vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 5)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 5)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = {x^4} + 2{x^2} - 1\)đồng biến trên khoảng nào sau đây?

\(( - 1\,;\,1)\).

\((0\,;\, + \infty )\).

\(\mathbb{R}\).

\(( - \infty \,;\,0)\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ.

Media VietJack

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( {1;4} \right).\)

\(\left( {0;2} \right).\)

\(\left( { - \infty ;0} \right)\)\(\left( {2; + \infty } \right).\)

\(\left( { - \infty ;1} \right)\)\(\left( {4; + \infty } \right).\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)liên tục trên \(\mathbb{R}\)và có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Khẳng định nào sau đây là sai về sự biến thiên của hàm số \(y = f\left( x \right)\)?

Nghịch biến trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right)\).

Đồng biến trên khoảng \(\left( {0;6} \right)\).

Nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

Đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1;3} \right)\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} - 8{x^3} + 1\). Chọn mệnh đề đúng.

Nhận điểm \(x = 6\)làm điểm cực đại.

Nhận điểm \(x = 6\)làm điểm cực tiểu.

Nhận điểm \(x = 0\)làm điểm cực đại.

Nhận điểm \(x = 0\)làm điểm cực tiểu.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { - \sqrt 3 ;\sqrt 3 } \right]\) và có đồ thị hàm số như hình vẽ sau

Media VietJack

Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là

\(M\left( { - 1; - 4} \right)\).

\(N\left( {0; - 3} \right)\)

\(x = - 1\).

\(x = 0\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Phát biểu nào đúng? Media VietJack

Giá trị cực tiểu của hàm số bằng \(2\).

Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 1\) và đạt cực đại tại \(x = 5\).

Hàm số đạt cực đại tại \(x = 0\) và đạt cực tiểu tại \(x = 2\).

Giá trị cực đại của hàm số là \(0\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} - 9x + 1\)trên đoạn \(\left[ { - 4;4} \right]\)

\( - 4\).

\(4\).

\(1\).

\( - 1\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số\(f(x)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { - 1\,;5} \right]\)và có đồ thị trên đoạn \(\left[ { - 1\,;5} \right]\)như hình vẽ bên. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số\(f(x)\) trên đoạn \(\left[ { - 1\,;5} \right]\)bằng Media VietJack

\[ - 1\].

\[4\].

\(1\).

\(2\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{x}{{x - 1}}\)

\(x = 1\).

\(x = 0\).

\(y = 1\).

\(y = 0\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:

\(1\).

\(3\).

\(4\).

\(2\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

Media VietJack

\(y = \frac{{x + 2}}{{1 - x}}\).

\(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\).

\(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\).

\(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình hộp chữ nhật (không phải hình lập phương) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

\[4\].

\[2\].

\[3\].

\[1\].

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.

Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.

Số đỉnh và số mặt của hình đa diện luôn bằng nhau.

Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số cạnh của một khối lập phương là:

\(6.\)

\(8.\)

\(10.\)

\(12.\)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lập phương là khối đa diện đều thuộc loại nào?

\(\left\{ {3\,;\,4} \right\}\).

\(\left\{ {5\,;\,3} \right\}\).

\(\left\{ {4\,;\,3} \right\}\).

\(\left\{ {3\,;\,5} \right\}\).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\) có các cạnh \(AB,AC,AD\)đôi một vuông góc với nhau; \(AB = 3a;AC = 5a\)và \(AD = 8a\).Tính thể tích \(V\)của tứ diện \(ABCD\)?

\(V = 60{a^3}\).

\(V = 40{a^3}\).

\(V = 120{a^3}\).

\(V = 20{a^3}\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều \[S.ABC\] có cạnh đáy bằng \[a\], cạnh bên bằng \[\frac{{a\sqrt {21} }}{6}\]. Tính theo \(a\) thể tích \(V\) của khối chóp \[S.ABC\].

\[V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\].

\[V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\].

\[V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\].

\[V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\].

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ có chiều cao \(h = 3\) và diện tích đáy \(B = 7\). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

\(10\).

\(7\).

\(3\).

\(21\).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt bằng \[3cm\], \[4cm\], \[7cm\] thì có thể tích bằng

\(84c{m^3}\).

\(12c{m^3}\).

\(28c{m^3}\).

\(21c{m^3}\).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\]liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có đạo hàm \[f'\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^2}{\left( {x - 1} \right)^3}\left( {2 - x} \right)\]. Hàm số \[y = f\left( x \right)\] đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( { - \infty \,;\, - 1} \right)\).

\(\left( { - 1\,;\,1} \right)\).

\(\left( {2\,;\, + \infty } \right)\).

\(\left( {1\,;\,2} \right)\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị của \(m\) để hàm số \(f(x) = {x^3} - 2m{x^2} + x\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {1;2} \right)\)là:

\(m \ge \frac{{13}}{8}.\)

\(1 \le m \le \frac{{13}}{8}.\)

\(m \le 0.\)

\(m > \frac{{13}}{8}.\)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = - {x^2} + 2x + 3,\,\forall x \in \mathbb{R}.\) Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

\(2.\)

\(1.\)

\(3.\)

\(0.\)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \frac{{\left( {m - 1} \right){x^3}}}{3} + \left( {m - 1} \right){x^2} + 4x - 1\]. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại \[{x_1}\], đạt cực đại tại \[{x_2}\] đồng thời \[{x_1} < {x_2}\] khi và chỉ khi:

\[m < 1\].

\[m > 5\].

\[\left[ \begin{array}{l}m = 1\\m = 5\end{array} \right.\].

\[\left[ \begin{array}{l}m > 1\\m < 5\end{array} \right.\].

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số y=x4-2mx2+m+1 có giá trị cực tiểu bằng \( - 1\). Tổng các phần tử thuộc \(S\)là:

\( - 2\).

\(0\).

\(1\).

\( - 1\).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng hàm số \[f\left( x \right) = - x + 2018 - \frac{1}{x}\] đạt giá trị lớn nhất trên khoảng \(\left( {0;4} \right)\) tại \({x_0}\). Tính \(P = {x_0} + 2018\).

\(P = 4032\).

\(P = 2020\).

\(P = 2018\).

\(P = 2019\).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{mx - 1}}{{2x + 1}}\) (với \(m\) là tham số) thỏa mãn điều kiện \(\mathop {\max y}\limits_{\left[ {1;2} \right]} = 3\). Khẳng định nào sau đây đúng?

\(7 < m < 10\).

\(4 < m < 7\).

\(0 < m < 3\).

\(10 < m < 13\).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \[y = \frac{{\sqrt {2x - {x^2}} + 1}}{{x - 1}}\]?

\(2\).

\(1\).

\[0\].

\[3\].

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{\left( {{m^2} + 1} \right)\sqrt {4 - {x^2}} }}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?

\(1\).

\(2\).

\(4\).

\(0\).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(a\), \(b\) để hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{x + 1}}\) có đồ thị như hình vẽ bên. Media VietJack

\(a = - 1,b = - 2\).

\(a = 1,b = - 2\).

\(a = - 2,b = 1\).

\(a = 2,b = 1\).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\] có đồ thị như hình vẽ.

Media VietJack

Khẳng định nào sau đây đúng?

\(ab < 0\); \(ac < 0\).

\(bd < 0\); \(bc > 0\).

\(ad > 0\); \(bd > 0\).

\(ab < 0\); \(ad > 0\).

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 2\) và đường thẳng \(y = 2\) có bao nhiêu điểm chung?

0.

\(1\).

\(3\).

\(2\).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có bảng biến thiên sau:

Media VietJack

Số nghiệm của phương trình \(f\left( x \right) - 2 = 0\)

3.

2.

1.

0.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Với giá trị nào của tham số \(m\)thì phương trình \({x^4} - 2{x^2} - 3 = 2m - 4\) có hai nghiệm phân biệt? Media VietJack

\(m \le \frac{1}{2}\).

\(\left[ \begin{array}{l}m < 0\\m = \frac{1}{2}\end{array} \right.\).

\(0 < m < \frac{1}{2}\).

\(\left[ \begin{array}{l}m = 0\\m > \frac{1}{2}\end{array} \right.\).

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh?

\(15\).

\(10\).

\(20\).

\(25\).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) (tham khảo hình sau). Gọi \(M\) là trung điểm của đoạn thẳng \(BB'\). Mặt phẳng \(\left( {AMC'} \right)\) chia khối lăng trụ đã cho thành các khối đa diện nào ? Media VietJack

Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.

Hai khối chóp tam giác.

Hai khối chóp tứ giác.

Một khối tứ diện và một khối lăng trụ.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi (không phải hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

\(5\).

\(2\).

\(4\).

\(3\).

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(2a\)\(SA\) vuông góc với đáy. Biết khoảng cách giữa \(AC\)\(SB\) bằng \(a\). Tính thể tích khối chóp \(S.ABCD\). Media VietJack

\(\frac{{2\sqrt 2 {a^3}}}{3}\).

\(\frac{{4\sqrt 2 {a^3}}}{3}\).

\(\sqrt 2 {a^3}\).

\(\frac{{3{a^3}}}{{\sqrt 2 }}\).

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thang vuông tại \[A\]\(D\); \[AB = AD = 2a\], \[BC = a\sqrt 5 \], \[CD = a\], góc giữa hai mặt phẳng \[\left( {SBC} \right)\]\[\left( {ABCD} \right)\] bằng \[60^\circ \]. Gọi \[I\] là trung điểm cạnh \[AD\]. Biết hai mặt phẳng \(\left( {SBI} \right)\)\[\left( {SCI} \right)\] cùng vuông góc với mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right)\]. Tính thể tích khối chóp \[S.ABCD\].

\[V = \frac{{3\sqrt {15} {a^3}}}{5}\].

\[V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{5}\].

\[V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{{15}}\].

\[V = \frac{{3\sqrt {15} {a^3}}}{{15}}\].

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Media VietJack

Hàm số \(y = 3f\left( {x + 3} \right) - {x^3} + 12x\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

\(\left( { - 1;0} \right)\).

\(\left( {1;5} \right)\).

\(\left( {2; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị của đạo hàm \(y = f'\left( x \right)\)như hình vẽ bên. Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2} - 2} \right) + 3f\left( {2 - 2x} \right) + 1\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? Media VietJack

\(\left( {0;1} \right).\)

\(\left( { - 2; - 1} \right)\).

\(\left( {1;2} \right).\)

\(\left( { - 1;0} \right).\)

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số \[m\]để hàm số \(y = \frac{{mx - 2}}{{m - 2x}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\).

\( - 2 < m \le 1\).

\( - 2 < m < 2\).

\( - 2 \le m \le 2\).

\(m > 2\).

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \[m\] để hàm số \[y = \frac{1}{3}{x^3} - \left( {2m - 1} \right){x^2} + \left( {{m^2} - m + 7} \right)x + m - 5\] có hai điểm cực trị là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng \[\sqrt {74} \].

\[m = 3\].

\[\left[ \begin{array}{l}m = - 3\\m = 2\end{array} \right.\].

\[m = 2\].

\[\left[ \begin{array}{l}m = 3\\m = - 2\end{array} \right.\].

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân có độ dài đáy nhỏ và hai cạnh bên đều bằng \(1\) mét. Khi đó hình thang đã cho có diện tích lớn nhất bằng?

\(3\sqrt 3 \left( {{m^2}} \right)\).

\(\frac{{3\sqrt 3 }}{2}\left( {{m^2}} \right)\).

\(\frac{{3\sqrt 3 }}{4}\left( {{m^2}} \right)\).

\(1\left( {{m^2}} \right)\).

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\) và có bảng biến thiên như sau

Media VietJack

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = g\left( x \right) = \frac{{2020}}{{f\left( x \right) - 3}}\).

\(1\).

\(2\).

\(3\).

\(4\).

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả giá trị thực của tham số \(m\) để đường thẳng \(\left( d \right):y = mx - m - 1\) cắt đồ thị \(\left( C \right):y = {x^3} - 3{x^2} + 1\) tại 3 điểm \(A\), \(B\), \(C\) phân biệt (\(B\) thuộc đoạn \(AC\)), sao cho tam giác \(AOC\) cân tại \(O\) (với \(O\) là gốc toạ độ).

\(m = - 1\).

\(m = 1\).

\(m = 2\).

\(m = - 2\).

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có bảng biến thiên như sau

Media VietJack

Phương trình \(f\left( {f\left( x \right)} \right) = 0\)có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?

\(3\).

\(4\).

\(5\).

\(6\).

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\)đáy là hình bình hành. Gọi \(M,N\)lần lượt là trung điểm của \(SA,SC\). Mặt phẳng \((BMN)\)cắt \(SD\)tại \(P\). Tỉ số \(\frac{{{V_{S.BMPN}}}}{{{V_{S.ABCD}}}}\)bằng:

\(\frac{{{V_{S.BMPN}}}}{{{V_{S.ABCD}}}} = \frac{1}{{16}}\).

\(\frac{{{V_{S.BMPN}}}}{{{V_{S.ABCD}}}} = \frac{1}{6}\).

\(\frac{{{V_{S.BMPN}}}}{{{V_{S.ABCD}}}} = \frac{1}{{12}}\).

\(\frac{{{V_{S.BMPN}}}}{{{V_{S.ABCD}}}} = \frac{1}{8}\).

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp đứng \(ABCD.{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\), đường thẳng \(D{B_1}\) tạo với mặt phẳng \(\left( {BC{C_1}{B_1}} \right)\) góc \(30^\circ \). Tính thể tích khối hộp \(ABCD.{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\).

\({a^3}\sqrt 3 \).

\({a^3}\sqrt 2 \).

\({a^3}\).

\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\).

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\), hàm số \(y = f'\left( x \right)\)có đồ thị như hình vẽ. Hàm số \(g\left( x \right) = 2f\left( {\frac{{5\sin x - 1}}{2}} \right) + \frac{{{{\left( {5\sin x - 1} \right)}^2}}}{4} + 3\)có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng\(\left( {0\,;\,2\pi } \right)\)? Media VietJack

\[9\].

\[7\].

\[6\].

\[8\].

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} - 2{x^3} + m\) (\(m\) là tham số thực). Tìm tổng tất cả các giá trị của \(m\) sao cho \(\mathop {max}\limits_{\left[ {0;1} \right]} \left| {f\left( x \right)} \right| + 2\mathop {min}\limits_{\left[ {0;1} \right]} \left| {f\left( x \right)} \right| = 10\).

\(4\).

\( - 3\).

\(1\).

\(2\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack