2048.vn

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 14)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 14)

V
VietJack
ToánLớp 128 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^2} - 2x\),\(\forall x \in \mathbb{R}\). Hàm số \(y = - 2f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng

\(\left( {0;2} \right)\).

\(\left( {2; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).

\(\left( { - 2;0} \right)\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Media VietJack

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

\(0\).

\(5\).

\(1\).

\(2\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

\(\left( { - 1;4} \right)\).

\(\left( { - 1;1} \right)\).

\(\left( { - \infty ;0} \right)\).

\(\left( { - 1; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị đạo hàm như hình vẽ bên dưới. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?Media VietJack

4.

3.

2.

1.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho khối lăng trụ đứng \[ABC.A'B'C'\]\[BB' = a\], đáy \[ABC\] là tam giác vuông cân tại \[B\]\[AB = a\]. Tính thể tích \[V\]của khối lăng trụ đã cho?

\[V = {a^3}\].

\[V = \frac{{{a^3}}}{6}\].

\[V = \frac{{{a^3}}}{3}\].

\[V = \frac{{{a^3}}}{2}\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích \(V\) của khối chóp có diện tích đáy bằng \(S\) và chiều cao bằng \(h\)

\(V = Sh\).

\(V = \frac{1}{2}Sh\).

\(V = \frac{1}{3}Sh\).

\(V = 3Sh\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên?Media VietJack

\(y = - {x^3} + 3x + 1\).

\(y = - {x^2} + x - 1\).

\(y = {x^4} - {x^2} + 1\).

\(y = {x^3} - 3x + 1\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp \(S.ABC\) có các cạnh \(SA,{\rm{\;}}SB,{\rm{\;}}SC\) đôi một vuông góc. Biết độ dài các cạnh \(SA,{\rm{\;}}SB,{\rm{\;}}SC\) lần lượt là \(a,{\rm{\;}}b,{\rm{\;}}c\). Thể tích khối chóp \(S.ABC\) là

\(V = \frac{1}{2}abc.\)

\(V = \frac{1}{6}abc\)

\(V = \frac{1}{3}abc\)

\(V = abc.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?Media VietJack

\(\left( { - 1;2} \right)\).

\(\left( { - 2; - 1} \right)\).

\(\left( { - 2;1} \right)\).

\(\left( { - 1;1} \right)\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ { - 2;6} \right]\) và có đồ thị như hình vẽ.

Media VietJack

Gọi \(M\)\(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \(\left[ { - 2;6} \right]\) . Hiệu \(M - m\) bằng

\(3\).

\(6\).

\(8\).

\(4\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?

\(\left\{ {5;3} \right\}.\)

\(\left\{ {3;4} \right\}.\)

\(\left\{ {4;3} \right\}.\)

\(\left\{ {3;5} \right\}.\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\) và có bảng biến thiên ở hình vẽ.Media VietJackTổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

\(3\).

\(1\).

\(2\).

\(0\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai?

Nếu \[f'\left( {{x_0}} \right) = 0\] và \[f''\left( {{x_0}} \right) > 0\] thì hàm số đạt cực tiểu tại \[{x_0}\].

Nếu \[f'\left( {{x_0}} \right) = 0\] và \[f''\left( {{x_0}} \right) < 0\] thì hàm số đạt cực đại tại \[{x_0}\].

Nếu \[f'\left( x \right)\] đổi dấu khi \[x\] qua điểm \[{x_0}\] và \[f\left( x \right)\] liên tục tại \[{x_0}\] thì hàm số \[y = f\left( x \right)\] đạt cực trị tại điểm \[{x_0}\].

Hàm số \[y = f\left( x \right)\] đạt cực trị tại \[{x_0}\] khi và chỉ khi \[{x_0}\] là nghiệm của đạo hàm.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đồ thị \(y = {x^3} - 4x\) và trục hoành là

2.

3.

4.

0.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận ngang của đồ thị \(y = \frac{{ - x + 2}}{{3x - 1}}\)là

\(y = - \frac{1}{3}\).

\(x = - 3\).

\(y = 2\).

\(x = \frac{1}{3}\).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất \(m\) của hàm số \[y = {x^4} - {x^2} + 13\] trên đoạn \(\left[ { - 2;3} \right]\).

\[m = \frac{{51}}{4}\].

\[m = \frac{{49}}{4}\].

\[m = 13\].

\[m = \frac{{51}}{2}\].

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt?Media VietJack

\(6\).

\(10\).

\(12\).

\(11\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi cạnh \(a\), \(AC = a\), cạnh \(SA\)vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\)\(SA = a\). Tính thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABCD\).

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\).

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\).

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có thể tích \(V\). Gọi \(M\), \(N\) lần lượt là trung điểm của \(SA\), \(MC\). Thể tích của khối chóp \(N.ABCD\) là

\(\frac{V}{4}\).

\(\frac{V}{2}\).

\(\frac{V}{3}\).

\(\frac{V}{6}\).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Media VietJack

Phương trình \(2\left| {f\left( x \right)} \right| = 1\) có bao nhiêu nghiệm nhỏ hơn 2?

\(4\).

\(2\).

\(6\).

\(3\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^2}{\left( {x - 1} \right)^3}\left( {2 - x} \right)\). Hàm số \(f\left( x \right)\)đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( { - \infty ;1} \right)\).

\(\left( {1;2} \right)\).

\(\left( { - 1;1} \right)\).

\(\left( {2; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có đạo hàm \[f'\left( x \right) = {\left( {x - 1} \right)^2}{\left( {x - 3} \right)^3}\left( {2x + 3} \right),\forall x \in \mathbb{R}\]. Số cực trị của hàm số đã cho là

\(3.\)

\(1\).

\(2\).

\(0\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các số thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = {x^3} + {x^2} + mx + 1\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).

\(m \ge \frac{4}{3}\).

\(m \le \frac{4}{3}\).

\(m \ge \frac{1}{3}\).

\(m \le \frac{1}{3}\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây không có giá trị lớn nhất?

\(y = - \sin x + \cos x\).

\(y = - {x^4} + {x^2} - 2019\).

\(y = {x^3} + 3{x^2} + 2019\).

\(y = - {x^2} + x + 2019\).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết rằng bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một hàm số trong các hàm số được liệt kê ở các phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?Media VietJack

\(y = \frac{{2x + 5}}{{x + 2}}\).

\(y = \frac{{x - 3}}{{x - 2}}\).

\(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 2}}\).

\(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}\).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tham số m để đồ thị hàm số \(y = {x^3} + \left( {2m + 1} \right){x^2} + \left( {1 - 5m} \right)x + 3m + 2\) đi qua điểm \(A\left( {2;3} \right)\).

\(m = 10\).

\(m = - 10\).

\(m = 13\).

\(m = - 13\)

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng \(3\). Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

\(\frac{{9\sqrt 3 }}{4}\).

\(\frac{{27\sqrt 3 }}{4}\).

\(\frac{{27\sqrt 3 }}{2}\).

\(\frac{{9\sqrt 3 }}{2}\).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) sao cho đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 3}}{{{x^2} + 2x - m}}\) có hai đường tiệm cận đứng.

\[m \le - 1\].

\[m \ge 0\].

\[m > - 1\].

\[m > - 1\] và \(m \ne 3\).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp các giá trị của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(y = {x^4} + \left( {{m^2} - 4} \right){x^2} + 1 - m\) có một điểm cực trị

\[\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\].

\[\left[ { - 2;2} \right]\].

\(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\).

\(\left( { - 2;2} \right)\).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

\[2\].

\[1\].

\[4\].

\[3\].

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = \frac{{x - {m^2}}}{{x + 1}}\) có giá trị nhỏ nhất trên đoạn \(\left[ {0;1} \right]\) bằng \( - 1\) khi

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}{m = 1}\\{m = - 1}\end{array}} \right.\).

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}{m = \sqrt 3 }\\{m = - \sqrt 3 }\end{array}} \right.\).

\(m = - 2\).

\(m = 3\).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc năm \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị \(y = f'\left( x \right)\) như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^3} + 3{x^2}} \right)\)Media VietJack

\(7\).

\(6\).

\(11\).

\(4\).

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành và có thể tích \(V\). Gọi \(E\) là điểm trên cạnh \(SC\) sao cho \(EC = 2ES\), \(\left( \alpha \right)\) là mặt phẳng chứa đường thẳng \(AE\) và song song với đường thẳng \(BD\), \(\left( \alpha \right)\) cắt hai cạnh \(SB,\;SD\) lần lượt tại hai điểm \(M,\;N\). Tính theo \(V\) thể tích khối chóp \(S.AMEN\).

\(\frac{{2V}}{9}\).

\(\frac{V}{3}\).

\(\frac{V}{6}\).

\(\frac{V}{{12}}\).

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\). Đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình bên dưới.

Media VietJack

Hỏi hàm số \(g\left( x \right) = 2f\left( {2 - \frac{x}{2}} \right) + \frac{{{x^2}}}{4} - 2x + 2020\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?

\(\left( {2;\,3} \right)\).

\(\left( {\, - 1;\,3} \right)\).

\(\left( { - 2;\,3} \right)\).

\(\left( {10;\, + \infty } \right)\).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)liên tục, có đạo hàm trên \(\left[ { - 2;4} \right]\)và có bảng biến thiên như hình vẽ

Media VietJack

Số nghiệm của phương trình \(3f\left( { - 2x + 1} \right) = 8{x^3} - 6x\)trên đoạn \(\left[ {\frac{{ - 3}}{2};\frac{3}{2}} \right]\)

\(3\).

\(5\).

\(1\).

\(2\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack