vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án- Đề 17
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án- Đề 17

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số bậc ba y=ax3+bx2+cx+d,  a0 có thể có nhiều nhất mấy điểm cực trị.

2

1

3

0

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=2x+3x+1 có bao nhiêu điểm cực trị?

2

1

0

3

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập R  ?

y=2x+1

y=x2+1

y=2x+1

y=x2+1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

Đồ thị hàm số không có điểm cực đại và có hai điểm cực tiểu là 2;3,2;3.

Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (1,0)hai điểm cực tiểu là 3;2,3;2.

Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (0,1)hai điểm cực tiểu là 2;3,2;3.

Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (0,1)hai điểm cực đại là 2;3,2;3.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi m1,m2 là hai giá trị thực của tham số m  để đồ thị hàm số  y=x1x2mx+m có đúng một tiệm cận đứng. Tính   m1+m2.

6

4

-4

-6

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? (ảnh 1)

y=2x+1x1.

y=x+21+x.

y=x12x+1.

y=2x+1x+1.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x3(m+1)x2+3x+1   đồng biến trên  (;+) ?

6

8

7

5

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x21 . Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG?

Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+)

Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+).

Hàm số đồng biến trên khoảng (;+)

Hàm số nghịch biến trên khoảng (;0).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=(x+3)2x  trên khoảng (0;+) .

2

13

10

12

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi  lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x23x2  trên đoạn  1;32. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

M+n=136.

M+n=43.

M+n=83.

M+n=72.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số  y=3x12x1?

y=12.

y=32.

y=1.

y=13.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x4+4x2+3  .Mệnh đề nào sau đây đúng ?

Hàm số nghịch biến trên ;0 và đồng biến trên 0;+.

Hàm số đồng biến trên ;+.

Hàm số nghịch biến trên ;+.

Hàm số đồng biến trên ;0 và nghịch biến trên 0;+.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y= f(x)  có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng f(x) là một trong bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Tìm f(x) 

Cho hàm số y= f(x)  có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng f(x) là một trong bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Tìm f(x)  (ảnh 1)

f(x)=x4+2x2.

f(x)=x42x2.

f(x)=x4+2x2.

f(x)=x4+2x21.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2+3x+1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Cực tiểu của hàm số bằng -6

Cực tiểu của hàm số bằng 1

Cực tiểu của hàm số bằng -3

Cực tiểu của hàm số bằng 2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x32x2+x+1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Hàm số đồng biến trên ;13(1;+).

Hàm số nghịch biến trên 13;1.

Hàm số đồng biến trên 13;+.

Hàm số nghịch biến trên ;13,(1;+).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=x2x24x54,x. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Hàm số đã cho có 4 điểm cực trị.

Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.

Hàm số đã cho có 2 cực trị.

Hàm số đã cho có 5 điểm cực trị.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx xác định trên R  và có đồ thị hàm số y=f'x  là đường cong trong hình. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Hàm số fxđồng biến trên khoảng 2;1.

Hàm số fxđồng biến trên khoảng 1;2.

Hàm số fxnghịch biến trên khoảng 1;1 .

Hàm số fxnghịch biến trên khoảng 0;2.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=4x2x+12x+1 . Đồ thị của hàm số có mấy tiệm cận (ngang và đứng)?

1

0

2

3

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của m  để đường thẳng y=x+m1  cắt đồ thị hàm số y=2x+1x+1  tại hai điểm phân biệt A, B  sao cho  AB=23 .

m=4±3.

m=4±10.

m=2±10.

m=2±3.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2017;2017 để hàm số y=x36x2+mx+1 đồng biến trên  0;+?

2030.

2005.

2018.

2006.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ bên là đồ thị hàm số trùng phương.

Hình vẽ bên là đồ thị hàm số trùng phương.   Tìm giá trị m  để phương trình  |f(x)|=m có bốn nghiệm phân biệt (ảnh 1)

 

Tìm giá trị m để phương trình fx=m có bốn nghiệm phân biệt

m=0, m=3.

1<m<3.

m=0.

3<m<1.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi m0  là giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x4+2mx2+4  có ba điểm cực trị nằm trên các trục tọa độ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

mo1;3.

mo5;3.

mo32;0.

mo3;32.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x3+3x2 có bao nhiêu điểm cực trị?

1

3

0

2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m   sao cho hàm số y=x4+2m+2x24m+3x+1  có ba điểm cực trị

m>134.

m<134.

m;55;114.

m<114.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta muốn mạ vàng cho bề mặt phía ngoài của một cái hộp dạng hình hộp đứng không nắp ( không nắp trên, các bề mặt là phẳng ), có đáy là một hình vuông. Tìm chiều cao của hộp để lượng vàng phải dùng để mạ là ít nhất, biết lớp mạ ở mọi nơi như nhau, giao giữa các mặt là không đáng kể và thể tích hộp là 4dm3.

1dm3.

0,5dm3.

2dm3.

1,5dm3.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có DA=DC=DB , tam giác ABC vuông tại A. Chân đường cao của tứ diện xuất phát từ đỉnh D là điểm nào?

Điểm A .

Trung điểm của BC.

Điểm B.

Trọng tâm tam giác ABC .

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp  SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh  a 5. SA vuông góc với đáy. SA=2a2 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD

V=a323

V=5a32

V=10a323

V=2a3103

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng S , chiều cao bằng h và thể tích là V . Trong các đẳng thức dưới đây, hãy tìm đẳng thức đúng?

S=V.h

S=3Vh

S=Vh

S=13V.h

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hình khối sau:

                

Cho các hình khối sau:   Hỏi hình nào là hình đa diện?  A. Hình 3 (ảnh 1)

Hỏi hình nào là hình đa diện?

Hình 3

Hình 4

Hình 1

Hình 2.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hình khối sau:

Cho các hình khối sau:   Hỏi có bao nhiêu khối đa diện lồi? (ảnh 1)

Hỏi có bao nhiêu khối đa diện lồi?

3

4

2

1

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp SABC có đáy ABC  là tam giác đều cạnh a .Hai mặt phẳng ( SAB)  ( SAC) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC=a3 .

a3612

a334

a332

2a369

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Tồn tại khối lăng trụ đều là khối đa diện đều.

B. Tồn tại khối chóp tứ giác đều là khối đa diện đều.

C. Tồn tại khối tứ diện là khối đa diện đều.

D. Tồn tại khối hộp là khối đa diện đều.

Tồn tại khối lăng trụ đều là khối đa diện đều.

Tồn tại khối chóp tứ giác đều là khối đa diện đều.

Tồn tại khối tứ diện là khối đa diện đều

Tồn tại khối hộp là khối đa diện đều.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt phẳng (AB'C')  chia khối lăng trụ ABCA'B'C' thành các loại khối đa diện nào?

Hai khối chóp tứ giác

Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.

Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.

Hai khối chóp tam giác.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?

 

11

14

12

13

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối lập phương có cạnh bằng a3 .

V=9a3

V=33a3

V=27a3

3a3

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu chiều cao và cạnh đáy của một hình chóp tam giác đều cùng tăng lên 2   lần thì thể tích của nó tăng lên mấy lần?

16 lần

9 lần.

8 lần.

4 lần.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABC. Trên các đoạn SA,SB,SC  lần lượt lấy các điểm A',B',C' sao cho SA=2SA'SB=3SB' , SC=3SC'. Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích khối chóp S.A'B'C'S.ABC. Tính tỉ số V1V2 .

18

118

9

19

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình 20 mặt đều có cạnh bằng 2. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

S=10

S=103

S=203

S=20

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a2BC=3a . Góc giữa cạnh A'B và mặt đáy là 60°. Tính theo  thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' .  

3a33

a33

a333

2a33

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C'  có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB=2a  ,BC=a , AA'=2a3 . Tính theo a   thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' .  

2a333

4a33

a333

2a33

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh  a, SD=a172 , hình chiếu của S lên mặt ( ABCD) là trung điểm H của cạnh AB. Tính chiều cao của khối chóp  H.SBD theo a.

a37

a35

3a5

a215

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối hình chóp SABCD có đáy  ABCD là hình thang vuông tại A  và B biết AB=BC=a,AD=2a,SAABCD   SCD hợp với đáy một góc 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD .

a362

a333

a32

a366

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABCA'B'C'  có đáy là tam giác đều cạnh a.  Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' BC bằng a34. Tính thể tích V  của khối lăng trụ .ABCA'B'C'

V=a3324

V=a3312

V=a336

V=a333.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD  là hình chữ nhật với AB=4,SC=6 và mặt bên SAD là tam giác cân đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích lớn nhất Vmax của khối chóp S.ABCD .

Vmax=803

Vmax=40

Vmax=80

Vmax=403.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABCA'B'C' có thể tích bằng V . Các điểm   M,N,P  lần lượt thuộc các cạnh AA', BB', CC' sao cho AMAA'=12,BNBB'=CPCC'=13.  Tính thể tích V' của khối đa diện ABC.MNP theo   V

V'=1118V.

V'=916V.

V'=23V.

V'=718V.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng α đi qua  A, B và trung điểm M của SC Mặt phẳngα chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích lần lượt là  V1,V2 với  Tính tỉ số   V1V2.

V1V2=14.

V1V2=38.

V1V2=58.

V1V2=35.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD  có đáy là hình vuông cạnh a , tâm O. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD. Cạnh bên SB tạo với đáy ABCD một góc 60°. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD .

a3.

a329.

a33.

a333.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a216 . Tính theo a thể tích V của khối chóp SABC .

V=a338.

V=a3312.

V=a336.

V=a3324.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính theo a thể tích V của khối hộp chữ nhật  ABCDA'B'C'D' biết rằng mặt phẳng A'BC   hợp với mặt đáy ABCD  một góc 60° , A'C  hợp ABCD với đáy  một góc 30°   và AA'=a3

V=a3

V=2a36

V=2a32

V=2a363

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có AB, AC ,  ADđôi một vuông góc và AB=6a ,AC=9a , AD=3a. Gọi M ,N , P lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ACD , ADB. Tính thể tích của khối tứ diện AMNP.

V=2a3

V=8a3

V=4a3

V=6a3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack