vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 14)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 14)

V
VietJack
ToánLớp 129 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^2} - 2x\),\(\forall x \in \mathbb{R}\). Hàm số \(y = - 2f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng

\(\left( {0;2} \right)\).

\(\left( {2; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).

\(\left( { - 2;0} \right)\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Media VietJack

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

\(0\).

\(5\).

\(1\).

\(2\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

\(\left( { - 1;4} \right)\).

\(\left( { - 1;1} \right)\).

\(\left( { - \infty ;0} \right)\).

\(\left( { - 1; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị đạo hàm như hình vẽ bên dưới. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? Media VietJack

4.

3.

2.

1.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho khối lăng trụ đứng \[ABC.A'B'C'\]\[BB' = a\], đáy \[ABC\] là tam giác vuông cân tại \[B\]\[AB = a\]. Tính thể tích \[V\]của khối lăng trụ đã cho?

\[V = {a^3}\].

\[V = \frac{{{a^3}}}{6}\].

\[V = \frac{{{a^3}}}{3}\].

\[V = \frac{{{a^3}}}{2}\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích \(V\) của khối chóp có diện tích đáy bằng \(S\) và chiều cao bằng \(h\)

\(V = Sh\).

\(V = \frac{1}{2}Sh\).

\(V = \frac{1}{3}Sh\).

\(V = 3Sh\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên? Media VietJack

\(y = - {x^3} + 3x + 1\).

\(y = - {x^2} + x - 1\).

\(y = {x^4} - {x^2} + 1\).

\(y = {x^3} - 3x + 1\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp \(S.ABC\) có các cạnh \(SA,{\rm{\;}}SB,{\rm{\;}}SC\) đôi một vuông góc. Biết độ dài các cạnh \(SA,{\rm{\;}}SB,{\rm{\;}}SC\) lần lượt là \(a,{\rm{\;}}b,{\rm{\;}}c\). Thể tích khối chóp \(S.ABC\) là

\(V = \frac{1}{2}abc.\)

\(V = \frac{1}{6}abc\)

\(V = \frac{1}{3}abc\)

\(V = abc.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? Media VietJack

\(\left( { - 1;2} \right)\).

\(\left( { - 2; - 1} \right)\).

\(\left( { - 2;1} \right)\).

\(\left( { - 1;1} \right)\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ { - 2;6} \right]\) và có đồ thị như hình vẽ.

Media VietJack

Gọi \(M\)\(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \(\left[ { - 2;6} \right]\) . Hiệu \(M - m\) bằng

\(3\).

\(6\).

\(8\).

\(4\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?

\(\left\{ {5;3} \right\}.\)

\(\left\{ {3;4} \right\}.\)

\(\left\{ {4;3} \right\}.\)

\(\left\{ {3;5} \right\}.\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\) và có bảng biến thiên ở hình vẽ. Media VietJack Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

\(3\).

\(1\).

\(2\).

\(0\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai?

Nếu \[f'\left( {{x_0}} \right) = 0\] và \[f''\left( {{x_0}} \right) > 0\] thì hàm số đạt cực tiểu tại \[{x_0}\].

Nếu \[f'\left( {{x_0}} \right) = 0\] và \[f''\left( {{x_0}} \right) < 0\] thì hàm số đạt cực đại tại \[{x_0}\].

Nếu \[f'\left( x \right)\] đổi dấu khi \[x\] qua điểm \[{x_0}\] và \[f\left( x \right)\] liên tục tại \[{x_0}\] thì hàm số \[y = f\left( x \right)\] đạt cực trị tại điểm \[{x_0}\].

Hàm số \[y = f\left( x \right)\] đạt cực trị tại \[{x_0}\] khi và chỉ khi \[{x_0}\] là nghiệm của đạo hàm.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đồ thị \(y = {x^3} - 4x\) và trục hoành là

2.

3.

4.

0.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận ngang của đồ thị \(y = \frac{{ - x + 2}}{{3x - 1}}\)là

\(y = - \frac{1}{3}\).

\(x = - 3\).

\(y = 2\).

\(x = \frac{1}{3}\).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất \(m\) của hàm số \[y = {x^4} - {x^2} + 13\] trên đoạn \(\left[ { - 2;3} \right]\).

\[m = \frac{{51}}{4}\].

\[m = \frac{{49}}{4}\].

\[m = 13\].

\[m = \frac{{51}}{2}\].

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt? Media VietJack

\(6\).

\(10\).

\(12\).

\(11\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi cạnh \(a\), \(AC = a\), cạnh \(SA\)vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\)\(SA = a\). Tính thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABCD\).

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\).

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\).

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có thể tích \(V\). Gọi \(M\), \(N\) lần lượt là trung điểm của \(SA\), \(MC\). Thể tích của khối chóp \(N.ABCD\) là

\(\frac{V}{4}\).

\(\frac{V}{2}\).

\(\frac{V}{3}\).

\(\frac{V}{6}\).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Media VietJack

Phương trình \(2\left| {f\left( x \right)} \right| = 1\) có bao nhiêu nghiệm nhỏ hơn 2?

\(4\).

\(2\).

\(6\).

\(3\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^2}{\left( {x - 1} \right)^3}\left( {2 - x} \right)\). Hàm số \(f\left( x \right)\)đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( { - \infty ;1} \right)\).

\(\left( {1;2} \right)\).

\(\left( { - 1;1} \right)\).

\(\left( {2; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có đạo hàm \[f'\left( x \right) = {\left( {x - 1} \right)^2}{\left( {x - 3} \right)^3}\left( {2x + 3} \right),\forall x \in \mathbb{R}\]. Số cực trị của hàm số đã cho là

\(3.\)

\(1\).

\(2\).

\(0\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các số thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = {x^3} + {x^2} + mx + 1\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).

\(m \ge \frac{4}{3}\).

\(m \le \frac{4}{3}\).

\(m \ge \frac{1}{3}\).

\(m \le \frac{1}{3}\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây không có giá trị lớn nhất?

\(y = - \sin x + \cos x\).

\(y = - {x^4} + {x^2} - 2019\).

\(y = {x^3} + 3{x^2} + 2019\).

\(y = - {x^2} + x + 2019\).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết rằng bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một hàm số trong các hàm số được liệt kê ở các phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? Media VietJack

\(y = \frac{{2x + 5}}{{x + 2}}\).

\(y = \frac{{x - 3}}{{x - 2}}\).

\(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 2}}\).

\(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}\).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tham số m để đồ thị hàm số \(y = {x^3} + \left( {2m + 1} \right){x^2} + \left( {1 - 5m} \right)x + 3m + 2\) đi qua điểm \(A\left( {2;3} \right)\).

\(m = 10\).

\(m = - 10\).

\(m = 13\).

\(m = - 13\)

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng \(3\). Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

\(\frac{{9\sqrt 3 }}{4}\).

\(\frac{{27\sqrt 3 }}{4}\).

\(\frac{{27\sqrt 3 }}{2}\).

\(\frac{{9\sqrt 3 }}{2}\).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) sao cho đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 3}}{{{x^2} + 2x - m}}\) có hai đường tiệm cận đứng.

\[m \le - 1\].

\[m \ge 0\].

\[m > - 1\].

\[m > - 1\] và \(m \ne 3\).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp các giá trị của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(y = {x^4} + \left( {{m^2} - 4} \right){x^2} + 1 - m\) có một điểm cực trị

\[\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\].

\[\left[ { - 2;2} \right]\].

\(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\).

\(\left( { - 2;2} \right)\).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

\[2\].

\[1\].

\[4\].

\[3\].

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = \frac{{x - {m^2}}}{{x + 1}}\) có giá trị nhỏ nhất trên đoạn \(\left[ {0;1} \right]\) bằng \( - 1\) khi

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}{m = 1}\\{m = - 1}\end{array}} \right.\).

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}{m = \sqrt 3 }\\{m = - \sqrt 3 }\end{array}} \right.\).

\(m = - 2\).

\(m = 3\).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc năm \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị \(y = f'\left( x \right)\) như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^3} + 3{x^2}} \right)\) Media VietJack

\(7\).

\(6\).

\(11\).

\(4\).

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành và có thể tích \(V\). Gọi \(E\) là điểm trên cạnh \(SC\) sao cho \(EC = 2ES\), \(\left( \alpha \right)\) là mặt phẳng chứa đường thẳng \(AE\) và song song với đường thẳng \(BD\), \(\left( \alpha \right)\) cắt hai cạnh \(SB,\;SD\) lần lượt tại hai điểm \(M,\;N\). Tính theo \(V\) thể tích khối chóp \(S.AMEN\).

\(\frac{{2V}}{9}\).

\(\frac{V}{3}\).

\(\frac{V}{6}\).

\(\frac{V}{{12}}\).

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\). Đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình bên dưới.

Media VietJack

Hỏi hàm số \(g\left( x \right) = 2f\left( {2 - \frac{x}{2}} \right) + \frac{{{x^2}}}{4} - 2x + 2020\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?

\(\left( {2;\,3} \right)\).

\(\left( {\, - 1;\,3} \right)\).

\(\left( { - 2;\,3} \right)\).

\(\left( {10;\, + \infty } \right)\).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)liên tục, có đạo hàm trên \(\left[ { - 2;4} \right]\)và có bảng biến thiên như hình vẽ

Media VietJack

Số nghiệm của phương trình \(3f\left( { - 2x + 1} \right) = 8{x^3} - 6x\)trên đoạn \(\left[ {\frac{{ - 3}}{2};\frac{3}{2}} \right]\)

\(3\).

\(5\).

\(1\).

\(2\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack