vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 6)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 6)

V
VietJack
ToánLớp 127 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{1 - x}}{{x + 1}}\) có phương trình là

\[y = 1\].

\(y = - 1\).

\(x = - 1\).

\(x = 1\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối hình chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\) với \(AB = 2,AD = 3,AA' = 4\) bằng

\(14\).

\(24\).

\[20\].

\(9\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 4}}{{1 - x}}\)

\(y = 2\).

\(y = - 2\).

\(x = 1\).

\(x = 2\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\)và có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Phương trình \(f\left( x \right) = 4\) có bao nhiêu nghiệm thực?

\[4\].

\[2\].

\[3\].

\[0\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có cạnh đáy bằng \(a\) và đường cao bằng \(3a.\) Thể tích khối chóp \(S.ABCD\) bằng

\({a^3}.\)

\(3{a^3}.\)

\(3{a^2}\)

\({a^2}\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{ - x + 5}}{{x + 1}}\)có phương trình là

\(y = - 1\).

\(x = - 1\).

\(x = 5\).

\(y = 1\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như hình vẽ

Media VietJack

 Mệnh đề nào dưới đây đúng?

\(a < 0;b < 0;c > 0\).

\(a > 0;b < 0;c > 0\).

\(a > 0;b < 0;c < 0\).

\(a < 0;b > 0;c > 0\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\)và đồ thị của \(f'\left( x \right)\) như hình vẽ

Media VietJack

Số điểm cực đại của đồ thị hàm số \(f\left( x \right)\) bằng

\[5\].

\[3\].

\[4\].

\[2\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và ngang?

Media VietJack

3 .

1.

2.

4.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) thỏa mãn \(f'\left( x \right) = \left( {x - 1} \right){\left( {x - 2} \right)^2}\left( {x - 3} \right)\), \(\forall x \in \mathbb{R}\). Hàm số đã cho đạt cực đại tại

\(x = 3\).

\(x = 2\).

\(x = 1\).

\(x = - 1\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình dưới đây

Media VietJack

Số nghiệm của phương trình \(2f\left( x \right) + 3 = 0\)

\(4\).

\(2\).

\(1\).

\(3\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới đây?

Media VietJack

\(y = \frac{{2x + 2}}{{ - x - 3}}\).

\(y = \frac{{x + 2}}{{x - 3}}\).

\(y = {x^3} - \frac{2}{3}\).

\(y = {x^4} - 2x - \frac{2}{3}\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\)là tam giác vuông cân tại \(A\), \[SA = AB = a\], \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \((ABC)\). Thể tích của khối chóp \(S.ABC\) bằng

\[\frac{{{a^3}}}{3}\].

\[\frac{{3{a^3}}}{2}\].

\[\frac{{{a^3}}}{2}\].

\[\frac{{{a^3}}}{6}\].

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\).

 Media VietJack

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

\(ab < 0,{\rm{ }}ad < 0.\)

\(bd > 0,{\rm{ }}ad > 0.\)

\(ad > 0,{\rm{ }}ab < 0\).

\(bd < 0,ab > 0.\)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\) và đường thẳng \(y = x - 1\)

\(0\).

\(1\).

\(3\).

\(2\).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm cực tiểu của hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 2\)

\(0\).

\(2\).

\(1\).

\(3\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] xác định trên \[\mathbb{R}\] và có đồ thị \[f'\left( x \right)\] như hình vẽ dưới đây :

Media VietJack

Đặt \[g\left( x \right) = f\left( x \right) - x\]. Hàm số \[g\left( x \right)\] đạt cực đại tại điểm thuộc khoảng nào dưới đây?

\[\left( {\frac{3}{2};3} \right)\].

\[\left( { - 2;0} \right)\].

\[\left( {0;1} \right)\].

\[\left( {\frac{1}{2};2} \right)\].

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

\[\frac{{9\sqrt 3 }}{2}\].

\[\frac{{9\sqrt 3 }}{4}\].

\[\frac{{27\sqrt 3 }}{4}\].

\[\frac{{27\sqrt 3 }}{2}\].

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \[m\] để đường thẳng \[y = 2x + 1\] cắt đồ thị hàm số \[y = \frac{{x + m}}{{x - 1}}\] tại 2 điểm phân biệt.

\[\left\{ \begin{array}{l}m \ge \frac{{ - 3}}{2}\\m \ne - 1\end{array} \right.\]

\[m \ge \frac{{ - 3}}{2}\]

\[m > \frac{{ - 3}}{2}\]

\[\left\{ \begin{array}{l}m > \frac{{ - 3}}{2}\\m \ne - 1\end{array} \right.\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] xác định trên \[\mathbb{R}\backslash \{ 0\} \], liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau: Media VietJack

Hàm số đã cho có bao nhiêu cực tri?

\[3\]

\[1\]

\[2\]

\[0\]

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy \(B\)và chiều cao \(h\). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

\(3Bh\).

\(\frac{1}{3}Bh\).

\(\frac{4}{3}Bh\).

\(Bh\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên khoảng \(\left( {0;\, + \infty } \right)\) và thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = 2\). Với giả thiết đó, hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

Đường thẳng \(x = 2\) là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\).

Đường thẳng \(y = 2\) là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\).

Đường thẳng \(y = 2\) là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\).

Đường thẳng \(x = 2\) là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt phẳng \(\left( {AB'C'} \right)\) chia khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) thành các khối đa diện nào?

Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.

Hai khối chóp tam giác.

Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.

Hai khối chóp tứ giác.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất \(M\) của hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 3\) trên đoạn \(\left[ {0;{\mkern 1mu} \sqrt 3 } \right]\).

\(M = 9.\)

\(M = 8\sqrt 3 .\)

\(M = 6.\)

\(M = 1.\)

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\]. Tỉ số thể tích giữa khối chóp \[A'.ABD\] và khối lập phương bằng bao nhiêu?

\[\frac{1}{6}\].

\[\frac{1}{4}\].

\[\frac{1}{3}\].

\[\frac{1}{5}\].

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \[y = \frac{{2{x^2} - 3x + 1}}{{{x^2} - x}}\]

\[3\].

\[1\].

\[0\].

\[2\].

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối đa diện đều loại \(\left\{ {3\,;4} \right\}\)có bao nhiêu mặt ?

4.

6.

8.

12.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(m\) để hàm số \(y = - \frac{2}{3}{x^3} - 2m{x^2} + \left( {{m^2} + 3m} \right)x + 5\) đạt cực đại tại \(x = 1\).

\(\left[ \begin{array}{l}m = 1\\m = - 2\end{array} \right.\).

\(m = - 1\).

\(m = 2\).

\(\left[ \begin{array}{l}m = - 1\\m = 2\end{array} \right.\).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng \[2a\].Thể tích của khối chóp đã cho bằng:

\[\frac{{4\sqrt 2 {a^3}}}{3}\].

\[\frac{{8{a^3}}}{3}\].

\[\frac{{8\sqrt 2 {a^3}}}{3}\].

\[\frac{{2\sqrt 2 {a^3}}}{3}\]

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số \[f(x) = {x^3} - 3{x^2} + m\] trên đoạn \[\left[ { - 1;2} \right]\] bằng \[ - 3\].

\[m = - 3\].

\[m = 1\].

\[m = 3\].

\[m = - 1\].

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số \[y = \frac{{\sqrt {4 - {x^2}} }}{{x + 3}}\] có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

\[0\].

\[1\].

\[2\].

\[3\].

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{(m + 1)x + 4}}{{x + 2m}}\) (\(m\) là tham số thực). Có bao nhiêu giá

 trị nguyên \(m\) để hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\)?

\(4\).

\(3\).

\(2\).

\(1\).

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + 4x - 1\) có hai điểm cực trị \({x_1},\,\,{x_2}\) thỏa mãn \(x_1^2 + x_2^2 - 3{x_1}{x_2} = 12\).

\(m = \pm 4\sqrt 2 \).

\(m = 8\).

\(m = \pm 2\sqrt 2 \).

\(m = 0\).

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Số nghiệm của phương trình \({\left[ {f\left( x \right)} \right]^2} - \left| {f\left( x \right)} \right| = 0\)

\(9\).

\(3\).

\(7\).

\(5\).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 2}}\). Tiếp tuyến tại điểm có tung độ bằng \( - 3\) có hệ số góc bằng

\[ - 5\].

\[\frac{5}{9}\].

\(5\).

\[ - \frac{5}{9}\].

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a\), hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\)\(\left( {SAC} \right)\) cùng vuông góc với đáy, góc tạo bởi \(\left( {SBC} \right)\) và mặt đáy bằng \(60^\circ \). Thể tích khối chóp bằng

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).

\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{8}\).

\(\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{8}\).

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\).

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y = - {x^4} - (m - 1){x^2} + 1\) có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.

\(m = 1 - 2\sqrt[3]{3}\).

\(m = 1 + 2\sqrt[3]{3}\).

\(m = 1\).

\(m = 1 \pm 2\sqrt[3]{3}\).

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) sao cho đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 3}}{{{x^2} + 2x - m}}\) có hai đường tiệm cận đứng.

\[m > - 1\]\(m \ne 3\).

\[m \ge 0\].

\[m > - 1\].

\[m \le - 1\].

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên

Media VietJack

Phương trình \(\left| {f\left( x \right)} \right| = 2\) có bao nhiêu nghiệm?

\[3\].

\[2\].

\[4\].

\[5\].

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\). Biết \[AA' = 2a\,,\,AB = a\,,\,AC = a\sqrt 3 \], \(\widehat {{\rm{BAC}}} = {135^0}\). Tính thể tích của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\)?

\(\frac{{3{a^3}}}{2}\).

\(\frac{{{a^3}.\sqrt 6 }}{3}\).

\(\frac{{{a^3}.\sqrt 6 }}{2}\).

\(\frac{{{a^3}.\sqrt 6 }}{6}\).

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị thực của tham số \[m\] để đường thẳng \[{\mathop{\rm d}\nolimits} :y = \left( {2m - 1} \right)x + 3 + m\] vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số \[y = {x^3} - 3{x^2} + 1.\]\(\)

\[m = \frac{3}{2}.\]

\[m = \frac{3}{4}.\]

\[m = - \frac{1}{2}.\]

\[m = \frac{1}{4}.\]\(\)

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tứ diện \[ABCD\] có thể tích bằng \(V\). Gọi \(M\) là trung điểm cạnh \(AB\), \(N\) thuộc cạnh \(AC\) sao cho \(AN = 2NC\), \(P\) thuộc cạnh \(AD\) sao cho \(PD = 3AP\). Thể tích của khối đa diện \(MNP.BCD\) tính theo \(V\)

\(\frac{{21}}{{24}}V\).

\(\frac{5}{6}V\).

\(\frac{7}{8}V\).

\(\frac{{11}}{{12}}V\).

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba \[f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\]\[\left( {a\,,\,b\,,\,c\,,\,d \in \mathbb{R}} \right)\] có đồ thị như hình vẽ sau đây:

Media VietJack

Đồ thị hàm số \[g\left( x \right) = \frac{{\sqrt x (x - 2)}}{{{f^2}\left( x \right) - 2f\left( x \right)}}\]có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

\[2\].

\[4\].

\[3\].

\[1\].

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác đều cạnh \(a\). Mặt phẳng \(\left( {AB'C'} \right)\) tạo với mặt đáy góc \(60^\circ \). Tính theo \(a\) thể tích lăng trụ \(ABC.A'B'C'\).

\(\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{8}\).

\(\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\).

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu mỗi cạnh đáy của hình chóp tam giác giảm đi một nửa và chiều cao của hình chóp tăng lên gấp đôi thì thể tích của hình chóp đó

không thay đổi.

tăng lên 2 lần.

giảm đi một nữa.

tăng lên 4 lần.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một sợi dây kim loại dài \(60cm\) được cắt thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất uốn thành hình vuông cạnh \(a\), đoạn dây thứ hai uốn thành đường tròn bán kính \(r\). Để tổng diện tích của hình vuông và hình tròn nhỏ nhất thì tỉ số \(\frac{a}{r}\) bằng: Media VietJack

\[\frac{a}{r} = 1\].

\[\frac{a}{r} = 2\].

\[\frac{a}{r} = 3\].

\[\frac{a}{r} = 4\].

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Đặt \(g\left( x \right) = - 2f\left( {f\left( x \right)} \right) + 3\). Tìm số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right)\).

Media VietJack

\(2\).

\(8\).

\(10\).

\(6\).

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Biết \(f\left( 0 \right) = 0\), số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ { - \frac{\pi }{6};\frac{{7\pi }}{3}} \right]\) của phương trình \(f\left( {f\left( {\sqrt 3 \sin x + \cos x} \right)} \right) = 1\)

\(5\).

\(3\).

\(4\).

\(2\).

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\). Đồ thị của hàm số \(y = f\left( {5 - 2x} \right)\) như hình vẽ sau. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số \(m\)thuộc khoảng \(\left( { - 9;9} \right)\) thỏa mãn \(2m \in \mathbb{Z}\) và hàm số \(y = \left| {2f\left( {4{x^3} + 1} \right) + m - \frac{1}{2}} \right|\) có 5 điểm cực trị? Media VietJack

\[26\].

\[25\].

\[27\].

\[24\].

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\). Các mặt phẳng \(\left( {ABC'} \right)\)\(\left( {A'B'C} \right)\) chia khối lăng trụ thành 4 khối đa diện, kí hiệu \({H_1},{\rm{ }}{H_2}\) lần lượt là khối đa diện có thể tích lớn nhất và nhỏ nhất trong 4 khối đa diện. Gọi \({V_{\left( {{H_1}} \right)}},{\rm{ }}{V_{\left( {{H_2}} \right)}}\) lần lượt là thể tích của \[{H_1}\]\[{H_2}\]. Tỉ số \(\frac{{{V_{\left( {{H_1}} \right)}}}}{{{V_{\left( {{H_2}} \right)}}}}\) bằng

\(3\).

\(4\).

\(2\).

\(5\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack