vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 2)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 2)

V
VietJack
ToánLớp 122 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?

\(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 2}}\).

\(y = {x^3} + 4x + 1\).

\(y = {x^2} + 1\).

\(y = {x^4} + 2{x^2} + 1\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f(x)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số \(y = f(x)\) đồng biến trên khoảng nào sau đây? Media VietJack

\(\left( {0;\,4} \right)\).

\(\left( {0;\,2} \right)\).

\(\left( {0;\,3} \right)\).

\(\left( { - \infty ;\,0} \right)\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? Media VietJack

\(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\).

\(y = - {x^4} + 2{x^2} + 3\).

\(y = {x^4} - 2{x^2} + 3\).

\(y = - {x^4} + 2{x^2} + 1\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số \(y\, = \,{x^4}\, - \,2{x^2}\, + \,1\)

\(\left( { - 1\,;\,0} \right)\).

\(\left( {1\,;\,0} \right)\).

\(\left( { - 1\,;\,0} \right)\)\(\left( {1\,;\,0} \right)\).

\(\left( {0\,;\,1} \right)\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị trên một khoảng \(K\) như hình vẽ bên. Trên \(K\), hàm số có bao nhiêu cực trị? Media VietJack

\(3\).

\(2\).

\(0\).

\(1\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Giá trị cực tiểu của hàm số bằng

\( - \frac{{25}}{4}\).

\( - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\).

\( - 6\).

\(0\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \[f\left( x \right) = {x^3} - 2{x^2} + x - 2\] trên đoạn \[\left[ {0;2} \right]\] bằng

\[ - \frac{{50}}{{27}}\].

\[ - 2\].

\[1\].

\[0\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên \[\left[ { - 1;4} \right]\] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi \[M\]\[m\] lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên \[\left[ { - 1;4} \right]\]. Giá trị của \[M + 2m\] bằng

0.

-3.

-5.

2.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây không có tiệm cận ngang?

\(y = \frac{{x + 2}}{{{x^2} + 1}}\).

\(y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}\).

\(y = \frac{{{x^2} - 1}}{{x + 2}}\).

\(y = \frac{1}{{x + 2}}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Hàm số có hai điểm cực trị.

Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng \[2\] và giá trị nhỏ nhất bằng \[ - 3\].

Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận.

Hàm số nghịch biến trên các khoảng \[\left( { - \infty ; - 1} \right)\], \[\left( {2; + \infty } \right)\].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Tìm hàm số đó. Media VietJack

\(y = {x^3} - 3x + 2\).

\(y = {x^4} - {x^2} + 1\).

\(y = {x^4} + {x^2} + 1\).

\(y = - {x^3} + 3x + 2\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Số các đỉnh hoặc các mặt của bất kì hình đa diện nào cũng

lớn hơn hoặc bằng \(4\).

lớn hơn \(4\).

lớn hơn hoặc bằng \(5\).

lớn hơn \(5\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh ?

\[20\].

\[25\].

\[10\].

\[15\].

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh?

\(8\).

\(12\).

\(6\).

\(10\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của hình lập phương là

\(16\).

\(26\).

\(8\).

\(24\).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình chữ nhật với \(AB = a,AD = 2a,SA\)vuông góc với mặt đáy và \(SA = a\sqrt 3 .\) Thể tích khối chóp \(S.ABCD\) bằng.

\({a^3}\sqrt 3 \).

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

\(2{a^3}\sqrt 3 \).

\(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng \(a\), chiều cao bằng \(3a\).

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\).

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).

\(\frac{{{a^3}}}{3}\).

\({a^3}\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có thể tích là \(V\), thể tích của khối chóp \(C'.ABC\) là:

\[2V\].

\(\frac{1}{2}V\).

\(\frac{1}{3}V\).

\(\frac{1}{6}V\).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối hộp chữ nhật \[ABCD.A'B'C'D'\]\[AB = a,\]\[AD = b,\]\[\,AA' = c\]. Thể tích của khối hộp chữ nhật \[ABCD.A'B'C'D'\]bằng bao nhiêu?

\[abc.\]

\[\frac{1}{2}abc.\]

\[\frac{1}{3}abc.\]

\[3abc.\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm là \(f{\rm{'}}\left( x \right) = x{\left( {x + 1} \right)^2}\). Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( { - 1; + \infty } \right)\).

\(\left( { - 1;0} \right)\).

\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

\(\left( {0; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y = - \frac{{{x^3}}}{3} + m{x^2} - 6mx + 2\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?

\(6\).

\(7\).

vô số.

\(5\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^2}\left( {x - 1} \right){\left( {x + 1} \right)^3}\)với mọi \(x \in \mathbb{R}\). Số điểm cực trị của hàm số \(y = f\left( x \right)\)

\(6\).

\(4\).

\(2\).

\(3\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(M\left( {0;2} \right)\), \(N\left( {2; - 2} \right)\) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\). Tính giá trị của hàm số tại \(x = - 2\).

\(y\left( { - 2} \right) = 2\).

\(y\left( { - 2} \right) = 22\).

\(y\left( { - 2} \right) = 6\).

\(y\left( { - 2} \right) = - 18\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của \[m\] để hàm số \(y = \left( {m + 1} \right){x^4} + 2\left( {m - 2} \right){x^2} + 1\) có ba cực trị.

\( - 1 < m < 2\).

\(m > 2\).

\( - 1 \le m \le 2\).

\(m < - 1\).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(m\) là giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x - 1 + \frac{4}{{x - 1}}\) trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\). Tìm \(m\).

\(m = 2\).

\(m = 5\).

\(m = 3\).

\(m = 4\).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{x + m}}{{x + 1}}\) trên đoạn \(\left[ {1;2} \right]\) bằng 8 với \(m\) là tham số thực). Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(0 < m < 4.\)

\(4 < m < 8.\)

\(8 < m < 10.\)

\(m > 10.\)

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{2}{{\sqrt {{x^2} - 4} }}\) bằng

\(2\).

\(1\).

\(3\).

\(0\).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số \[y = \frac{{x + 1}}{{x - m}}\] có đường tiệm cận đứng là \[x = 3\]. Giá trị của \[m\] bẳng

\(3\).

\(4\).

\(5\).

\(6\).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Media VietJack

\(ac > 0,bd > 0\).

\(ab < 0,cd < 0\).

\(bc > 0,ad < 0\).

\(bc\left\langle {0,ad} \right\rangle 0\).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{ax + 2}}{{cx + b}}\)có đồ thị như hình vẽ. Hãy tính tổng \(S = a + b + c\). Media VietJack

\(S = 2\).

\(S = 1\).

\(S = 3\).

\(S = 4\).

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ

Media VietJack

Số nghiệm thực của phương trình \(f\left( x \right) = f\left( 2 \right)\)

\(0\).

\(2\).

\(1\).

\(3\).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { - 2;4} \right]\)và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình \(3f\left( x \right) - 5 = 0\)trên đoạn \(\left[ { - 2;4} \right]\) Media VietJack

\(1\).

\(0\).

\(3\).

\(2\).

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ

Media VietJack

Số các giá trị nguyên của \(m\) để phương trình \(f\left( x \right) = 2 - 3m\)\(4\) nghiệm phân biệt là

\(4\).

\(0\).

\(1\).

\(2\).

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lăng trụ có \(2020\) đỉnh có số mặt là

\(1009\).

\(1012\).

\(1010\).

\(1011\).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tứ diện \(ABCD\). Lấy điểm \(M\) nằm giữa \(A\)\(B\), điểm \(N\) nằm giữa \(C\)\(D\). Bằng hai mặt phẳng \(\left( {CDM} \right)\)\(\left( {ABN} \right)\), ta chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện nào sau đây?

\(MANC\), \(BCDN\), \(AMND\), \(ABND\).

\(MANC\), \(BCMN\), \(AMND\), \(MBND\).

\(ABCN\), \(ABND\), \(AMND\), \(MBND\).

\(NACB\), \(BCMN\), \(ABND\), \(MBND\).

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

\(2\).

\(3\).

\(5\).

\(4\).

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình tứ giác \(S.ABCD\)có đáy \(ABCD\)là hình vuông cạnh \(a\), cạnh bên \(SA\)vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = a\sqrt 3 \). Hãy tính thể tích \(V\)của khối chóp \(S.ABCD\).

\(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\).

\(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\).

\(\sqrt 3 {a^3}\).

\(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}\).

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABCD), tam giác SAB vuông cân tại S, ABCD là hình vuông cạnh 2a. Thể tích khối chóp S.ABCD 

A. Media VietJack.

B. Media VietJack.

C. Media VietJack.

D. Media VietJack.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu đạo hàm \(f'\left( x \right)\) như hình sau:

Media VietJack

Hỏi hàm số \(y = f\left( {2 - x} \right) + \frac{{{x^3}}}{3} - 2{x^2} - 5x + 2021\) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

\(\left( {1;3} \right)\).

\(\left( { - 1;1} \right)\).

\(\left( { - 3; - 2} \right)\).

\(\left( { - \infty ; - 3} \right)\).

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình vẽ.

Xét hàm số \(g\left( x \right) = f\left( x \right) - \frac{1}{2}{x^2} - 3x\). Khi đó khẳng định nào sau đây đúng ?

Media VietJack

\(g\left( 0 \right) \le g\left( 2 \right)\).

\(g\left( { - 2} \right) > g\left( 0 \right)\).

\(g\left( 2 \right) < g\left( 4 \right)\).

\(g\left( { - 4} \right) = g\left( { - 2} \right)\).

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tham số\(m\)để hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x + 5m}}\)đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 10} \right)\).

\(\left( {\frac{2}{5}; + \infty } \right)\).

\(\left( {\frac{2}{5}; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}\).

\(\left( {\frac{2}{5};2} \right]\).

\(\left( {2; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số\(m\) để hàm số \(y = - \frac{1}{3}{x^3} + m{x^2} + \left( {{m^2} - 2} \right)x + 2019\) đạt cực đại tại \(x = 1\)?

\(1\).

\(3\).

\(0\).

\(2\).

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giá trị nguyên của tham số \(m \in \left[ { - 10;10} \right]\) để bất phương trình \(4{\sin ^2}x - 4\cos x \le 4{m^2} - 4m + 5\)nghiệm đúng với mọi \(x \in \left[ {0;\pi } \right]\)

\(21.\)

\(20\).

\(17\).

\(18\).

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên \[\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\] và có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Tìm số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \[y = g\left( x \right) = \frac{1}{{2f\left( x \right) - 3}}\].

Không có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.

2 tiệm cận đứng, 1 tiệm cận ngang.

2 tiệm cận ngang, 1 tiệm cận đứng.

1 tiệm cận đứng, 1 tiệm cận ngang.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình \(f\left( {\left| x \right|} \right) - m = 0\) có 4 nghiệm phân biệt .

6.

7.

8.

9.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3x + 1\). Tìm số nghiệm của phương trình \(f\left( {f\left( x \right)} \right) = 0\).

\(5\).

\(9\).

\(4\).

\(7\).

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, mặt bên (SBC) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi là mặt phẳng Media VietJack đi qua điểm B và vuông góc với SC, chia khối chóp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó.

A.  Media VietJack.

B.  Media VietJack.

C.  Media VietJack.

D. Media VietJack .

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều \(ABC \cdot A'B'C'\). Tam giác \(ABC'\)có diện tích bằng \(8\)và hợp với mặt phẳng đáy một góc có số đo \({30^^\circ }\). Tính thể tích của khối lăng trụ.

\(8\sqrt 3 \).

\(4\sqrt 3 \).

\(16\sqrt 3 \).

\(24\sqrt 3 \).

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ

Media VietJack

Hàm số \(g\left( x \right) = 3f\left( {2 - x} \right) + {x^3} - 3x\) đạt cực đại tại điểm

\(x = 1\).

\(x = - 1\).

\(x = 3\).

\(x = 2\).

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên \(m \in \left[ { - 5;5} \right]\)để \(\mathop {min}\limits_{\left[ {1;3} \right]} \left| {{x^3} - 3{x^2} + m} \right| \ge 2\).

\(6\).

\(4\).

\(3\).

\(5\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack