vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 12)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 12)

V
VietJack
ToánLớp 126 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên \[\mathbb{R}\]?

\[y = - {x^4} + 2{x^2} - 2\].

\[y = {x^4} - 3{x^2} + 5\].

\[y = - {x^3} + {x^2} - 2x - 1\].

\[y = - {x^3} - 3{x^2} + 4\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\)có đồ thị như hình bên dưới:

Media VietJack

Mệnh đề nào sau đây sai?

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\).

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;1} \right)\).

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Media VietJack

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( {1; + \infty } \right).\)

\(\left( { - \infty ;1} \right).\)

\(\left( { - 1;0} \right).\)

\(\left( {0;1} \right).\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu điểm cực trị của hàm số \(y = \frac{1}{x}\)?

\(3\).

\(2\).

\(0\).

\(1\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị \(f'\left( x \right)\) như hình vẽ.

Media VietJack

Hỏi hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực đại ?

\(3\).

\(2\).

\(1\).

\(4\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Mệnh đề nào dưới đây là sai?

Hàm số không đạt cực tiểu tại điểm \(x = 2\).

Hàm số đạt cực đại tại điểm \(x = - 1\).

Điểm cực đại của đồ thị hàm số là \(\left( { - 1;2} \right)\).

Giá trị cực đại của hàm số là \(y = 2\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất \[M\] của hàm số \[f\left( x \right) = 2{x^3} + 3{x^2} - 12x + 1\] trên \[\left[ { - 1;2} \right]\]

\[M = 6\].

\[M = 5\].

\[M = 9\].

\[M = 14\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên bên dưới. Gọi \[M,{\rm{ }}m\] lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = f\left( x \right)\) khi \(x \in \left[ { - 3;3} \right]\). Giá trị \(M - 2m\) bằng Media VietJack

\( - 2\).

\(10\).

\(6\).

\(f\left( 2 \right)\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giao điểm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 2}}\)

\(I\left( {2; - 2} \right)\).

\(N\left( {2; - 1} \right)\).

\(M\left( { - 2;2} \right)\).

\(J\left( {2;2} \right)\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình bên dưới. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) Media VietJack

\(4.\)

\(3.\)

\(5.\)

\(2.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án \(A,B,C,D\)dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? Media VietJack

\(y = {x^4} - {x^2} + 1\).

\(y = - {x^2} + x - 1\).

\(y = - {x^3} + 3x + 1\).

\(y = {x^3} - 3x + 1\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?

Ba mặt.

Hai mặt.

Bốn mặt.

Năm mặt.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình đa diện dưới đây có bao nhiêu mặt? Media VietJack

10.

15.

14.

9.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?

Media VietJack

 

Hình (I)                   Hình (II)            Hình (III)            Hình (IV)

Hình (IV).

Hình (III).

Hình (II).

Hình (I).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối đa diện đều loại \(\left\{ {5;3} \right\}\)có số mặt là

\(14\).

\(12\).

\(10\).

\(8\).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \[S.ABC\]\[SA\]vuông góc mặt đáy, tam giác \[ABC\]vuông tại \[A\], \[SA = 2{\rm{cm}}\], \[AB = 4{\rm{cm}}\], \[AC = 3{\rm{cm}}\]. Tính thể tích khối chóp \(S.ABC\).

\(\frac{{12}}{3}{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\).

\(\frac{{24}}{5}{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\).

\(\frac{{24}}{3}{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\).

\(24{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng \(3\)

\(\sqrt 2 \).

\(\frac{{4\sqrt 2 }}{9}\).

\(2\sqrt 2 \).

\(\frac{{9\sqrt 2 }}{4}\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu các kích thước của một khối hộp chữ nhật đều tăng thêm 4 lần thì thể tích của nó tăng lên

\(4\) lần.

\(216\) lần.

\(16\) lần.

\(64\) lần.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\] có thể tích \[V = {\rm{ }}1\]. Tính thể tích \[{V_1}\] của khối lăng trụ \[ABC.A'B'C'\].

\[{V_1} = \frac{1}{3}\].

\({V_1} = \frac{1}{2}\).

\[{V_1} = \frac{1}{6}\].

\[{V_1} = \frac{2}{3}\].

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^2}\left( {x - 1} \right){\left( {x + 2} \right)^3}\), \(\forall x \in \mathbb{R}\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

\[2\].

\[1\].

\[3\].

\[5\].

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y = - \frac{1}{3}{x^3} + {x^2} + \left( {m + 1} \right)x\) nghịch biến trên tập xác định của nó.

\(m \ge - \frac{4}{3}\).

\(m \ge 0\).

\(m < - 2\).

\(m \le - 2\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[y = f(x)\] có đạo hàm \[f'\left( x \right) = \left( {{x^4} - {x^2}} \right){\left( {x + 2} \right)^3},{\rm{ }}\forall x \in \mathbb{R}\]. Số điểm cực trị của hàm số là:

3.

2.

1.

4.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}\left( {m + 2} \right){{\rm{x}}^3} + 2(\left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {m - 5} \right)x + 2m - 1\)có đồ thị \(\left( C \right)\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\)để đồ thị \(\left( C \right)\)có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung.

\(5\).

\(6\).

\(7\).

\(8\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tổng các số nguyên dương \[m\] để hàm số \[y = {x^4} + \left( {m - 5} \right){x^2} + 5\] có 3 điểm cực trị.

10.

15.

24.

4.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x - 5 + \frac{1}{x}\) trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).

\[\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = 2\].

\[\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = - 4\].

\[\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = - 3\].

\[\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = - 5\].

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {x^2} - 6x + m\) (\(m\) là tham số thực) thỏa mãn \[\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;4} \right]} y + \mathop {\max }\limits_{\left[ {0;4} \right]} y = - 23\]. Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(m < - 10\).

\( - 10 < m \le - 7\).

\( - 7 < m < 0\).

\(0 < m < 10\).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \[y = \frac{{5x}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\]

\[2\].

\(4\).

\(3\).

\(1\).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số \(m\)để đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{{x^2} - 8x + m}}\)có 3 đường tiệm cận?

\(14\).

\(8\).

\(15\).

\(16\).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? Media VietJack

\(y = {x^3} - 2{x^2} + 1\).

\(y = - {x^3} + 2{x^2} + 1\).

\(y = - {x^4} + 2{x^2} + 1\).

\(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\)có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng: Media VietJack

\(a > 0,c < 0\).

\(a > 0,c > 0\).

\(a < 0,c < 0\).

\(a < 0,c > 0\).

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số Media VietJack có đồ thị (C) và đường thẳng d: y = x - 1. Số giao điểm của (C) và d là:

1.

3.

0.

2.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên

Media VietJack

Số nghiệm phương trình \(2f\left( x \right) - 3 = 0\) là:

\(3\).

\(1\).

\(2\).

\(0\).

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ sau:

Media VietJack

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( x \right) = m\)\(3\) nghiệm phân biệt.

\(0\).

\(3\).

\(1\).

\(2\).

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một đa diện có \[m\] đỉnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng \[3\] cạnh. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

\[m\] là một số chẵn.

\[m\] chia cho \[3\]\[2\].

\[m\] chia hết cho \[3\].

\[m\] là một số lẻ.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tứ giác \(S.ABCD\). Mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\) chia khối chóp đã cho thành các khối nào sau đây?

Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.

Hai khối chóp tứ giác.

Hai khối tứ diện.

Hai khối tứ diện bằng nhau.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số mặt phẳng đối xứng của khối lập phương là

6.

9.

8.

3.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp \(OABC\)\(OA\), \(OB\), \(OC\) đôi một vuông góc tại \(O\)\(OA = 2\), \(OB = 3\), \(OC = 6\). Thể tích khối chóp bằng

\(12\).

\(6\).

\(24\).

\(36\).

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác vuông cân tại \(B\). Hình chiếu của \(S\) trên mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) trùng với trung điểm \(I\) của cạnh \(AC\), biết rằng tam giác \(SAC\) đều cạnh \(a\). Tính thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABC\).

\(V = \frac{{{a^3}}}{{24}}\).

\(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{48}}\).

\(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\).

\(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{24}}\).

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)liên tục trên \(\mathbb{R}\)và có đạo hàm \(f'\left( x \right)\)thỏa mãn: \(f'\left( x \right) = \left( {1 - {x^2}} \right)\left( {x - 5} \right)\).Hàm số \(y = 3f\left( {x + 3} \right) - {x^3} + 12x\)nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

\(\left( {1\,;\,5} \right)\).

\(\left( {2\,;\, + \infty } \right)\).

\(\left( { - 1\,;\,0} \right)\).

\(\left( { - \infty \,;\, - 1} \right)\).

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\]có đạo hàm trên \[\mathbb{R}.\]Đồ thị hàm số \[y = f'\left( x \right)\]như hình vẽ.

Media VietJack

Hàm số \[y = f\left( {{x^2} + 2x} \right)\]đồng biến trên khoảng nào sau đây?

\(\left( {1;\;2} \right)\).

\(\left( { - \infty ;\; - 3} \right)\).

\(\left( {0;\;1} \right)\).

\(\left( { - 2;\;0} \right)\).

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số Media VietJack đồng biến trên khoảng Media VietJack. Số phần tử của S 

\[10\].

\[7\].

\[9\].

\[8\].

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của \(m\) thì \(x = 1\) là điểm cực tiểu của hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} + m{x^2} + \left( {{m^2} + m + 1} \right)x\)?

\(m \in \left\{ { - 2;\,\, - 1} \right\}\).

\(m = - 2\).

\(m = - 1\).

Không có \(m\).

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động theo quy luật \(S = - \frac{1}{3}{t^3} + 4{t^2} + 9t\) với \(t\) (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và \(S\) (mét) là quãng đường vật chuyển động trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian \(10\) giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của chất điểm là bao nhiêu?

\(88\left( {{\rm{m/s}}} \right).\)

\(25\left( {{\rm{m/s}}} \right).\)

\(100\left( {{\rm{m/s}}} \right).\)

\(11\left( {{\rm{m/s}}} \right).\)

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)liên tục trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)và có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{{2f\left( x \right) - 5}}\)có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

\(0\).

\(4\).

\(2\).

\(1\).

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của tham số \(m\) thì phương trình \({x^3} - m{x^2} - 6x - 8 = 0\) có ba nghiệm thực lập thành một cấp số nhân?

\(m = 1\).

\(m = - 3\).

\(m = 3\).

\(m = - 4\).

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\). Đồ thị hàm \(y = f'\left( x \right)\) như hình vẽ

Media VietJack

Đặt \(g\left( x \right) = 3f\left( x \right) - {x^3} + 3x - m\), với \(m\) là tham số thực. Điều kiện cần và đủ để bất phương trình \(g\left( x \right) \ge 0\) đúng với \(\forall x \in \left[ { - \sqrt 3 ;\sqrt 3 } \right]\)

\(m \le 3f\left( {\sqrt 3 } \right)\).

\(m \le 3f\left( 0 \right)\).

\(m \ge 3f\left( 1 \right)\).

\(m \ge 3f\left( { - \sqrt 3 } \right)\).

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\)\(SA \bot \left( {ABCD} \right)\), \(ABCD\) là hình chữ nhật. \(SA = AD = 2a\). Góc giữa \(\left( {SBC} \right)\) và mặt đáy \(\left( {ABCD} \right)\)\(60^\circ \). Gọi \(G\) là trọng tâm tam giác \(SBC\). Tính thể tích khối chóp \(S.AGD\)

\(\frac{{32{a^3}\sqrt 3 }}{{27}}\).

\(\frac{{8{a^3}\sqrt 3 }}{{27}}\).

\(\frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{9}\).

\(\frac{{16{a^3}}}{{9\sqrt 3 }}\).

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác đều cạnh \(a\). Mặt phẳng \(\left( {AB'C'} \right)\) tạo với mặt đáy góc \(60^\circ \). Tính theo \(a\) thể tích lăng trụ \(ABC.A'B'C'\).

\(\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{8}\).

\(\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\).

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có đạo hàm \[f'\left( x \right)\]có đồ thị như hình vẽ.

Media VietJack

Hàm số \[g\left( x \right) = f\left( x \right) - \frac{{{x^3}}}{3} + {x^2} - x + 2\] đạt cực tiểu tại bao nhiêu điểm?

1.

2.

0.

3.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích tất cả các số thực \[m\] để hàm số \(y = \left| {\frac{4}{3}{x^3} - 6{x^2} + 8x + m} \right|\) có giá trị nhỏ nhất trên đoạn \(\left[ {0;\,\,3} \right]\) bằng \[18\]

\[432\].

\[ - 216\].

\[ - 432\].

\[288\].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack