vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án- Đề 18
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án- Đề 18

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+1x1 trên đoạn 2;3.

min2;3y=3.

min2;3y=4.

min2;3y=3.

min2;3y=2.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có đạo hàmf'x=x+1x22x33x+54  Hỏi hàm số  có bao nhiêu điểm cực trị?

3

5

4

2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R . Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ:

Cho hàm số  y=f(x) liên tục trên R  . Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ:   Khẳng định nào sau đây ĐÚNG? (ảnh 1)

 

Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?

Đồ thị hàm số y=f(x)có 1 điểm cực trị.

Đồ thị hàm số y=f(x)có 2 điểm cực trị.

Đồ thị hàm số y=f(x)có 4 điểm cực trị.

Đồ thị hàm số y=f(x) có 3 điểm cực trị.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x+1x24  là:

4

1

3

2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x38x2+16x9 trên đoạn 1;3.

max1;3f(x)=0

max1;3f(x)=5

max1;3f(x)=1327

max1;3f(x)=6

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+3x23x+2. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?

Hàm số nghịch biến trên khoảng (;1)và đồng biến trên khoảng (1;+).

Hàm số đồng biến trên khoảng (;1) và nghịch biến trên khoảng (1;+) .

Hàm số luôn đồng biến trên R .

Hàm số luôn nghịch biến trên R .

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=3x44x36x2+12x+1 là điểm M(x0;y0). Tính tổng T=x0+y0.

T=8.

T=11.

T=4.

T=3.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=2x2x  bằng

22.

2+2.

1

2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=13x3mx2+(2m3)xm+2 luôn nghịch biến trên R

3<m<1.

m1.

3m1.

m(;3][1;+).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+93x2+x  là:

2

3

0

1

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=4x2 nghịch biến trong khoảng nào?

2;2

2;0

0;+

0;2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hàm số đạt cực đại tại x=2 .

Hàm số đạt cực đại tại x=3.

Hàm số đạt cực đại tại x=4

Hàm số đạt cực đại tại x=-2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=2x3x1 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

x=2 và y=1

x=-1 và y=2

x=1 và y=2

x=1 và y=-3

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử M  ,m   lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+1x  trên 12;3. Khi đó  bằng bao nhiêu 3M+m?

72

356

10

12

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên dưới đây. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên dưới đây. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? (ảnh 1)

Hàm số đồng biến trên khoảng 2;+.

Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1.

Hàm số đồng biến trên khoảng 2;+.

Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x21x2 trên tập hợp D=;11;32. Tính giá trị P=M+m?

P=2

P=5.

P=0.

P=3.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S  là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số y=x1xm nghịch biến trên khoảng 4;+. Tính tổng của các m giá trị  của S .

P=9

P=9

P=-10

P=10

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx  có đạo hàm liên tục trên R  . Bảng biến thiên của hàm số y=f'x  được cho như hình vẽ.

Cho hàm số  y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R  . Bảng biến thiên của hàm số  y=f'(x) được cho như hình vẽ. Hàm số y=f(1-x/2)+x  nghịch biến trên khoảng nào ? (ảnh 1)

 

Hàm số y=f1x2+x  nghịch biến trên khoảng nào ?

4;2

2;0

2;4

0;2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên m(3;3)  sao cho đồ thị của hàm số y=x+1mx2+1 có hai tiệm cận ngang.

2

0

3

1

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=mx+14x+m luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của hàm số.

1

3

vô số

2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S  là tập giá trị m là các số nguyên để hàm số y=13x3m+1x2+m2x+2m3  đạt cực trị tại hai điểm x1,x2  thỏa mãn x12+x22=18.  Tính tổng P   của các giá trị nguyên của

P=1

P=-5

P=-4

P=32.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí  A có khoảng cách đến bờ biển AB=5km.  Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng BC=7km.  Người canh hải đăng có thể chèo đò từ A đến M vị trí trên bờ biển với vận tốc 4km/h  rồi đi bộ đến C với vận tốc 6km/h.  Vị trí điểm M  cách B một khoảng bao nhiêu để người đó đi đến kho nhanh nhất ? ( xem hình vẽ).

Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí  A có khoảng cách đến bờ biển AB= 7km  Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng BC=7Km (ảnh 1)

7km

25km.

0km.

14+5512km.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x32mx2+m2x+n có tọa độ điểm cực tiểu là 1;3. Khi đó m+n bằng

3

4

2

1

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị của m  để đồ thị hàm số y=xmmx1  không có tiệm cận đứng

1

0

3

2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm mối liên hệ giữa các tham số a và b sao cho hàm số y=fx=2x+asinx+bcos x luôn tăng trên R ?

a+2b1+23

1a+1b=1

a2+b24

a+2b=23

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chóp có 100  cạnh có bao nhiêu mặt?

50

53

51

52

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp có thể tích V=36cm3  và diện tích đáy B=6cm2. Tính chiều cao của khối chóp

h=6cm.

h=72cm.

h=12cm.

h=18cm.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều SABCD  đáy là hình vuông cạnh a  cạnh bên hớp với đáy một góc 60° . Gọi M  là trung điểm của SC  Mặt phẳng qua A,M và song song với BD  cắt SB, SD    lần lượt tại E   và F và chia khối chóp SABCD là hai phần, khối chóp SAEFMF và đa diện AEMFBCD  . Tính thể tích của khối đa diện AEMFBCD  ?

V=a3636

V=a369

V=a3612

V=a3618

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD , có AB=2cm,AD=5cm,AA'=3cm . Tính thể tích của khối chóp A.ABD ?

20cm3

5cm3

15cm3

10cm3

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều SABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a216. Tính theo a thể tích V của khối chóp đã cho

V=a336.

V=a338.

V=a3324.

V=a3312.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và  AB= BC= a. Cạnh bên SA= 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a  thể tích V của khối chóp SABC

V=a3.

V=2a33.

V=a33.

V=a332.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đỉnh của hình bát diện đều là bao nhiêu.

10

12

6

8

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim tự tháp Kheops ( Kê-Ốp ) ở Ai Cập được xây dựng vào năm 2500 trước công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m , cạnh đáy dài 230m, . Tính thể tích của nó.

2592100m3.  

3888150m3.  

2952100m3.  

7776300m3.  

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khúc gỗ dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước như hình vẽ. Người ta cắt đi một phần khúc gỗ có dạng hình lập phương cạnh bằng 4cm  . Tính thể tích phần gỗ còn lại.

262cm3.

206cm3.

145cm3.

54cm3.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và tổng diện tích các mặt bên bằng 3a2.

V=a323.

V=a3312.

V=a334.

V=a336.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA = 3a, SA vuông góc với đáy, SB tạo với mặt đáy một góc bằng 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABC

27a3.

3a32.

9a32.

9a3.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi M là trung điểm SB, N là điểm trên đoạn SC sao cho NS = 2NC. Tính thể tích V của khối chóp ABCNM.

V=a31116.

V=a31136.

V=a31124.

V=a31118.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích của (H)

a332.

a334.

a323.

a32.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình 20 mặt đều có các cạnh bằng 2 Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đó. Mệnh đề nào sau đây đúng?

S=10.

S=203.

S=103.

S=20.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình lập phương có đường chéo của một mặt bên bằng 4cm. Tính thể tích của khối lập phương đó.

82cm3

8cm3.

162cm3.

22cm3.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tam giác có đường cao bằng  100cm và các cạnh đáy bằng 20cm, 21cm ,29cm . Tính thể tích của khối tam giác này.

6213cm3

7000cm3.

70002cm3.

6000cm3.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCDA'B'C'D' có tất cả các cạnh đều bằng 2a đáy ABCD là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của đỉnh lên mặt phẳng đáy trùng với tâm của đáy. Tính theo a thể tích V của khối hộp đã cho

V=8a3.

V=4a323.

V=8a33.

V=4a32.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

4

1

3

2

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi cạnh của một khối đa diện là cạnh chung của bao nhiêu mặt của khối đa diện? 

Ba mặt.

năm mặt.

Hai mặt.

Bốn mặt.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các vật thể sau đây, vật thể nào là hình đa diện?

Trong các vật thể sau đây, vật thể nào là hình đa diện? (ảnh 1)

Trong các vật thể sau đây, vật thể nào là hình đa diện? (ảnh 2)

Trong các vật thể sau đây, vật thể nào là hình đa diện? (ảnh 3)

Trong các vật thể sau đây, vật thể nào là hình đa diện? (ảnh 4)

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCDcó đáy ABCDlà hình thang vuông tại A,D;AB=AD=2a;CD=a.Góc giữa hai mặt phẳng ( SBC)và ( ABCD)là 60°Gọi Ilà trung điểm của AD biết hai mặt phẳng ( SBI), ( CBI) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD)Tính thể tích khối chóp SABCD

3155a3.

3195a3.

3175a3.

3235a3.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD AB=AC=BD=CD=1. Khi thể tích khối tứ diện ABCD lớn nhất thì khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và BC bằng

13.

13.

23.

12.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thoi tâm O, AC=2a3  , BD= 2a. Hai mặt phẳng (SAC) và ( SBD) cùng vuông góc với mặt đáy ( ABCD)  . Biết khoảng cách từ tâm O đến ( SAB) bằng a34 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD   theo a.

V=a339

V=a33

V=a333

V=a336

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a Gọi  M, N lần lượt là trung điểm của A'B' và BC Mặt phẳng DMN chia khối lập phương đã cho thành hai khối đa diện. Gọi H là khối đa diện chứa đỉnh A, H' là khối đa diện còn lại. Tính tỉ số VHVH'.

VHVH'=12.

VHVH'=5589.

VHVH'=23.

VHVH'=3748.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABC là tam giác đều và có SA=SB=SC=1. Tính thể tích lớn nhất Vmax của khối chóp đã cho.

Vmax=16

Vmax=112

Vmax=212

Vmax=312.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack