vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 3)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 3)

V
VietJack
ToánLớp 122 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(M\), \(N\) là hai điểm thuộc đồ thị \(\left( C \right):y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\) biết \({x_M} < - 1 < {x_N}\). Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn \(MN\)?

\(2\sqrt 2 \).

\(6\).

\(4\).

\(4\sqrt 2 \).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng xét dấu \(y'\) như sau:

Media VietJack

Hỏi hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?

2.

3.

0.

1.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối hộp chữ nhật có \[3\] kích thước \(1;\,2;\,3\) bằng

\(5\).

\(8\).

\(6\).

\(9\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) biết \(f'\left( x \right) = {\left( {x + 2} \right)^2}\left( {x - 1} \right)\). Số điểm cực tiểu của \(g\left( x \right) = f\left( {{x^3} - 3x} \right)\) là

\(4\).

\(2\).

\(1\).

\(3\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng như hình vẽ. Media VietJack

\(y = {x^4} - 2{x^2}\).

\(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\).

\(y = 3x - {x^3}\).

\(y = {x^3} - 3x\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) biết \(f'\left( x \right) = {x^2}{\left( {1 - x} \right)^3}{\left( {x - 2} \right)^5}\). Hỏi hàm số \(y = f\left( x \right)\)đồng biến trong khoảng nào?

\(\left( { - \infty \,;\,1} \right)\).

\(\left( {2\,;\, + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty \,;\, + \infty } \right)\).

\(\left( {1\,;\,2} \right)\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên \[m\]để hàm số \[y = \frac{{mx - 9}}{{x - m}}\] đồng biến trên \[\left( {1\,;\,2} \right)\]?

\[4\].

\[6\].

\[7\].

\[5\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối hộp \[ABCD.A'B'C'D'\]có thể tích bằng 12. Gọi \[O\] là tâm của \[ABCD\]. Thể tích khối chóp \[O.A'B'C'D'\]bằng

\[6\].

\[4\].

\[9\].

\[5\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối lăng trụ đều có diện tích đáy bằng \(4\), cạnh bên có độ dài bằng 3

\(12\).

\(16\).

\(4\).

\(9\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước \(3\); \(4\); \(5\). Tính thể tích khối đa diện có \(6\)đỉnh là tâm của \(6\)của hình hộp chữ nhật bằng

\(10\).

\(20\).

\(12\).

\(15\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây chỉ có đúng một cực trị.

\[y = {x^4} + {x^2} + 1\].

\[y = {x^3}\].

\[y = {x^3} + {x^2}\].

\[y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}\].

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = {x^3} - 3x\]. Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào?

\[\left( { - \infty \,;\, - 1} \right)\].

\[\left( { - 2\,;\,0} \right)\].

\[\left( {0\,;\, + \infty } \right)\].

\[\left( { - 1\,;\,1} \right)\].

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối tứ diện đều cạnh \(3\sqrt 2 \) bằng

\(9\).

\(3\sqrt 2 \).

\(6\).

\(3\sqrt 2 \).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số \(y = {\left( {4 - {x^2}} \right)^{\sqrt 2 }}\,\,.\)

\(\left[ {2; + \infty } \right)\).

\(\left( { - 2;\,2} \right)\).

\(\left( { - \infty ;\, - 2} \right]\).

\(\left[ { - 2;\,2} \right]\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(SABC\), biết \(\overrightarrow {SA} = 2\overrightarrow {SM} ;2\overrightarrow {SB} = 3\overrightarrow {SN} \). Tính thể tích khối tứ diện \(SMNC\) biết thể tích khối tứ diện \(SABC\) bằng \(9.\)

\(3\)

\(4\)

\(2\)

\(6\)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ \(ABC.A'B'C'\), đáy là tam giác đều cạnh \(a,\)\[AA' = AB' = AC' = a.\] Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng.

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)

\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{4}\)

\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)

\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình sau. Chọn mệnh đề sai. Media VietJack

Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang \(y = 1\).

Hàm số luôn tăng trên từng khoảng xác định.

Đồ thị hàm số có tâm đối xứng.

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng \(x = 1\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình vuông cạnh a, \[\Delta SAD\] đều và mặt phẳng (SAD) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích khối chóp \(S.ABCD\)bằng

\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\].

