16 CÂU HỎI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 đối với môi trường 1 được xác định bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có
A. phần rìa dày hơn phần giữa.
B. phần rìa mỏng hơn phần giữa.
C. phần rìa và phần giữa bằng nhau.
D. hình dạng bất kì.
Đâu là nguồn phát ánh sáng trắng?
A. Mặt Trời.
B. Đèn LED.
C. Đèn laser.
D. Đèn neon.
Biểu thức tính công suất là
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho các chất Cu, CH4, C2H2, HCN, CO2, C2H6O. Có bao nhiêu chất là hợp chất hữu cơ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Kim loại nào sau đây không tác dụng với HCl?
A. Fe.
B. Ca.
C. Ag.
D. Al.
Thép là hợp kim của sắt (iron) với carbon trong đó hàm lượng carbon chiếm:
A. từ 2% đến 5%.
B. trên 2%.
C. dưới 2%.
D. trên 6%.
Chất nào sau đây là hydrocarbon?
A. CH3Cl.
B. HCN.
C. C4H6.
D. CCl4.
Thành phần chính của khí thiên nhiên và khí mỏ dầu là
A. ethane.
B. propane.
C. butane.
D. methane.
Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe vào nước ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Mg vào dung dịch HCl.
(c) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.
(d) Cho Fe vào dung dịch MgCl2.
(e) Đốt khí butane trong không khí.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Sự khác nhau giữa phép lai một cặp tính trạng và phép lai hai cặp tính trạng là gì?
A. Phép lai một cặp tính trạng chỉ có một cặp bố mẹ (P) còn phép lai hai cặp tính trạng có hai cặp bố mẹ (P).
B. Phép lai một cặp tính trạng tạo ra một thế hệ con cháu, trong khi phép lai hai cặp tính trạng tạo ra hai thế hệ con cháu.
C. Phép lai một cặp tính trạng xét sự di truyền của một cặp tính trạng, phép lai hai cặp tính trạng xét sự di truyền của hai cặp tính trạng.
D. Phép lai một cặp tính trạng cho tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1 trong khi phép lai hai cặp tính trạng cho tỉ lệ 3 : 1.
Khi nói về nucleic acid, phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Nucleic acid là acid hữu cơ, tồn tại trong tế bào của cơ thể sinh vật và trong virus.
B. Nucleic acid cấu tạo từ các nguyên tố C, N, H, O, P và có cấu trúc đa phân.
C. Nucleic acid có cấu trúc hai mạch song song và ngược chiều.
D. Nucleic acid gồm hai loại là deoxyribonucleic acid (DNA) và ribonucleic acid (RNA).
Có các đột biến gene sau đây:
(1) Thay thế một cặp nucleotide bằng một cặp nucleotide cùng loại.
(2) Mất một cặp nucleotide.
(3) Thêm một cặp nucleotide.
(4) Thay thế một cặp nucleotide bằng một cặp nucleotide khác loại.
Những đột biến làm thay đổi kích thước (tổng số nucleotide) của gene sau đột biến là
A. (1) và (2).
B. (3) và (4).
C. (1) và (4).
D. (2) và (3).
Hình ảnh trên mô tả quá trình nào?
A. Phiên mã.
B. Dịch mã.
C. Tái bản DNA.
D. Phiên mã ngược.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về cơ sở sự đa dạng về tính trạng của các loài?
(1) Các cá thể sinh vật thuộc các loài khác nhau có hệ gene khác nhau.
(2) Các cá thể sinh vật trong cùng một loài có các gene quy định các tính trạng giống nhau.
(3) Các gene khác nhau quy định các protein khác nhau nhưng biểu hiện ra những tính trạng gần giống nhau.
(4) Các cá thể cùng loài có thể mang các allele khác nhau của cùng một gene.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đột biến nhiễm sắc thể là
A. sự thay đổi số lượng nhiễm sắc thể.
B. sự thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. sự thay đổi lớn về kiểu hình.
D. sự thay đổi về cấu trúc và số lượng nhiễm sắc thể.