2048.vn

Bộ 24 Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề  13)
Quiz

Bộ 24 Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 13)

V
VietJack
ToánLớp 118 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M là trung điểm của B’C’. ĐặtAA'=a,AB=b,AC=c.

 Hãy biểu thị véc-tơ  theo ba véc-tơ

AM=a+12b+12c

AM=12a+12b+12c

AM=a12b+12c

AM=a+12b12c

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 = 2 và công sai d = 3. Tìm số hạng u5.

u5 = 17

u5 = 11;

u5 = 14;

u5 = 13.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp nhân (un) có số hạng u3 = -2 và u6 = 128. Tìm công bội q của cấp số nhân (un).

q = -6;

q = 4;

q = -4;

q = 6

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a và BC = a. Biết SA ^ (ABCD) và SA = a. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng

60°

45°;

30°

135°.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn L=limx2x24x+2.

L = +¥;

Không tồn tại

L = -4;

L = -¥.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng (P) và hai đường thẳng phân biệt a và b. Biết a // (P). Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng?

Nếu b // (P) thì b // a;

Nếu b ^ (P) thì b ^ a;

Nếu b // a thì b // (P)

Nếu b ^ a thì b ^ (P);

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là trung điểm của CD. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AD và BM.

36;

12;

32;

22.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 và công bội q ¹ 0. Công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số nhân (un) là

un=q.u1nn*;

un = u1.qn "n Î*;

un=q.u1n1n*;

un = u1.qn-1"n Î

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un). Biết un = -5n + 10 "n Î*. Tìm công sai d của cấp số công (un).

d = 5;

d = 10;

d = -5;

d = -10.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn L=limx12x2+x3x+12.

L = +¥;

L = 2;

Không tồn tại limx12x2+x3x+12;

L = -¥.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn của dãy số (un), biết un=3n22n+1n*.

limun=23;

lim un = +¥;

limun=32;

lim un = -2.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào dưới đây có giới hạn bằng 0?

(un) với un=n+2022n2+1n*;

(vn) với vn=n2022n+1n*;

(xn) với xn=54nn*;

(yn) với yn=4n+164n+2n*;

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1. Cho cấp số cộng (un) có u3 = 6 và u10 = 34.

a) Tìm số hạng u1 và công sai d của cấp số cộng (un).

b) Tính tổng S = u1 + u2 + ... + u10.

2. Cho cấp số nhân (vn). Biết rằng ba số v1, v4 và v7 lần lượt là các số hạng thứ nhất, thứ hai và thứ mười của một cấp số cộng có công sai d ¹ 0. Hãy tìm công bội q của cấp số nhân (vn).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính các giới hạn sau

a.limx+x3+5x2+2x+1.

b.limx+2+23+232+233+...+23n.

c.limx02x+42x2+x.

d.limx+x22x+3+x.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Biết SA ^ (ABCD) và SA = a.

a) Chứng minh rằng BC ^ (SAB) và CD ^ (SAD).

b) Chứng minh rằng BD ^ SC.

c) Gọi E là trung điểm của cạnh SC. Chứng minh rằng AE ^ SO và AE ^ (SBD).

d) Tính góc tạo bởi đường thẳng AC và mặt phẳng (SCD).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack