12 CÂU HỎI
Biến dị tổ hợp là:
A. Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình khác P.
B. Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình giống P.
C. Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu gen giống P.
D. Sự tổ hợp lại các gen của P làm xuất hiện kiểu hình giống P.
Mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trưng về:
A. Số lượng, trạng thái, cấu trúc.
B. Số lượng, hình dạng , cấu trúc.
C. Số lượng, hình dạng, trạng thái.
D. Hình dạng, trạng thái, cấu trúc.
Cấu trúc điển hình của NST được biểu hiện rõ nhất ở kì nào của quá trình phân bào?
A. Kì trung gian
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì sau
Đơn phân của phân tử ADN là nuclêôtit gồm 4 loại là:
A. A, T, G, X
B. A, U, G, X
C. A, T, U, X
D. A, T, G, U.
Ở đậu Hà Lan, Gen A quy định tính trạng hạt vàng là trội hoàn toàn so với gen a quy định tính trạng hạt xanh; Gen B quy định tính trạng hạt trơn là trội hoàn toàn so với gen b quy định tính trạng hạt nhăn. Khi cho lai hai giống đậu hạt vàng, vỏ nhăn với hạt xanh, vỏ trơn thu được F1 đều cho hạt vàng, vỏ trơn.
Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các công thức lai sau đây:
A. P: AABB × AAbb
B. P: AAbb × aaBB.
C. P: Aa × Aa.
D. P: Aabb × aaBB
Ở ruồi giấm, 2n= 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì giữa của quá trình giảm phân I. Số NST trong tế bào đó là:
A. 4
B. 32
C. 16
D. 8
Có 2 phân tử ADN thực hiện nhân đôi liên tiếp 3 lần, số phân tử ADN. con tạo thành là:
A. 2
B. 4
C. 8
D. 16
Một noãn bào bậc 1 có kí hiệu là AaBb khi giảm phân cho mấy loại trứng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Kiểu hình của một cá thể được quy định bởi yếu tố nào?
A. Kiểu gen trong giao tử
B. Điều kiện môi trường sống
C. Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường
D. Kỹ thuật chăm sóc
Ở ruồi giấm, 2n= 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của quá trình nguyên phân. Số NST trong tế bào đó là:
A. 16
B. 8
C. 4
D. 32
Trong tế bào sinh dưỡng, thể ba nhiễm của người có số lượng NST là:
A. 3
B. 49
C. 47
D. 45
Nguồn nguyên liệu trong chọn giống là gì?
A. Đột biến gen
B. Thường biến
C. Đột biến NST
D. Đột biến gen và đột biến NST