\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\].

\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\].

\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\].

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số  biết \(f'\left( x \right) = x\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\). Hỏi hàm số \(y = f\left( {\left| x \right|} \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?

\(4\).

\(7\).

\(6\).

\(5\).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ Media VietJack

\(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\).

\(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\).

\(y = \frac{{{x^2} - x - 1}}{{x + 1}}\).

\(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tiếp tuyến kẻ từ \[A\left( {1;0} \right)\] đến đồ thị hàm số\(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)

\(1\).

\(4\).

\(2\).

\(3\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục và tăng trên \(\left[ {1;2} \right],f\left( 1 \right) = - 1,f\left( 2 \right) = 3\). Có bao nhiêu số nguyên dương \(m\)để phương trình \(f\left( {\sqrt {4 - {x^2}} } \right) = m\) có nghiệm \[x \in \left[ { - \sqrt 2 ;\sqrt 3 } \right)\] ?

\(4\).

\(3\).

\(5\).

\(2\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 12. Gọi M, N, P lần lượt thuộc cạnh SA, SB, SC sao cho SA=2SM, Media VietJack , SC = 4SP. Thể tích của khối đa diện ABCMNP bằng

\(10\).

\(11\).

\(6\).

\(4\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCA'B'C' có đáy ABCD là hình thoi AB = A, Media VietJack , A' cách đều A, B, D, Media VietJack. Thể tích khối đa diện Media VietJack?

A. Media VietJack.                                       

B. Media VietJack.

C. Media VietJack.

D. Media VietJack.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối đa diện đều loại \[{\rm{\{ }}3\,;\,\,4\} \] có độ dài cạnh bằng \[\sqrt 3 \] là

\[\sqrt 6 \].

\[\frac{{\sqrt 6 }}{2}\].

\[\sqrt 3 \].

\[\frac{{\sqrt 3 }}{3}\].

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[(P):\,\,y = {x^2}\] và điểm \[A(3;\,\,0),\,\,M \in (P)\]. \[AM\] đạt giá trị nhỏ nhất bằng

\[\sqrt 3 \].

\[\sqrt 5 \].

\[2\].

\[3\].

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có thể tích V1. Gọi Media VietJack lần lượt là tâm các mặt bên ABB'A, BCC'B', CDD'C', DAA'D' . Gọi V2 là thể tích khối đa diện Media VietJack. Tỉ số Media VietJack bằng

A. Media VietJack.

B. Media VietJack.

C. Media VietJack.

D. Media VietJack.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên Media VietJack để đồ thị hàm số Media VietJack có tiệm cận đứng ?

2019.

2020.

2022.

2021.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có AB = 2, CD = 3, góc giữa AB và CD bằng 300, thể tích khối tứ diện ABCD bằng 2. Khoảng cách giữa AB và CD bằng

4.

2.

3.

5.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Media VietJack. Tính y'(1) bằng

A. Media VietJack.

B. Media VietJack.

C. Media VietJack.

D. Media VietJack.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{1 - x}}\) có tiệm cận ngang là

\(x = - 2.\)

\(x = 1.\)

\(y = - 2.\)

\(y = 2.\)

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng \(3\)và chiều cao bằng \(4\)là

\(12.\)

\(4.\)

\(36.\)

\(8.\)

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên. Số điểm cực trị của \(y = \left| {f(x)} \right|\) Media VietJack

\(5\).

\(6\).

\(4\).

\(7\).

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) biết diện tích \((ABCD)\) bằng \(9\), chiều cao \(SO = 4.\) Gọi \(S'\) là trung điểm của \(SO\). Tính thể tích khối chóp \(S'.ABCD\) bằng

\(6\).

\(12\).

\(3\).

\(18\).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ. Media VietJack

\[y = {x^4} - 2{x^2} - 1\].

\[y = {x^3} - 3x - 1\].

\[y = - {x^4} + 2{x^2} - 1\].

\[y = - {x^4} + 2x - 1\].

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\]có \[\mathop {min}\limits_{\left[ { - 1;\,1} \right]} f\left( x \right) = 5\] tại \[x = 1\]. Bất phương trình \[f\left( x \right) + \sqrt {1 - x} + \sqrt {5 - x} \le m\] có nghiệm \[x \in \left[ { - 1;\,1} \right]\]khi \[m\] thoả mãn:

\[m \le 7\].

\[m < 7\].

\[m > 7\].

\[m \ge 7\].

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \sqrt {9 - {x^2}} \) bằng

\(9\).

\(3\).

\(0\).

\(2\).

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối đa diện đều loại \(\left\{ {4;3} \right\}\), biết diện tích một mặt bằng \(9\) là

\(18\).

\(8\).

\(64\).

\(27\).

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\). Biết đồ thị \(g\left( x \right) = f'\left( {x + 2} \right) + 2\) hình vẽ bên. Hỏi hàm số \(y = f\left( x \right)\)nghịch biến trong khoảng nào? Media VietJack

\(\left( { - \infty \,;\,3} \right)\).

\(\left( {3\,;\,5} \right)\).

\(\left( { - 1\,;\,1} \right)\).

\(\left( {5\,;\, + \infty } \right)\).

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = a{x^4} + 2b{x^2} + c\) có bảng biến thiên như hình vẽ. Tính \(a + b + c\)bằng Media VietJack

\(3\).

\(2\).

\( - 3\).

\( - 2\).

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có chiều cao \(SA = 3a\), đáy \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\), \(AB = a,AC = 2a\). Thể tích của nó bằng Media VietJack

\[{a^3}\].

\[\frac{{{a^3}}}{3}\].

\(3{a^3}\).

\(2{a^3}\).

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có tâm đáy là \(O\). Gọi \(M,\,N,\,P,\,Q\) lần lượt là trung điểm của \(SA,\,SB,\,SC,\,SD\). Hình hộp có đáy là \(MNPQ\), đáy kia là \(M'N'P'Q'\) với \(M'\) là trung điểm của \(AO\). Gọi \({V_1}\) là thể tích khối chóp \(S.ABCD\), \({V_2}\) là thể tích khối hộp \(MNPQ.M'N'P'Q'\). Tính tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\)

Media VietJack

\[\frac{5}{8}\].

\[\frac{8}{5}\].

\[\frac{8}{3}\].

\[\frac{3}{8}\].

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(M,n\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = {x^3} - 3x + 3\]trên \(\left[ {0;2} \right]\). Tính \(M + n\) bằng

\(5\).

\(4\).

\(8\).

\(6\).

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{{x - 1}}\)có tiệm cận đứng là

\(y = 0\).

\(x = 1\).

\(x = 0\).

\(y = 1\).

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên , \[f\left( 0 \right) = - 1;\,f\left( 2 \right) = 1;\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f\left( x \right) = + \infty ;\,\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = - \infty \]. Biết đồ thị \[y = f'\left( x \right)\] hình vẽ. Có bao nhiêu số nguyên \[m\] để phương trình \[f\left( x \right) = m\] có 3 nghiệm phân biệt? Media VietJack

\[0\].

\[1\].

\[2\].

\[3\].

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên \(m\) để hàm số \(y = \left| {{x^3} - 3x - m} \right|\) có giá trị nhỏ nhất trên \(\left[ {0;\,1} \right]\) là nhỏ nhất.

\[3\].

\[1\].

\[2\].

\[4\].

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên sau.Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào? Media VietJack

\(\left( {0; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ;0} \right)\).

\(\left( { - 1;0} \right)\).

\(\left( { - 1;1} \right)\).

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có \(AB = a\), cạnh bên tạo với đáy một góc \(60^\circ \). Thể tích khối chóp \(S.ABC\) bằng

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\).

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\).

\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\).

\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\).

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = {x^4} - 2{x^2}\]. Hàm số cực đại tại \[x\] bằng

\[1\].

\[2\].

\[ - 1\].

\[0\].

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều \[S.ABC\]\[AB = 2\sqrt 3 \], mặt bên tạo với đáy một góc \[{45^0}\].

            Thể tích của khối chóp \[S.ABC\] bằng

\[2\sqrt 3 \].

\[4\sqrt 3 \].

\[8\sqrt 3 \].

\[\sqrt 3 \].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack