2048.vn

Bộ 24 Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề  14)
Quiz

Bộ 24 Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 14)

V
VietJack
ToánLớp 1112 lượt thi
24 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=2x+1  khix2a         khix=2 tìm a để hàm số liên tục tại x = 2.

a = -5;

a = 1;

a = 4;

a = 5

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đẳng thức đúng

ABAC=BC;

AB+CA=BC;

CB+CA=AB;

AB+BC=AC.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.EFGH ba vectơ nào sau đây đồng phẳngCho hình hộp ABCD.EFGH ba vectơ nào sau đây đồng phẳng (ảnh 1)

CB,AC,BE;

EF,FH,EG;

AB,BC,AE;

DB,AC,DF.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Tính tích vôhướng AB.EG bằng: Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng   bằng: (ảnh 1)

a2;

a222;

a23;

a22.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.ABCDchọn khẳng định đúng

AB+AD+AC=AC';

AB+AD+AA'=AC;

AB+AD+AA'=AC';

AB+AD+AA'=BC.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi φ là góc giữa 2 đường thẳng trong không gian. Chọn khẳng định đúng:

0° < φ < 180°;

0°£ φ £ 90°;

0° < φ < 90°;

0°£ φ £ 180

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho hai vectơ u v. Chọn mệnh đề đúng.

u.v=uvcosv,u;

u.v=uvsinu,v;

u.v=u.vcosu,v;

u.v=u.vtanu,v.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính limx8x2+7x8x+8

0

-7;

9;

-9

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của đường cong y = f (x) tại điểm M0(x0; y0)

y - y0 = f (x0)(x - x0);

y=f'x0x+x0+y0;

y+y0=f'x0xx0;

y=f'x0xx0+y0.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S=1+13+19++13n1.

1

32;

19;

34;

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x+1x1 chọn mệnh đề đúng

limx1+y=3;

limx1+y=0;

limx1+y=;

limx1+y=+.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là sai? Hai đường thẳng vuông góc nếu:

góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là 90°;

tích vô hướng giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là bằng 0;

góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là 0°;

góc giữa hai đường thẳng đó là 90°.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng:

lim13n=3;

lim2n+2=2;

lim1n=1;

lim1n=0.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính limn+32n1

-3

13;

2

12.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào liên tục trên ℝ     

y = tan x;

y = -x3 + 3x2 - x + 1;

y=x+1x2;

y = cot x.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD khi đó góc giữa hai đường thẳng AB và AC là

Cho tứ diện đều ABCD khi đó góc giữa hai đường thẳng AB và AC là (ảnh 1)

45°;

60°;

90°;

120°.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 = 3 là

3;

0;

4;

6

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB  DD1?

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ   và  ? (ảnh 1)

60°;

90°;

120°;

45°.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng:

limx15=1;

limx22x=2;

limx2x4=;

limx+x3=+.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào gián đoạn tại x0 = 2.

y=x+1x2;

y=x1x;

y=x2x+1;

y=x+1x+2.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính Các Giới hạn sau.

a. limn2+3nn22n,

b.lim2.3n+4.4n3.2n+5.4n;

c.limx2x2+3x2.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Chứng minh phương trình x5 + 4x3 - x2 - 1 = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng(0;1).

b) Tính limx3x21x3.

c) Xét tính liên tục của hàm số  fx=x2+x2x21   khix<132x            khix1tại x = 1.

 


Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều A1B1C1 có cạnh bằng a và có diện tích bằng S1. Nối các trung điểm của cáccạnh tam giác A1B1C1 ta được tam giác A2B2C2 có diện tích là S2 tiếp tục như thế ta được dãy các tam giác.Tính a biết S1+S2+S3+...=33.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên đều bằng a và ASD = ASB.

a. Rút gọn P=ABSB+SDAC+DC

b. Chứng minh rằng SA ^ BD

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack