M và song song với mặt phẳng (SAB). Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (a) là một:

Hình thang;

Hình ngũ giác;

Hình tam giác;

Hình bình hành.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?

1; 0; -1; -2; -3

1;12;14;18;116;

1; 1; 1; 1; 1;

1; 3; 5; 7; 9.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) thoả mãn u1+u2+3u3=193u2u5+u8=15. Số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng đã cho lần lượt là

u1 = 1; d = 2;

u1 = -1; d = -2;

u1 = 2; d = 1;

u1 = -2; d = -1.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un): u1=2                              un+1=un+3;n=1,2,.... Giá trị của u3 bằng

2

5;

3

8.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào dưới đây là một cấp số nhân hữu hạn?

1;12;14;16;18;

1; 3; 6; 9; 12

1; 3; 9; 27; 81;

6; 5; 4; 3; 2.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un)u1 = 2 và công sai d = 5. Mệnh đề nào sau đây đúng?

u3 = -3;

u2 = -3;

u3 = 7;

u2 = 7.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số: -1; x; 0,36. Tìm x để dãy số đã cho theo thứ tự lập thành cấp số nhân.

Không có giá trị nào của x.

x =-0,008;

x = 0,008;

x = 0,004.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân có u1 = -3, q=23. Số96243 là số hạng thứ mấy của cấp số này?

Thứ 5

Thứ 7;

Thứ 6;

Không phải là số hạng của cấp số

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?

Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau;

Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng kia;

Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau;

Nếu hai mặt phẳng (P)(Q) lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 lim99n+3.100n100n+11bằng

99100;

3

3100;

99

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

lim2n2n+12n1 bằng

1;

-¥;

0;

+¥.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un)u4 = 6, u5 = 2. Tìm công bội q của cấp số nhân.

q = 4;

C.

q = 3;

q=13;

q = -4.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một đường thẳng a song song với mặt phẳng (P). Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với (P)?

1;

2;

vô số;

0.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng a và b lần lượt nằm trên hai mặt phẳng (P) và (Q). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Nếu (P) //(Q) thì a // b;

Nếu (P) //(Q) thì a // (Q);

Nếu a // b thì (P) // (Q);

Nếu a //(Q) thì a // b.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC. Gọi I, J, K lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SAC. Mệnh đề nào sau đây đúng?

(IJK) song song với (ABC);

(IJK) trùng (ABC);

(IJK)(ABC) có đúng một điểm chung;

(IJK)(ABC) một đường thẳng chung.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết lima1n2+2n32n2+a2a=3 (a Î ℝ cho trước). Mệnh đề nào sau đây đúng?

a Î (2; 5);

a Î (3; 6);

a Î (7; +¥);

a Î (6; 9).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D. Mặt phẳng (AB’D’) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?

(BCA’).

(BC’D);

(A’C’C);

(BDA’)

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn lim3n22n11+3n5n2.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’.

a) Gọi E, F lần lượt là tâm của các mặt bên ABB’A’ và ACC’A’. Chứng minh đường

thẳng EF song song mặt phẳng (BCC’B’).

b) Gọi Glà trọng tâm của tam giác ABCHlà trung điểm của B’C’. Chứng minh đường thẳng C’G song song với mặt phẳng (A’BH).

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un) có u1=4                                un+1=3un+4;n=1,2,3....  Tính limun+2n2n+13.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack